Số hiệu | 4331/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 22/10/2019 |
Người ký | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 4331/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thanh Hóa, ngày\r\n 22 tháng 10 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
\r\n\r\nCăn cứ Luật tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đầu tư công ngày\r\n18/6/2014; Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; Luật Đấu\r\nthầu ngày 26/11/2014; Luật Quản lý tài sản công ngày 21/6/2017; Luật Giao thông\r\nđường bộ ngày 13/11/2008;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác\r\ncông tư; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi\r\ntiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; Nghị định số\r\n151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của\r\nLuật quản lý, sử dụng tài sản công;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Kế hoạch\r\nvà Đầu tư tại văn bản số 6408/SKHĐT-TĐ ngày 09/10/2019 về việc đề xuất danh mục\r\ncác công trình công viên, bến xe, bãi đỗ xe cần kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh\r\nThanh Hóa,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ\r\ntrì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải và các ngành, đơn vị liên\r\nquan, căn cứ các quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt và tình hình thực tế,\r\nthường xuyên rà soát, cập nhật, bổ sung các công viên, bãi đỗ xe, bến xe vào\r\ndanh mục các công viên, bãi đỗ xe, bến xe cần kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh,\r\nbáo cáo Chủ tịch UBND tỉnh.
\r\n\r\n2. Đối với các công viên, bãi đỗ\r\nxe, bến xe được nhà đầu tư quan tâm đề xuất thực hiện dự án, nhưng không thuộc\r\ndanh mục các công viên, bến xe, bãi đỗ xe nêu trên, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư\r\nchủ trì, phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan, hướng dẫn nhà đầu tư lập hồ\r\nsơ đề xuất dự án, trong đó phải xác định rõ đầu tư theo hình thức đối tác công\r\ntư và trình duyệt theo quy định. Trên cơ sở đề xuất của nhà đầu tư, giao Sở Kế\r\nhoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải và các\r\nngành, đơn vị liên quan, tổ chức thẩm định (nêu rõ hình thức đầu tư), báo cáo\r\nChủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
\r\n\r\n3. Giao UBND các huyện, thị xã,\r\nthành phố chủ động bố trí nguồn vốn ngân sách cấp huyện hoặc kêu gọi đóng góp tự\r\nnguyện của các tổ chức, cá nhân để tổ chức lập, thẩm định và trình duyệt quy hoạch\r\nchi tiết các công viên, bãi đỗ xe, bến xe trên địa bàn do mình quản lý, trong\r\nđó cần nghiên cứu các giải pháp quy hoạch khu công viên, bến xe, bãi đỗ xe kết\r\nhợp với các dịch vụ khác, đảm bảo phục vụ lợi ích của người dân và thu hút được\r\ncác nhà đầu tư tham gia thực hiện đầu tư các dự án.
\r\n\r\n4. Đối với các vườn hoa, sân\r\nchơi công cộng có quy mô nhỏ: Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố, thực hiện\r\nđầu tư từ nguồn vốn ngân sách cấp huyện hoặc kêu gọi đóng góp tự nguyện của các\r\ntổ chức, cá nhân để thực hiện đầu tư.
\r\n\r\n5. Đối với các dự án đầu tư khu\r\ndân cư, khu đô thị thuộc danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn\r\nnhà đầu tư, giao các chủ đầu tư, bên mời thầu yêu cầu nhà đầu tư thực hiện đầu\r\ntư hoàn chỉnh khu công viên, cây xanh, bãi đỗ xe theo quy hoạch được phê duyệt;\r\nsau khi hoàn thành đưa vào sử dụng, nhà đầu tư bàn giao cho địa phương quản lý,\r\nkhai thác. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện duy tu, bảo trì bằng\r\nngân sách cấp huyện hoặc kêu gọi đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân để\r\nthực hiện hoặc tổ chức lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ quản lý, khai thác, duy\r\ntu, bảo trì theo quy định.
\r\n\r\n6. Đối với các bãi đỗ xe thuộc\r\nđịa bàn thị xã, thành phố và các đô thị khác: Yêu cầu các đơn vị khi tổ chức lập,\r\nthẩm định và phê duyệt quy hoạch cần nghiên cứu bố trí các bãi đỗ xe theo tầng,\r\nbãi đô xe thông minh, đảm bảo tiết kiệm quỹ đất, hiệu quả sử dụng và mỹ quan đô\r\nthị; nghiên cứu quy hoạch các bãi đỗ xe gần với các khu vực trung tâm thương mại,\r\ndịch vụ, khu tập trung đông dân cư, các khu chung cư,... Đối với các dự án đầu\r\ntư xây dựng các khu chung cư cao tầng, các trung tâm thương mại, khách sạn cao\r\ntầng, các chủ đầu tư cần nghiên cứu bố trí các bãi đỗ xe phù hợp trong quỹ đất\r\nđược chấp thuận (ưu tiên bố trí các bãi đỗ xe ngầm, hoặc sử dụng một số tầng của\r\ntòa nhà làm bãi đỗ xe).
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực kể từ ngày ký.
\r\n\r\nChánh văn phòng UBND tỉnh; Giám\r\nđốc các Sở; Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,\r\nthành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành quyết\r\nđịnh này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC CÔNG VIÊN CÓ QUY MÔ LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH\r\nKÊU GỌI ĐẦU TƯ
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Danh mục \r\n | \r\n \r\n Địa điểm đầu tư \r\n | \r\n \r\n Sự cần thiết \r\n | \r\n \r\n Quy mô đầu tư (ha) \r\n | \r\n \r\n Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) \r\n | \r\n \r\n Thông tin về quy hoạch \r\n | \r\n \r\n Hiện trạng \r\n | \r\n \r\n Hình thức đầu tư dự kiến \r\n | \r\n \r\n Thời gian dự kiến thực hiện \r\n | \r\n \r\n Đầu mối liên hệ \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 246.41 \r\n | \r\n \r\n 3,565 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Thành phố Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n viên văn hóa xứ Thanh thành phố Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n Đông Hương, Tp. Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n Nhằm\r\n đáp ứng cho nhu cầu văn hóa công cộng; nơi sinh hoạt văn hóa cộng đồng, quảng\r\n bá văn hóa của địa phương. \r\n | \r\n \r\n 35.10 \r\n | \r\n \r\n 2,500 \r\n | \r\n \r\n Khu\r\n công viên văn hóa xứ Thanh, thành phố Thanh Hóa được UBND tỉnh phê duyệt nhiệm\r\n vụ lập QHCT 1/500 tại Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 30/7/2018. \r\n | \r\n \r\n Một\r\n phần là đất trống; một phần là khu dân cư phía Nam khu đất; trong phạm vi khu\r\n đất có Công trình Trung tâm triển lãm - quảng cáo tỉnh (diện tích khoảng\r\n 15,0ha) \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n tư theo hình thức PPP (hợp đồng BOO hoặc BOT, BTO kết hợp BT) \r\n | \r\n \r\n 2021\r\n ÷ 2025 \r\n | \r\n \r\n Sở\r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Thành phố Sầm Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n viên Quảng Châu thành phố Sầm Sơn \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Quảng Châu, Tp. Sầm Sơn \r\n | \r\n \r\n Nhằm\r\n đáp ứng cho người dân đô thị tiếp cận và sử dụng các dịch vụ nghỉ ngơi, thư\r\n giãn, giải trí, TDTT. \r\n | \r\n \r\n 17.8 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n Thuộc\r\n lô CV-CX - 01 theo Điều chỉnh QHC Tp. Sầm Sơn đến 2040 được UBND tỉnh phê duyệt\r\n tại Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n nông nghiệp, một phần nhỏ là dân cư hiện trạng \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n tư theo hình thức PPP (hợp đồng BOO hoặc BOT, BTO kết hợp BT). \r\n | \r\n \r\n 2021\r\n ÷ 2030 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n thành phố Sầm Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n viên Quảng Vinh thành phố Sầm Sơn \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Quảng Vinh, Tp. Sầm Sơn \r\n | \r\n \r\n Nhằm\r\n đáp ứng cho người dân đô thị tiếp cận và sử dụng các dịch vụ nghỉ ngơi, thư\r\n giãn, giải trí, TDTT \r\n | \r\n \r\n 8.3 \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n Thuộc\r\n lô CV-CX - 03 theo Điều chỉnh QHC Tp. Sầm Sơn đến 2040 được UBND tỉnh phê duyệt\r\n tại Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n nông nghiệp, một phần nhỏ là dân cư hiện trạng \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n tư theo hình thức PPP (hợp đồng BOO hoặc BOT, BTO kết hợp BT) \r\n | \r\n \r\n 2021\r\n ÷ 2030 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n thành phố Sầm Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Lâm\r\n viên núi Trường Lệ thành phố Sầm Sơn \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n Trường Sơn, Tp. Sầm Sơn \r\n | \r\n \r\n Nhằm\r\n đáp ứng cho người dân đô thị tiếp cận và sử dụng các dịch vụ nghỉ ngơi, thư\r\n giãn, giải trí, TDTT, du lịch tâm linh \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n Thuộc\r\n lô ST-N - 01 theo Điều chỉnh QHC Tp. Sầm Sơn đến 2040 được UBND tỉnh phê duyệt\r\n tại Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n tín ngưỡng, đất đồi núi, cây lâu năm \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n tư theo hình thức PPP (hợp đồng BOO hoặc BOT, BTO kết hợp BT) \r\n | \r\n \r\n 2021\r\n ÷ 2030 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n thành phố Sầm Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Huyện Thọ Xuân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n viên cây xanh đô thị Xuân Lai \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Xuân Lai, huyện Thọ Xuân \r\n | \r\n \r\n Nhằm\r\n đáp ứng cho người dân đô thị tiếp cận và sử dụng các dịch vụ nghỉ ngơi, thư\r\n giãn, giải trí, TDTT. Xung quanh công viên là đất giáo dục quy hoạch, các khu\r\n dân cư hiện trạng \r\n | \r\n \r\n 13.1 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n Thuộc\r\n lô 17 thuộc QHC xây dựng đô thị Xuân Lai, huyện Thọ Xuân đến năm 2025 được\r\n UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4265/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 \r\n | \r\n \r\n Hiện\r\n trạng là ao nuôi trồng thủy sản và đất trồng cây hàng năm khác \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n tư theo hình thức PPP (hợp đồng BOO hoặc BOT, BTO kết hợp BT) \r\n | \r\n \r\n 2021\r\n ÷ 2025 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n huyện Thọ Xuân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Huyện Ngọc Lặc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n viên cây xanh xã Thúy Sơn \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc \r\n | \r\n \r\n Nhằm\r\n đáp ứng cho người dân đô thị tiếp cận và sử dụng các dịch vụ nghỉ ngơi, thư\r\n giãn, giải trí, TDTT. Xung quanh công viên là các khu dân cư hiện trạng \r\n | \r\n \r\n 6.21 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Thuộc\r\n lô CS-05 theo Điều chỉnh QHC đô thị trung tâm vùng miền núi phía Tây tỉnh\r\n Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại\r\n Quyết định số 5042/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 \r\n | \r\n \r\n Hiện\r\n trạng là đất ao nuôi trồng thủy sản và đất bằng trồng cây hàng năm khác \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n tư theo hình thức PPP (hợp đồng BOO hoặc BOT, BTO kết hợp BT) \r\n | \r\n \r\n 2021\r\n ÷ 2025 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n huyện Ngọc Lặc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Huyện Cẩm Thủy \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n viên thị trấn Cẩm Thủy \r\n | \r\n \r\n Thị\r\n trấn Cẩm Thủy, huyện Cẩm Thủy \r\n | \r\n \r\n Nhằm\r\n đáp ứng cho người dân đô thị tiếp cận và sử dụng các dịch vụ nghỉ ngơi, thư\r\n giãn, giải trí, TDTT. Xung quanh công viên là các khu dân cư hiện trạng và đất\r\n ở mới quy hoạch, đất DVTM quy hoạch, đường giao thông trục chính đô thị \r\n | \r\n \r\n 5.9 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Thuộc\r\n lô CX - 04 và CX-09 theo phương án Điều chỉnh, mở rộng QHC thị trấn Cẩm Thủy,\r\n huyện Cẩm Thủy đến năm 2030; Nhiệm vụ lập điều chỉnh mở rộng QH được UBND tỉnh\r\n phê duyệt tại Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 \r\n | \r\n \r\n Hiện\r\n trạng là đất nông nghiệp, một phần đang để trống. \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n tư hình thức PPP (hợp đồng BOO hoặc BOT, BTO kết hợp BT) \r\n | \r\n \r\n 2021\r\n ÷ 2025 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n huyện Cầm Thủy \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: Hình thức đầu tư và\r\nloại hợp đồng sẽ được xác định cụ thể trong hồ sơ đề xuất dự án khi thực hiện lập,\r\nthẩm định và phê duyệt đề xuất dự án. Đối với hợp đồng kết hợp BT, nhà đầu tư\r\nđược nhượng quyền kinh doanh, khai thác các khu dịch vụ theo quy hoạch (không\r\nthanh toán cho nhà đầu tư bằng quỹ đất)
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ LỤC 2: DANH MỤC BÃI ĐỖ XE CÓ QUY MÔ LỚN TRÊN ĐỊA BÀN\r\nTỈNH KÊU GỌI ĐẦU TƯ
\r\n\r\n(Kèm\r\ntheo Quyết định số 4331 /QĐ-UBND ngày 22 /10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh\r\nHóa)
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Tên Dự án \r\n | \r\n \r\n Địa điểm dự án đầu tư \r\n | \r\n \r\n Sự cần thiết \r\n | \r\n \r\n Quy mô dự án \r\n | \r\n \r\n Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) \r\n | \r\n \r\n Thông tin về quy hoạch \r\n | \r\n \r\n Hiện trạng khu vực \r\n | \r\n \r\n Hình thức đầu tư \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện dự án \r\n | \r\n \r\n Đầu mối liên hệ \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 9.12 \r\n | \r\n \r\n 35.3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Thành phố Sầm Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.9 \r\n | \r\n \r\n 18.9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Bãi\r\n đỗ xe kết hợp bến xe phía Nam thành phố Sầm Sơn \r\n | \r\n \r\n Xã Quảng Minh, Tp. Sầm Sơn \r\n | \r\n \r\n Đáp\r\n ứng nhu cầu về kết cấu hạ tầng cho khu đô thị du lịch, nghỉ dưỡng \r\n | \r\n \r\n 5.9 \r\n | \r\n \r\n 18.9 \r\n | \r\n \r\n Thuộc\r\n lô BX-P - 03 theo Điều chỉnh QHC Tp. Sầm Sơn đến 2040 được UBND tỉnh phê duyệt\r\n tại Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 \r\n | \r\n \r\n Một\r\n phần là đất bằng trồng cây hàng năm khác, một phần đang để trống \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n tư theo hình thức PPP (hợp đồng BOO hoặc BOT, BTO kết hợp BT) \r\n | \r\n \r\n 2020\r\n ÷ 2025 \r\n | \r\n \r\n UBND thành phố Sầm Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Huyện Đông Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bãi\r\n đỗ xe Trung tâm huyện Đông Sơn \r\n | \r\n \r\n Thị trấn rừng thông, huyện Đông Sơn \r\n | \r\n \r\n Đáp\r\n ứng nhu cầu về kết cấu hạ tầng cho khu đô thị trung tâm huyện Đông Sơn \r\n | \r\n \r\n 1.56 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Lô\r\n HT-2 theo Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thị trấn huyện lỵ, huyện Đông Sơn\r\n được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3827/QĐ-UBND ngày\r\n 05/10/2018 \r\n | \r\n \r\n Đất\r\n nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n tư theo hình thức PPP (hợp đồng BOO hoặc BOT, BTO kết hợp BT) \r\n | \r\n \r\n 2025\r\n ÷ 2030 \r\n | \r\n \r\n UBND huyện Đông Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Huyện Tĩnh Gia \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14.65 \r\n | \r\n \r\n 39.75 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Bãi\r\n đỗ xe xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia \r\n | \r\n \r\n Xã Mai Lâm, huyện Tĩnh Gia; khu vực trước\r\n cổng Nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn \r\n | \r\n \r\n Đáp\r\n ứng nhu cầu về kết cấu hạ tầng cho khu vực công nghiệp tại xã Mai Lâm \r\n | \r\n \r\n 14.65 \r\n | \r\n \r\n 39.75 \r\n | \r\n \r\n Thuộc\r\n lô đất công cộng dịch vụ thuộc điều chỉnh mở rộng QHCXD KKKT Nghi Sơn đến năm\r\n 2035, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định\r\n số 1699/QĐ-TTg ngày 07/12/2018 \r\n | \r\n \r\n Một\r\n phần là đất dân cư; một phần là đất bằng trồng cây hàng năm khác \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n tư theo hình thức PPP (hợp đồng BOO hoặc BOT, BTO kết hợp BT) \r\n | \r\n \r\n 2020÷2025 \r\n | \r\n \r\n UBND huyện Tĩnh Gia \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Huyện Bá Thước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0.61 \r\n | \r\n \r\n 5.6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bãi\r\n đỗ xe khu du lịch Thác Hiêu xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước \r\n | \r\n \r\n Xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước \r\n | \r\n \r\n Đáp\r\n ứng nhu cầu về kết cấu hạ tầng cho khu du lịch \r\n | \r\n \r\n 0.61 \r\n | \r\n \r\n 5.6 \r\n | \r\n \r\n Thuộc\r\n lô A.P-01 và lô C.P-01 thuộc QH phân khu Khu du lịch thác Hiêu xã Cổ Lũng,\r\n huyện Bá Thước được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3471/QĐ-UBND ngày\r\n 17/9/2018 \r\n | \r\n \r\n Một\r\n phần là đất dân cư; một phần là đất trồng cây lâu năm \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n tư theo hình thức PPP (hợp đồng BOO hoặc BOT, BTO kết hợp BT) \r\n | \r\n \r\n 2020\r\n ÷ 2025 \r\n | \r\n \r\n UBND huyện Bá Thước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Huyện Thường Xuân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.05 \r\n | \r\n \r\n 4.8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Bãi\r\n đỗ xe Cửa Đạt xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân \r\n | \r\n \r\n Xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân \r\n | \r\n \r\n Đáp\r\n ứng nhu cầu về kết cấu hạ tầng cho khu đô thị, du lịch Cửa Đạt \r\n | \r\n \r\n 1.05 \r\n | \r\n \r\n 4.8 \r\n | \r\n \r\n Thuộc\r\n lô CC-BĐX - 02 thuộc QHCT tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm đô thị Cửa Đạt, huyện Thường\r\n Xuân được Chủ tịch UBND huyện Thường Xuân phê duyệt tại Quyết định số\r\n 2677/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 \r\n | \r\n \r\n Hiện\r\n trạng là đất trống \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n tư theo hình thức PPP (hợp đồng BOO hoặc BOT, BTO kết hợp BT) \r\n | \r\n \r\n 2020\r\n ÷ 2025 \r\n | \r\n \r\n UBND huyện Thường Xuân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC 3: DANH MỤC BẾN XE CÓ QUY MÔ LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH\r\nKÊU GỌI ĐẦU TƯ
\r\n\r\n(Kèm\r\ntheo Quyết định số 4331 /QĐ-UBND ngày 22 /10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh\r\nHóa)
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Danh mục \r\n | \r\n \r\n Địa điểm đầu tư \r\n | \r\n \r\n Quy mô đầu tư (ha) \r\n | \r\n \r\n Thông tin về quy hoạch \r\n | \r\n \r\n Hình thức đầu tư \r\n | \r\n \r\n Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) \r\n | \r\n \r\n Dự kiến thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Hiện trạng \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 66.5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1,144 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n Thành phố Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10.2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe phía Đông thành phố Thanh Hóa (khu vực thị trấn Môi, điểm giao Quốc lộ 10\r\n và Quốc lộ 47) \r\n | \r\n \r\n Xã Quảng Cát, Thành phố Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Tại\r\n lô đất ký hiệu BX thuộc QHPK tỷ lệ 1/2000 phân khu số 18, thành phố Thanh Hóa\r\n được UBND tỉnh duyệt tại Quyết định 3655/QĐ- UBND ngày 22/9/2015. \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n tư theo hình thức PPP (hợp đồng BOT, BTO, BOO hoặc BT) hoặc chấp thuận chủ\r\n trương đầu tư theo Luật đầu tư. \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2020 - 2025 \r\n | \r\n \r\n Đang là đất ruộng, chưa có Quy hoạch tỷ lệ\r\n 1/500 được phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe phía Nam thành phố Thanh Hóa (Khu vực giao đường Quốc lộ 1A và đường vành\r\n đai phía Tây) \r\n | \r\n \r\n Xã Quảng Thịnh, Thành phố Thanh Hóa \r\n | \r\n \r\n 7.5 \r\n | \r\n \r\n Tại\r\n lô đất ký hiệu BX thuộc QHPK tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Tây Nam, thành phố Thanh\r\n Hóa được UBND tỉnh duyệt tại Quyết định 222/QĐ- UBND ngày 17/01/2014. \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n tư theo hình thức PPP (hợp đồng BOT, BTO, BOO hoặc BT) hoặc chấp thuận chủ\r\n trương đầu tư theo Luật đầu tư. \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 2020 - 2025 \r\n | \r\n \r\n Đang là đất ruộng và đất ở, chưa có Quy\r\n hoạch tỷ lệ 1/500 được phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n 7.7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe hỗn hợp phía Bắc thành phố \r\n | \r\n \r\n Khu đất thuộc địa giới hành chính phường\r\n Quảng Châu \r\n | \r\n \r\n 4.7 \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n điều chỉnh quy hoạch chung TP Sầm Sơn, đến năm 2040 được UBND tỉnh phê duyệt\r\n tại Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 (khu đất có chức năng là bến xe\r\n hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 2020 - 2025 \r\n | \r\n \r\n Chủ yếu là đất trồng lúa, một phần đất thủy\r\n lợi bờ thửa và dân cư hiện trạng. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe hỗn hợp phía Tây thành phố \r\n | \r\n \r\n Khu đất thuộc địa giới hành chính phường\r\n Quảng Thọ \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n điều chỉnh quy hoạch chung TP Sầm Sơn, đến năm 2040 được UBND tỉnh phê duyệt\r\n tại Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 (khu đất có chức năng là bến xe\r\n hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 2020 - 2025 \r\n | \r\n \r\n Chủ yếu là đất trồng lúa, một phần đất thủy\r\n lợi bờ thửa và dân cư hiện trạng. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe khách TX Bỉm Sơn \r\n | \r\n \r\n Phía Bắc thị xã Bỉm Sơn, trên tuyến Quốc\r\n Lộ 1A \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thuộc\r\n ô đất quy hoạch khu DVTH- 01 theo quy hoạch chung thị xã Bỉm Sơn được UBND tỉnh\r\n phê duyệt tại Quyết định số 3878/QĐ-UBND ngày 01/11/2013 \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa hoặc thực hiện theo hình thức PPP \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 2020 - 2030 \r\n | \r\n \r\n Đất đồi dang trồng cây \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe thị trấn Cành Nàng \r\n | \r\n \r\n Dọc sát tuyến đường QL 217 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Được\r\n quy hoạch theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 của UBND tỉnh phê\r\n duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới bến xe ô tô khách tỉnh Thanh Hóa đến năm\r\n 2020 \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 2020 - 2030 \r\n | \r\n \r\n Theo báo cáo của UBND huyện thì tại vị\r\n trí này, đất đang thuộc người dân quản lý \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe Đồng Tâm \r\n | \r\n \r\n Dọc sát tuyến đường QL 217 phía đông\r\n trung tâm Đô thị \r\n | \r\n \r\n 0.7 \r\n | \r\n \r\n Được\r\n quy hoạch theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 của UBND tỉnh phê\r\n duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới bến xe ô tô khách tỉnh Thanh Hóa đến năm\r\n 2020 \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 2020 - 2030 \r\n | \r\n \r\n Theo báo cáo của UBND huyện thì tại vị\r\n trí này, đất đang thuộc người dân quản lý \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n 1.0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10.0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe khách huyện Như Xuân \r\n | \r\n \r\n Khu phố Lúng, thị trấn Yên Cát, Như Xuân \r\n | \r\n \r\n 1.0 \r\n | \r\n \r\n Quy\r\n hoạch sử dụng đất là đất đồi núi theo Quyết định số 3394/QĐ- UBND ngày\r\n 30/9/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn\r\n Yên Cát, huyện Như Xuân đến năm 2025, tầm nhìn sau 2025, Quyết định số\r\n 1472/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ\r\n quy hoạch chung thị trấn Yên cát, huyện Như Xuân đến năm 2025, tầm nhìn sau\r\n năm 2015 \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 2019 - 2021 \r\n | \r\n \r\n Là đất lâm nghiệp, đất trồng cây hàng\r\n năm, đất ở và đất trồng lúa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n 0.7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe xã Vĩnh Hùng \r\n | \r\n \r\n Xã Vĩnh Hùng \r\n | \r\n \r\n 0.2 \r\n | \r\n \r\n Được\r\n quy hoạch theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 của UBND tỉnh phê\r\n duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới bến xe ô tô khách tỉnh Thanh Hóa đến năm\r\n 2020 \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n hình thức BOT \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 2021 \r\n | \r\n \r\n Đất sản xuất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe xã Vĩnh Ninh \r\n | \r\n \r\n Xã Vĩnh Ninh \r\n | \r\n \r\n 0.5 \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n QH bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ và vùng\r\n phụ cận tại Quyết định số 1316/QĐ-TTg ngày 12/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ. \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n hình thức BOT \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 2020 \r\n | \r\n \r\n Đất sản xuất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n 20.4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 295 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe phía bắc thị trấn Tĩnh Gia \r\n | \r\n \r\n Thuộc các xã Hải Hòa, Hải Nhân, Ninh Hải\r\n huyện Tĩnh Gia \r\n | \r\n \r\n 17.4 \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n điều chỉnh mở rộng quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nghi Sơn đến năm\r\n 2035, tầm nhìn 2050 được Thủ tướng phê duyệt tại Quyết định 1699/QĐ-TTg ngày\r\n 07/12/2018, vị trí đề xuất thuộc đất quy hoạch có chức năng bến xe \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 2020 \r\n | \r\n \r\n Đất Nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe khách trước khu vực cổng nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn \r\n | \r\n \r\n Thuộc xã Mai Lâm huyện Tĩnh Gia \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n điều chỉnh mở rộng quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nghi Sơn đến năm\r\n 2035, tầm nhìn 2050 được Thủ tướng phê duyệt tại Quyết định 1699/QĐ-TTg ngày\r\n 07/12/2018, vị trí đề xuất thuộc đất quy hoạch có chức năng đất công cộng \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 2020 \r\n | \r\n \r\n Đất ở; đất trồng cây lâu năm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe khách Xuân Lộc \r\n | \r\n \r\n Nằm trên trục đường từ ngã tư thị trấn đi\r\n Cảng cá Hòa Lộc \r\n | \r\n \r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Nằm\r\n trong quy hoạch điều chỉnh, mở rộng thị trấn Hậu Lộc đến năm 2035 \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 2020 - 2021 \r\n | \r\n \r\n Đất ruộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n 0.6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe khách Khe Hạ \r\n | \r\n \r\n Xã Luận Thành, huyện Thường Xuân \r\n | \r\n \r\n 0.6 \r\n | \r\n \r\n Bên\r\n phải tuyến đường HCM thuộc Xã Luận Thành (theo QH chung khu đô thị Khe Hạ,\r\n huyện Thường Xuân đã được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 4497/QĐ-UBND ngày\r\n 21/11/2016) \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 2020 - 2030 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe Cẩm Thủy \r\n | \r\n \r\n Xã Cẩm Phong, huyện Cẩm Thủy \r\n | \r\n \r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n phương án Điều chỉnh mở rộng quy hoạch chung thị trấn Cẩm Thủy, huyện Cẩm Thủy\r\n đến năm 2030 đang trình các ngành thẩm định \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 2021 - 2025 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n 3.4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe Lam Sơn - Sao Vàng \r\n | \r\n \r\n Tại xã Thọ Xương (trên Đường Hồ Chí Minh\r\n gần cầu Kênh Bắc) \r\n | \r\n \r\n 3.4 \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân đến năm\r\n 2030, tầm nhìn sau năm 2030 \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 2020 - 2025 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n 9.2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 122 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe thị trấn Quán Lào \r\n | \r\n \r\n Thị trấn Quán Lào \r\n | \r\n \r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n Quy hoạch chung thị trấn Quán Lào \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 2020 - 2021 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe đô thị Kiểu \r\n | \r\n \r\n Xã Yên Trường \r\n | \r\n \r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n Quy hoạch chung đô thị Kiểu \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 2020 - 2021 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe đô thị Yên Lâm \r\n | \r\n \r\n Xã Yên Lâm \r\n | \r\n \r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n Quy hoạch chung đô thị Yên Lâm \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 2020 - 2021 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n 2.9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe thị trấn Nông Cống \r\n | \r\n \r\n Thị trấn Nông Cống \r\n | \r\n \r\n 2.9 \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n trương điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Nông cống đến năm 2025, tầm nhìn\r\n sau năm 2025. \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 2020 - 2025 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa, đất giao thông thủy lợ nội\r\n đồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n 0.8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe phía Bắc \r\n | \r\n \r\n Xã Quảng Phong \r\n | \r\n \r\n 0.3 \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định số 4711/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về quy hoạch vùng huyện Quảng\r\n Xương đến năm 2035, tầm nhìn 2065, Quyết định số 3227/QĐ- UBND ngày 29/8/2017\r\n của UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 2021 - 2022 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe Cống Trúc \r\n | \r\n \r\n Xã Quảng Bình \r\n | \r\n \r\n 0.5 \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định số 4711/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa về quy hoạch\r\n vùng huyện Quảng Xương đến năm 2035, tầm nhìn 2065, Quyết định số\r\n 3227/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 2021 - 2022 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n 1.55 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe Thiệu Hóa. \r\n | \r\n \r\n Xã Thiệu Đô \r\n | \r\n \r\n 1.55 \r\n | \r\n \r\n Bến\r\n xe được quy hoạch dọc đường tránh Quốc lộ 45 (đường tránh chưa được đầu tư),\r\n kí hiệu trên bản đồ quy hoạch: Lô 1, mật độ xây dựng 10-20%, tầng cao: 1-2 tầng. \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n hội hóa \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 2025 - 2030 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 4331/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 22/10/2019 |
Người ký | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 4331/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 22/10/2019 |
Người ký | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |