BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3423/QĐ-BNN-TCTL | Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2010 TỈNH HƯNG YÊN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Hưng Yên với những nội dung chủ yếu sau:
1. Địa điểm xây dựng: (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Khối lượng chính:
- Đất đào, đắp: 19.260 m3 - Đá, gạch các loại: 1.467 m3
- Bê tông: 2.884 m3 - Thép: 4.5 tấn
- Cát: 689 m3 - Vải lọc: 2.902 m2
3. Tổng mức đầu tư: 5.998.000.000 đồng
(Năm tỷ chín trăm chín mươi tám triệu đồng).
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: 5.322.000.000 đồng.
- Chi khác: 676.000.000 đồng
4. Nguồn vốn đầu tư:
Ngân sách Trung ương đầu tư do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện như Quyết định số 3059/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Hưng Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KHĐT (Vụ Kinh tế N.Nghiệp);
- Bộ Tài chính (Vụ Đầu tư);
- Kho bạc Nhà nước;
- UBND, Sở KHĐT, Kho bạc NN (Hưng Yên);
- Sở NN & PTNT Hưng Yên;
- Chi cục QLĐĐ & PCLB Hưng Yên;
- BQLDA TBĐĐ Hưng Yên;
- TCTL: Vụ KHTC;
- Lưu: VT, TCTL, (VT, ĐĐ: HCTH, KHQH3b, QLĐ).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đào Xuân Học
KHỐI LƯỢNG, KINH PHÍ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2010 TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 3423/QĐ-BNN-TCTL ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)
TT | Tuyến đê | Vị trí | Địa danh | Giải pháp kỹ thuật | Khối lượng | Kinh phí (1000 đồng) | ||||||
Đất đào đắp (m3) | Đá (m3) | Gạch xây (m3) | Bê tông (m3) | Thép (tấn) | Cát (m3) | Vải lọc (m2) | ||||||
|
19.260 | 1.383 | 84 | 2.884 | 4,5 | 689 | 2.902 | 5.998.000 | ||||
A |
5.322.000 | |||||||||||
I |
11.220 | 1.383 |
| 2.851 |
| 689 | 2.902 | 4.491.232 | ||||
1 |
K103+850-K106+607 | Khoái Châu | Gia cố mặt đê | 4.622 | 1.083 |
| 2.755 |
| 689 |
| 3.775.535 | |
2 |
K7+292-K7+686 | Tiên Lữ | Đắp mở rộng mặt đê | 6.598 | 300 |
| 96 |
|
| 2.902 | 715.697 | |
II |
7.875 |
|
|
|
|
|
| 431.651 | ||||
|
K93+917-K94+817 | Khoái Châu | Đắp cơ trồng tre | 7.875 |
|
|
|
|
|
| 431.651 | |
III |
165 |
| 84 | 33 | 4,5 |
|
| 399.415 | ||||
1 |
K14+900 | Phù Cừ | Xây điếm canh đê | 55 |
| 28 | 11 | 1,5 |
|
| 129.981 | |
2 |
K130+000 | TP Hưng Yên | Xây điếm canh đê | 55 |
| 28 | 11 | 1,5 |
|
| 137.442 | |
3 |
K132+900 | Tiên Lữ | Xây điếm canh đê | 55 |
| 28 | 11 | 1,5 |
|
| 131.992 | |
B |
676.000 | |||||||||||
I |
111.358 | |||||||||||
II |
262.928 | |||||||||||
1 |
140.373 | |||||||||||
2 |
12.810 | |||||||||||
3 |
12.918 | |||||||||||
4 |
96.827 | |||||||||||
III |
222.658 | |||||||||||
1 |
1.408 | |||||||||||
2 |
52.767 | |||||||||||
3 |
120.000 | |||||||||||
4 |
17.893 | |||||||||||
5 |
30.590 | |||||||||||
IV |
78.779 |
Từ khóa: Quyết định 3423/QĐ-BNN-TCTL, Quyết định số 3423/QĐ-BNN-TCTL, Quyết định 3423/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quyết định số 3423/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quyết định 3423 QĐ BNN TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 3423/QĐ-BNN-TCTL
File gốc của Quyết định 3423/QĐ-BNN-TCTL năm 2010 phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Hưng Yên do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 3423/QĐ-BNN-TCTL năm 2010 phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 tỉnh Hưng Yên do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 3423/QĐ-BNN-TCTL |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đào Xuân Học |
Ngày ban hành | 2010-12-21 |
Ngày hiệu lực | 2010-12-21 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |