Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu02/2021/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành29/01/2021
Người kýNguyễn Văn Khước
Ngày hiệu lực 08/02/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Đầu tư

Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025

Value copied successfully!
Số hiệu02/2021/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
Ngày ban hành29/01/2021
Người kýNguyễn Văn Khước
Ngày hiệu lực 08/02/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2021/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025;

Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-BXD ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Bộ Xây dựng về công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 206/TTr-SKHĐT ngày 08 tháng 12 năm 2020 và Tờ trình số 11/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 01 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định về Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 (Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Nguyên tắc hỗ trợ

1. Định mức hỗ trợ theo Quyết định này là định mức tối đa, trường hợp doanh nghiệp đầu tư các hạng mục, công trình có tiêu chuẩn hoặc giá trị thấp hơn theo quy định này thì áp dụng theo tiêu chuẩn và giá trị thực tế đó. Riêng các dự án, công trình không có quy định trong định mức này thì áp dụng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng không vượt trần hỗ trợ của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025 đối với từng hạng mục hoặc công trình.

2. Doanh nghiệp được áp dụng định mức hỗ trợ phải đáp ứng các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ, Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh và các quy định của pháp luật liên quan.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 02 năm 2021.

Bãi bỏ Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: NN&PTNT, KH& ĐT; Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các Đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành; đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- CPVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo VP, Cổng TT-GTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NN2.
(O
   -bản)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số
02/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Suất vốn đầu tư (1.000đ)

Định mức hỗ trợ (1.000đ)

Ghi chú

1.

Nhà máy cấp nước sạch nông thôn

 

 

 

 

 

Xây dựng tuyến ống cấp nước chính

 

 

 

Điều kiện: khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên

+

Đường ống kim loại

m

≥600

300

 

+

Đường ống nhựa HDPE

m

≥400

200

 

2.

Hệ thống điện

 

 

 

 

2.1

Hệ thống điện trong hàng rào dự án

 

 

 

 

-

Đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV sử dụng cáp vặn xoắn ABC 4x70 hoặc tương đương, cột bê tông ly tâm cao 8,5m

km

556.084

333.650

Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm.

-

Trạm biến áp trong nhà có cấp điện áp 22KV/0,4KV và có công suất 2x400 KVA hoặc tương đương

KVA

2.297

1.378

Chi phí bao gồm chi phí xây dựng nhà đặt trạm biến áp, chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.

 

 

 

 

 

 

2.2

Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án

 

 

 

 

-

Đường dây trần 22 KV (AAC95) trở lên, dây hợp kim nhôm

km

309.699

216.789

Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.

-

Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất 400 KVA trở lên

KVA

3.835

2.685

Chi phí bao gồm chi phí giá treo máy biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.

3.

Hệ thống đường giao thông

 

 

 

 

3.1

Đường giao thông trong hàng rào dự án

m2

 

 

 

-

Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3,0 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa

“

266.641

159.984

 

-

Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80MPa

“

318.300

190.980

 

-

Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

“

536.139

321.683

 

-

Mặt đường Bê tông nhựa hạt mịn dày 5 cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

“

711.530

426.918

 

-

Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa

“

693.993

416.395

 

-

Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm

“

1.129.556

677.733

 

3.2

Đường giao thông ngoài hàng rào dự án

 

 

 

 

-

Đường cấp VI Khu vực đồng bằng

km

 

 

 

+

Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

“

5.422.000

3.795.000

Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ

+

Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

“

5.249.000

3.674.000

 

-

Đường cấp VI Khu vực trung du

km

 

 

 

+

Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lóp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

“

7.642.000

5.349.000

Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ

+

Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

“

7.469.000

5.228.000

 

-

Đường cấp VI Khu vực miền núi

km

 

 

 

+

Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

“

11.235.000

7.865.000

Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ

+

Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn

“

11.072.000

7.750.000

 

3.

Nhà xưởng, kho chuyên dụng

 

 

 

 

3.1.

Nhà xưởng 1 tầng, cao ≤ 6m, không có cầu trục

m2 XD

 

 

Chi phí xây dựng nhà sản xuất, nhà kho; các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.

-

Tường gạch thu hồi mái ngói

“

1.622

973

 

-

Tường gạch thu hồi mái tôn

“

1.622

973

 

-

Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

“

1.875

1.125

 

-

Tường gạch, mái bằng

“

2.176

1.306

 

-

Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

“

2.584

1.550

 

-

Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

“

2.778

1.667

 

-

Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

“

2.360

1.416

 

3.2.

Kho chuyên dụng loại nhỏ (

m2 XD

 

 

 

-

Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn

“

2.778

1.667

 

-

Kho lương thực xây cuốn gạch đá

“

1.671

1.003

 

-

Kho hóa chất xây gạch, mái bằng

“

2.584

1.550

 

-

Kho hóa chất xây gạch, mái ngói

“

1.496

898

 

3.3.

Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn)

tấn

 

 

 

-

Kho lương thực sức chứa 500 tấn

“

2.632

1.579

Ngoài chi phí xây dựng các hạng mục nhà xưởng, nhà kho, mức hỗ trợ đã bao gồm chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị sản xuất, thiết bị nâng chuyển, bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa, các thiết bị khác.

-

Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn

“

2.846

1.708

 

-

Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn

“

3.487

2.092

 

3.4.

Kho đông lạnh

m2 sàn

 

 

Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng mục công trình phục vụ như: nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa.

-

Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa ≤100 tấn

“

7.778

4.667

 

-

Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 300 tấn

“

9.878

5.927

 

4.

Nước sạch

 

 

 

 

-

Bể chứa nước sạch sau xử lý

1 m3

Theo thực tế

2.000

Vật liệu bê tông, xây gạch

-

Đường ống dẫn nước (có đường kính tối thiểu 30mm)

1m

Theo thực tế

100

Vật liệu nhựa, kim loại

-

Máy bơm

1m3/giờ

Theo thực tế

500

 

5.

Xử lý nước thải

 

 

 

 

-

Bể lắng, bể sục khí

1m3

Theo thực tế

2.200

Vật liệu bê tông, xây gạch

-

Hồ chứa nước

1m3

Theo thực tế

70

Có lát tấm bê tông xung quanh

-

Đường ống (có đường kính tối thiểu 50mm)

1 m

Theo thực tế

120

Vật liệu nhựa, kim loại, bê tông

-

Máy bơm

1 m3/giờ

Theo thực tế

1.200

 

6

Xây dựng đồng ruộng

 

 

 

 

-

Nhà lưới, nhà lạnh

1m2

Theo thực tế

80

 

-

Tưới phun, tưới nhỏ giọt

1m2

Theo thực tế

30

 

 

Từ khóa:02/2021/QĐ-UBNDQuyết định 02/2021/QĐ-UBNDQuyết định số 02/2021/QĐ-UBNDQuyết định 02/2021/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh PhúcQuyết định số 02/2021/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh PhúcQuyết định 02 2021 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu02/2021/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Vĩnh Phúc
                            Ngày ban hành29/01/2021
                            Người kýNguyễn Văn Khước
                            Ngày hiệu lực 08/02/2021
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi