ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2264/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 23 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này chỉnh sửa quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn. phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan giải quyết | Trang |
CẤP TỈNH | |||
1 | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm (rút ngắn thời gian giải quyết tại bước thẩm định đề án, báo cáo) | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác (rút ngắn thời gian giải quyết tại bước thẩm định đề án, báo cáo) | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất với trường hợp có nhu cầu | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (đối với dự án không sử dụng đất lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ) | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ đến Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định | Chuyên viên phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 29 ngày |
Bước 4 | Xem xét, duyệt nội dung, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước mặt | Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 03 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước mặt, chuyển Văn thư sở phát hành | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hồ sơ trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định | Chuyên viên phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 29 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Lãnh đạo phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước | 03 ngày |
Bước 5 | Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 8 | Chuyển Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 10 | Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng | Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày |
Bước 11 | Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày |
Bước 12 | Duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 13 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 15 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày |
3.1. Đối với các xã thuộc khu vực thành thị, nông thôn
3.1.1. Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức địa chính trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký biến động đất đai. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. | Công chức địa chính | 2,5 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ cho viên chức xử lý | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/4 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2,5 ngày |
Bước 7 | Ký xác nhận vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp, chuyển viên chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/4 ngày |
Bước 8 | Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày |
Bước 9 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
3.1.2. Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho viên chức xử lý | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 2,5 ngày |
Bước 4 | Ký xác nhận vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp, chuyển viên chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/4 ngày |
Bước 5 | Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày |
Bước 6 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 04 ngày |
3.1. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
3.2.1. Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp xã
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức địa chính trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển công chức địa chính xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày |
Bước 3 | - Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND ký xác nhận nội dung đơn đăng ký biến động đất đai. - Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển liên thông đến Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. | Công chức địa chính | 2,5 ngày |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Bước 5 | Chuyển hồ sơ cho viên chức xử lý | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày |
Bước 6 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 11 ngày |
Bước 7 | Ký xác nhận vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp, chuyển viên chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày |
Bước 8 | Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày |
Bước 9 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một của điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 17 ngày |
3.2.2. Trường hợp nộp hồ sơ tại UBND cấp huyện
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho viên chức xử lý | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 1/2 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, chuyển Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 11 ngày |
Bước 4 | Ký xác nhận vào đơn, giấy chứng nhận đã cấp, chuyển viên chức xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày |
Bước 5 | Sao lưu, cập nhật hồ sơ địa chính, Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Bộ phận Một cửa | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai | 01 ngày |
Bước 6 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Viên chức Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Chuyển hồ sơ đến Phòng Đất đai. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đất đai | 1/4 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Đất đai | 09 ngày |
Bước 4 | Kiểm tra rà soát lại hồ sơ, xét duyệt nội dung Văn bản, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Đất đai | 01 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản và chuyển cho Văn thư phát hành | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
5. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày/giờ làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/2 giờ |
Bước 2 | Chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/2 giờ |
Bước 3 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | 01 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ thẩm định - Soạn thảo văn bản lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có liên quan. - Trong thời hạn 10 ngày, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Sở KH&ĐT. - Chuyên viên xử lý, tổng hợp ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan, thẩm định, đánh giá hồ sơ Hồ sơ Đạt: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công lập báo cáo thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét. Hồ sơ không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do hồ sơ không đạt yêu cầu | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh | 12,5 ngày |
Bước 5 | Xem xét và trình Lãnh đạo Sở báo cáo thẩm định | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ký báo cáo thẩm định và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/2 ngày |
Bước 7 | Ký số và ban hành văn bản điện tử và bản giấy đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 giờ |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ |
Bước 9 | Chuyển phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 giờ |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, xem xét, trình phê duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư. Chuyển Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 02 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 02 giờ |
Bước 13 | Phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 14 | Ký duyệt Quyết định phê duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Ký số và ban hành Quyết định phê duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư. Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết | 18 ngày |
File gốc của Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính được đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn đang được cập nhật.
Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của các thủ tục hành chính được đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Số hiệu | 2264/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Ngày ban hành | 2021-11-23 |
Ngày hiệu lực | 2021-11-23 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |