BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3097/QĐ-BNN-XD | Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2010 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC QUẢN LÝ GIỐNG VẬT NUÔI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án Tăng cường năng lực quản lý giống vật nuôi có tổng mức đầu tư là: 20.930.059.000 đồng (Hai mươi tỷ, chín trăm ba mươi triệu, không trăm năm mươi chín ngàn đồng) với nội dung chính như sau:
1. Phần công việc đã thực hiện: 05 gói thầu với tổng giá trị là: 1.887.794.000 đồng (Một tỷ, tám trăm tám mươi bảy triệu, bảy trăm chín mươi tư ngàn đồng).
2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: Bao gồm Ban quản lý dự án; Lệ phí thẩm định dự án; Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực quản lý nhà nước về giống vật nuôi; Thẩm tra và phê duyệt quyết toán; Dự phòng với tổng giá trị là: 2.621.245.000 đồng (Hai tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu, hai trăm bốn mươi lăm ngàn đồng).
3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: 09 gói thầu với tổng giá trị là: 16.421.020.000 đồng (Mười sáu tỷ, bốn trăm hai mươi mốt triệu, không trăm hai mươi ngàn đồng).
Điều 2. Tên gói thầu, giá dự toán gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, thời gian thực hiện hợp đồng và hình thức hợp đồng: Theo phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Cục trưởng Cục Chăn nuôi (Chủ đầu tư) tổ chức thẩm định, phê duyệt các bước thiết kế tiếp theo phù hợp với thiết kế cơ sở đã được duyệt; phê duyệt hồ sơ mời thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, quyết định xử lý tình huống trong đấu thầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
Chủ đầu tư chịu trách nhiệm thực hiện đúng cam kết tại Tờ trình số 71/TTr-BQDAG ngày 26/10/2010, khi lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu.
Điều 4. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 901/QĐ-BNN-XD ngày 03/04/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các: Cục Quản lý xây dựng công trình, Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
- Như Điều 5;
- Kho bạc NN Hà Nội;
- Cục Chăn nuôi;
- Vụ TC, KH;
- Lưu: VT, XD.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC QUẢN LÝ GIỐNG VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 3097/QĐ-BNN-XD ngày 17/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Tên gói thầu | Giá dự toán gói thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng | ||||||||||||||||
I |
1.887.794 |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
1 |
53.040 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2009/2010 | Theo tỷ lệ phần trăm | 60 | |||||||||||||||||
2 |
629.564 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2007 | Trọn gói | 30 | |||||||||||||||||
3 |
1.087.791 | Tự thực hiện | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2007 | Trọn gói | 300 | |||||||||||||||||
4 |
95.600 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2009/2010 | Theo tỷ lệ phần trăm | 60 | |||||||||||||||||
5 |
21.799 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | 2009/2010 | Theo tỷ lệ phần trăm | 60 | |||||||||||||||||
II |
2.621.245 |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
1 |
708.949 |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
2 |
4.180 |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
3 |
1.554.060 |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
4 |
17.600 |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
5 |
336.456 |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
III |
16.421.020 |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
1 | Thiết bị bổ sung (Tủ lạnh âm sâu; Máy phá mẫu tế bào; Máy ly tâm lạnh cao tốc; Tủ nuôi cấy có lắc; Lò vi sóng; Bộ dụng cụ đo kích thước cơ thể gia súc, gia cầm; Cân điện tử khối lượng lớn; Máy kiểm tra viêm vú bò; Máy xác định động dục bò; Dụng cụ lấy tinh lợn; Dụng cụ lấy tinh bò, trâu; Thiết bị xác định nồng độ tinh trùng; Máy đo áp suất thẩm thấu; Bình bảo quản mẫu loại lớn; Máy cất nước một lần; Tủ cấy sinh học an toàn cấp II; Tủ ấm CO2; Quang phổ hấp thụ nguyên tử; Hệ thống phân tích xơ tự động và phụ kiện; Chiết quang kế; Máy đo phân cực để bàn; Máy kiểm tra độ ẩm hạt; Máy quang phổ ngoại khả biến; Quang kế ngọn lửa; Lò vi sóng phá mẫu; Hệ thống xác định Ecoli và coliform; Máy xác định độ ẩm; Bộ phân cấp kích cỡ hạt nghiền; Máy nghiền mẫu; Thiết bị chuẩn độ tự động; Lò nung). | 11.478.285 | Đấu thầu rộng rãi | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2010 | Trọn gói | 120 | ||||||||||||||||
2 |
1.541.170 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2010 | Trọn gói | 1080 | |||||||||||||||||
3 |
666.000 | Tự thực hiện | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2010 | Trọn gói | 360 | |||||||||||||||||
4 |
2.083.030 | Tự thực hiện | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2010 | Trọn gói | 360 | |||||||||||||||||
5 |
500.000 | Tự thực hiện | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2010 | Trọn gói | 360 | |||||||||||||||||
6 |
20.205 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Theo tiến độ | Theo tỷ lệ phần trăm | Theo tiến độ | |||||||||||||||||
7 |
82.067 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý II/2011 | Trọn gói | 30 | |||||||||||||||||
8 |
29.143 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2010 | Theo thời gian | Theo tiến độ | |||||||||||||||||
9 |
21.120 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý III/2011 | Theo tỷ lệ phần trăm | 60 | |||||||||||||||||
| Tổng cộng | 20.930.059 |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
Từ khóa: Quyết định 3097/QĐ-BNN-XD, Quyết định số 3097/QĐ-BNN-XD, Quyết định 3097/QĐ-BNN-XD của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quyết định số 3097/QĐ-BNN-XD của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quyết định 3097 QĐ BNN XD của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 3097/QĐ-BNN-XD File gốc của Quyết định 3097/QĐ-BNN-XD năm 2010 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án tăng cường năng lực quản lý giống vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật. Quyết định 3097/QĐ-BNN-XD năm 2010 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án tăng cường năng lực quản lý giống vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hànhTóm tắt
|