ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2116/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 01 tháng 9 năm 2021 |
V/V BAN HÀNH QUY TRÌNH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp về quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung về quy trình đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án quy định trái với nội dung quy định tại quyết định này đều bãi bỏ. Các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản pháp luật được dẫn chiếu trong quyết định này khi có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì được áp dụng theo văn bản ban hành có hiệu lực.
- TT tỉnh ủy (B/c); | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2116/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh)
PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN ĐẤU GIÁ
1. Quy định này quy định trình tự các bước thực hiện Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư nông thôn; Dự án đầu tư thương mại, dịch vụ; Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn Nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Điều kiện khu đất đưa ra đấu giá và đối tượng được tham gia đấu giá
- Có đề xuất dự án đầu tư do UBND cấp huyện hoặc cơ quan đơn vị được UBND tỉnh giao thực hiện nhiệm vụ trình, được cấp có thẩm quyền cho chủ trương theo quy chế làm việc của Ban Thường vụ, Ban chấp hành Đảng bộ huyện, thành ủy; Ban cán sự Đảng UBND tỉnh; Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh.
- Đất đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng, đất có tài sản gắn liền với đất mà tài sản thuộc sở hữu Nhà nước; Được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất; Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất; phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất.
- Thuộc đối tượng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo quy định tại khoản 2, khoản 3, Điều 55; điểm đ, khoản 1, Điều 56 Luật Đất đai năm 2013.
- Có đơn đăng ký tham gia đấu giá quyền sử dụng đất theo mẫu, cam kết trả thấp nhất bằng giá khởi điểm đã được thông báo, sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch khi trúng đấu giá, hoàn thiện đầy đủ các thủ tục về hồ sơ và nộp tiền đặt trước, phí tham gia đấu giá trong thời gian quy định.
1. Đề xuất dự án đầu tư do UBND cấp huyện hoặc cơ quan đơn vị được UBND tỉnh giao thực hiện nhiệm vụ trình, báo cáo cấp có thẩm quyền cho chủ trương theo Quy chế làm việc của Ban Thường vụ, Ban chấp hành Đảng bộ huyện, thành ủy; Ban cán sự Đảng UBND tỉnh; Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh (trong đó có ý tưởng thu hút đầu tư, kiến nghị điều chỉnh quy hoạch và các kiến nghị khác). Thực hiện theo mẫu A.I.2 kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hoặc các văn bản khác có sửa đổi, bổ sung.
3. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án tạo quỹ đất để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án xây dựng nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư nông thôn.
5. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện hoặc trình cho phép cập nhật bổ sung kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
7. Lập, thẩm định, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án.
9. Lập, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; Kế hoạch bảo vệ môi trường.
11. Thực hiện dự án.
(Chi tiết quy trình tại Biểu số 01 kèm theo)
1. Trường hợp khu đất đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng
(2) Đề xuất dự án đầu tư.
(4) Trình chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư và pháp luật về nhà ở.
(6) Lập, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; Kế hoạch bảo vệ môi trường.
(8) Thực hiện dự án.
2. Trường hợp đất thu hồi do sắp xếp lại, xử lý đất và tài sản trên đất
(2) Điều chỉnh quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị theo quy định của pháp luật về xây dựng (theo quy định pháp luật về xây dựng).
(4) Cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất.
(6) Đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản trên đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và bàn giao đất tại thực địa.
(8) Lập phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường; Kế hoạch bảo vệ môi trường.
(10) Thực hiện dự án.
(1) Điều chỉnh quy hoạch chi tiết hoặc tổng mặt bằng (nếu có).
(3) Cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất.
(5) Chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có).
(7) Lập, thẩm định, phê duyệt dự án.
(Chi tiết quy trình tại Biểu số 04 kèm theo).
(1) Lập phương án sắp xếp, xử lý nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ.
(3) Đề xuất dự án đầu tư.
(5) Chấp thuận chủ trương đầu tư (nếu có).
(7) Xử lý tài sản trong trường hợp đấu giá lần thứ nhất không thành.
(9) Lập, thẩm định, phê duyệt dự án.
(Chi tiết quy trình tại Biểu 05 kèm theo)
1. Trường hợp khu đất dự kiến tổ chức đấu giá chưa giải phóng mặt bằng
Trên cơ sở quy hoạch chi tiết được phê duyệt, UBND cấp huyện tổ chức lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án.
- Danh mục dự án cần thu hồi đất, phê duyệt dự án.
+ UBND cấp huyện lập, thẩm định, phê duyệt dự án tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án xây dựng nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư nông thôn.
- UBND cấp huyện quyết toán dự án.
2. Giám sát thực hiện dự án
b) Chủ đầu tư tự chịu trách nhiệm về chất lượng công trình dự án.
a) Khi dự án được cơ quan có thẩm quyền cho phép điều chỉnh quy hoạch dẫn đến phải điều chỉnh một số hạng mục công trình của dự án thì giá trị nộp ngân sách thay đổi theo quy định tại khoản 2, Điều 10 Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính; khoản 6, khoản 7, Điều 5 Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính.
4. Đất và các công trình hạ tầng kỹ thuật chuyển giao cho nhà nước
b) Trên cơ sở đất và các công trình hạ tầng kỹ thuật đảm bảo đủ điều kiện tiếp nhận theo quy định tại điểm a nêu trên, Chủ đầu tư lập hồ sơ bàn giao cho UBND cấp huyện tiếp nhận, quản lý. Hồ sơ bàn giao gồm: Văn bản tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho Nhà nước; văn bản của cơ quan có thẩm quyền về nghiệm thu chất lượng, đưa công trình vào sử dụng; Thông báo thẩm tra quyết toán của Sở Tài chính; Quyết định phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư; các văn bản xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính sau thẩm tra quyết toán của Sở Tài chính (nếu có); xác nhận của cơ quan thuế về nghĩa vụ tài chính đất đai.
1. Các Sở, ban, ngành
- Tiếp nhận báo cáo hoặc tờ trình của các đơn vị trình để tổng hợp, trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh theo quy chế làm việc; Sau đó tiếp thu, chỉnh sửa, đề xuất Tờ trình của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh báo cáo Ban Thường vụ Tỉnh ủy theo quy chế làm việc.
- Chủ trì thẩm định, trình chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện các dự án về kinh doanh nhà ở; chủ trì thực hiện thủ tục chấp thuận nhà đầu tư theo khoản 3, Điều 29 Luật Đầu tư năm 2020. Nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại khoản 5, Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. Tham mưu, báo cáo cấp có thẩm quyền cho chủ trương theo Quy chế của Ban cán sự Đảng UBND tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh.
b) Sở Tài nguyên và Môi trường
- Trình UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá theo thẩm quyền hoặc ký giấy chứng nhận (khi được ủy quyền).
- Chủ trì, xây dựng phương án giá đất để xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất, đề nghị Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt theo thẩm quyền.
c) Sở Xây dựng
- Hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, tổng mặt bằng và điều chỉnh quy hoạch làm cơ sở triển khai thực hiện.
d) Sở Tài chính
- Chủ trì xây dựng phương án giá đất đối với các khu đất có tài sản gắn liền với đất mà tài sản thuộc sở hữu Nhà nước, đề nghị Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Hướng dẫn chủ đầu tư nộp tiền trúng đấu giá quyền sử dụng đất vào ngân sách Nhà nước theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
- Kiểm tra, giám sát việc nộp tiền sử dụng đất theo kết quả trúng đấu giá; đồng thời phối hợp các Sở, ban ngành liên quan đề xuất hướng xử lý các trường hợp vi phạm quy định về đấu giá quyền sử dụng đất.
- Đề xuất phương án ứng tiền giải phóng mặt bằng từ quỹ phát triển đất.
e) Cục Thuế tỉnh: Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn nộp tiền trúng đấu giá và các khoản thu khác của người trúng đấu giá theo quy định của pháp luật.
Hướng dẫn, hỗ trợ các nhà đầu tư trong quá trình chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án. Theo dõi, giám sát việc thực hiện các dự án đầu tư đảm bảo đúng theo quy hoạch, kế hoạch, tiến độ theo các nội dung dự án đã được phê duyệt; tổng hợp; đề xuất và phối hợp với các cơ quan chức năng xử lý các vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện dự án.
- Đề xuất dự án đầu tư do UBND cấp huyện hoặc cơ quan đơn vị được UBND tỉnh giao, trình (mẫu A.I.2 kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hoặc các văn bản khác có sửa đổi, bổ sung). Trình cấp có thẩm quyền cho chủ trương theo quy chế (Ban Thường vụ, Ban chấp hành Đảng bộ huyện, thành ủy), gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo trình Ban cán sự Đảng UBND tỉnh.
- Tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết, tổng mặt, điều chỉnh quy hoạch theo thẩm quyền.
- Chủ trì thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng để tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án.
- Thẩm định, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường đối với các dự án theo thẩm quyền.
- Xác định giá khởi điểm, phê duyệt (trong trường hợp giá khởi điểm do UBND các huyện, thành phố quyết định) để làm cơ sở thực hiện bán đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Chủ đầu tư trúng đấu giá
- Trường hợp giá trị quyết toán công trình thấp hơn số tạm tính chi phí phát triển của dự án thì Chủ đầu tư nộp phần chênh lệch vào ngân sách Nhà nước. Trường hợp giá trị quyết toán công trình cao hơn số tạm tính chi phí phát triển của dự án thì chủ đầu tư phải tự bù phần chênh lệch. Khuyến khích chủ đầu tư tăng chi phí đầu tư để nâng cao chất lượng công trình, cảnh quan đô thị và tự chịu trách nhiệm về các khoản chi phí tăng thêm đó.
2. Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng dân dụng, công nghiệp và Phát triển đô thị; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện Quy trình này. Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
QUY TRÌNH THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT, BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ TRONG TRƯỜNG HỢP KHU ĐẤT DỰ KIẾN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ CHƯA GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2116/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung thực hiện | Đơn vị chủ trì thực hiện | Ghi chú |
BƯỚC 1 |
|
| |
1 |
UBND cấp huyện hoặc đơn vị được UBND tỉnh giao |
| |
BƯỚC 2 |
|
| |
1 |
UBND huyện, thành phố |
| |
2 |
Phòng Quản lý đô thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện |
| |
3 |
UBND huyện, thành phố |
| |
4 |
UBND huyện, thành phố |
| |
BƯỚC 3 |
| ||
1 |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
| |
2 |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
| |
3 |
UBND cấp huyện |
| |
BƯỚC 4 |
| ||
1 |
UBND cấp huyện |
| |
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
3 |
UBND tỉnh |
| |
4 |
HĐND tỉnh |
| |
BƯỚC 5 |
| ||
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
2 |
UBND tỉnh |
| |
BƯỚC 6 |
| ||
1 |
UBND cấp huyện |
| |
1.1 |
UBND cấp huyện |
| |
1.2 |
Người sử dụng đất | Khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai | |
2 |
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện | Đối với dự án có cả tài sản, cây cối, hoa màu trên đất | |
3 |
|
| |
3.1 |
UBND cấp huyện |
| |
3.2 |
Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận hồ sơ trình HĐTĐ | |
3.3 |
UBND tỉnh |
| |
4 |
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng |
| |
5 |
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện |
| |
6 |
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện |
| |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| |
8 |
UBND cấp huyện |
| |
9 |
Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng phối hợp với UBND xã, phường, thị trấn thực hiện | Khoản 1, Điều 93 Luật Đất đai | |
10 |
UBND các cấp và chủ sử dụng đất |
| |
BƯỚC 7 |
| ||
BƯỚC 8 |
| ||
A |
|
| |
1 |
UBND tỉnh |
| |
1.1 |
UBND cấp huyện, đơn vị được giao quản lý khu đất đấu giá |
| |
1.2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
1.3 |
UBND tỉnh |
| |
2 |
|
| |
2.1 |
UBND cấp huyện, đơn vị được giao quản lý khu đất đấu giá |
| |
2.2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
2.3 |
UBND tỉnh |
| |
3 |
|
| |
3.1 |
|
| |
- |
Phòng Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài chính cùng cấp |
| |
- |
Cơ quan tài chính cùng cấp |
| |
- |
UBND cấp huyện theo ủy quyền |
| |
3.2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường xác định |
| |
3.2.1 |
|
| |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
- |
Đơn vị tư vấn |
| |
3.2.2 |
|
| |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
- |
HĐ thẩm định giá đất cấp tỉnh |
| |
3.3.3 |
|
| |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
- |
UBND tỉnh |
| |
4 |
Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ ký hợp đồng với Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá QSDĐ |
| |
5 |
|
| |
5.1 |
Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá |
| |
5.2 |
Các sở, ngành có liên quan |
| |
5.3 |
Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá |
| |
5.4 |
Tổ chức thực hiện bán đấu giá |
| |
5.5 |
Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ |
| |
6 |
UBND tỉnh |
| |
6.1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
6.2 |
UBND tỉnh |
| |
7 |
|
| |
7.1 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
| |
7.2 |
Cơ quan thuế |
| |
7.3 |
Người trúng đấu giá |
| |
B |
|
| |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, các đơn vị có liên quan |
| |
| BƯỚC 9 |
|
|
1 |
Hội đồng thẩm định/Sở Tài nguyên và Môi trường; phòng TNMT, UBND cấp huyện |
| |
2 |
UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện |
| |
| BƯỚC 10 | Chủ đầu tư lập - Sở Xây dựng thẩm định - Chủ Đầu tư phê duyệt |
|
| BƯỚC 11 | Chủ đầu tư |
|
1. Thành phần hồ sơ trình UBND tỉnh trình HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013:
- Văn bản chủ trương đầu tư, văn bản ghi vốn của cơ quan có thẩm quyền để thực hiện dự án (kinh phí giải phóng mặt bằng).
- Bàn vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án (theo điểm b, khoản 11, Điều 36 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
3. Đối với dự án thương mại, dịch vụ; dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải thực hiện Bước 7: Trình chấp thuận chủ trương đầu tư.
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Trường hợp khu đất hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng)
(Kèm theo Quyết định số: 2116/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thực hiện | Đơn vị chủ trì thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Trường hợp không thuận lợi trong quá trình thực hiện | Trường hợp có sự đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước | ||||
BƯỚC 1 TRƯỜNG HỢP PHẢI ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CHI TIẾT HOẶC TỔNG MẶT BẰNG (Đối với nội dung điều chỉnh không ảnh hưởng lớn đến tính chất, ranh giới, định hướng phát triển chung của đô thị; tính chất, chức năng, quy mô và các giải pháp quy hoạch chính của khu vực lập quy hoạch) - Khoản 2, Điều 49 Luật Quy hoạch đô thị | 55-65 ngày | 42-52 ngày |
| ||
1 |
UBND huyện, thành phố | 30-40 ngày | 25-35 ngày |
| |
2 |
Phòng Quản lý đô thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện | 10 ngày | 10 ngày |
| |
3 |
UBND huyện, thành phố | 05 ngày | 05 ngày |
| |
4 |
UBND huyện, thành phố | Chậm nhất sau khi duyệt 10 ngày | Chậm nhất sau khi duyệt 02 ngày |
| |
BƯỚC 2 ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ | 15 ngày | 10 ngày |
| ||
1 |
UBND cấp huyện hoặc đơn vị được UBND tỉnh giao | 15 ngày | 10 ngày |
| |
BƯỚC 3 CẬP NHẬT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (đối với dự án chưa có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm được duyệt) Theo khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP | 12 ngày | 08 ngày |
| ||
1 |
UBND cấp huyện | 03 ngày | 02 ngày |
| |
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày | 03 ngày |
| |
3 |
UBND tỉnh | 05 ngày | 03 ngày |
| |
BƯỚC 4 TRÌNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ | 63 ngày | 51 ngày |
| ||
A |
40 ngày | 35 ngày |
| ||
1 |
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ | 10 ngày xin ý kiến | 10 ngày |
| |
2 |
UBND tỉnh | 20 ngày | 15 ngày | Thực hiện theo Quy chế số 01-QC/TU ngày 09/12/2020 của BCH Đảng bộ tỉnh khóa XV | |
3 |
UBND tỉnh |
|
|
| |
4 |
Bộ Kế hoạch Đầu tư | Dự kiến 10 ngày | Dự kiến 10 ngày |
| |
5 |
Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| |
B |
| 23 ngày | 16 ngày |
| |
1 |
Sở Xây dựng, UBND cấp huyện hoặc đơn vị được giao lập hồ sơ. Sở KHĐT thẩm định | 15 ngày xin ý kiến | 10 ngày |
| |
2 |
UBND tỉnh | 01 ngày | 01 ngày | Thực hiện theo Quy chế số 01-QC/TU ngày 09/12/2020 của BCH Đảng bộ tỉnh khóa XV | |
3 |
UBND tỉnh | 07 ngày | 05 ngày |
| |
BƯỚC 5 ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, BÀN GIAO ĐẤT | 147 ngày | 114 ngày |
| ||
A |
| 136 ngày | 109 ngày |
| |
1 |
UBND tỉnh | 10 ngày | 06 ngày |
| |
1.1 |
UBND cấp huyện, đơn vị được giao quản lý khu đất đấu giá | 02 ngày | 01 ngày |
| |
1.2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày | 02 ngày |
| |
1.3 |
UBND tỉnh | 05 ngày | 03 ngày |
| |
2 |
| 09 ngày | 06 ngày |
| |
2.1 |
UBND cấp huyện, đơn vị được giao quản lý khu đất đấu giá | 02 ngày | 01 ngày |
| |
2.2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày | 02 ngày |
| |
2.3 |
UBND tỉnh | 05 ngày | 03 ngày |
| |
3 |
| 50 ngày | 33 ngày |
| |
3.1 |
| 08 ngày | 05 ngày |
| |
- |
Phòng Tài nguyên và Môi trường, cơ quan tài chính cùng cấp | 03 ngày | 02 ngày |
| |
- |
Cơ quan tài chính cùng cấp | 03 ngày | 02 ngày |
| |
- |
UBND cấp huyện theo ủy quyền | 02 ngày | 01 ngày |
| |
3.2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường xác định | 30 ngày | 20 ngày |
| |
3.2.1 |
|
|
| Trường hợp chỉ định thầu | |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 ngày | 07 ngày |
| |
- |
Đơn vị tư vấn | 20 ngày | 13 ngày |
| |
3.2.2 |
| 13 ngày | 09 ngày |
| |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày | 02 ngày |
| |
- |
HĐ thẩm định giá đất cấp tỉnh | 10 ngày | 07 ngày |
| |
3.3.3 |
| 07 ngày | 04 ngày |
| |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày | 01 ngày |
| |
- |
UBND tỉnh | 05 ngày | 03 ngày |
| |
4 |
Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ ký hợp đồng với Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá QSDĐ | 10 ngày | 10 ngày |
| |
5 |
| 30 ngày | 30 ngày |
| |
5.1 |
Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá |
|
|
| |
5.2 |
Các sở, ngành có liên quan |
|
|
| |
5.3 |
Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá |
|
|
| |
5.4 |
Tổ chức thực hiện bán đấu giá |
|
|
| |
5.5 |
Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ |
|
|
| |
6 |
UBND tỉnh | 08 ngày | 05 ngày |
| |
6.1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày | 02 ngày |
| |
6.2 |
UBND tỉnh | 05 ngày | 03 ngày |
| |
7 |
| 19 ngày | 19 ngày |
| |
7.1 |
Văn phòng Đăng ký đất đai | 02 ngày | 02 ngày |
| |
7.2 |
Cơ quan thuế | 02 ngày | 02 ngày |
| |
7.3 |
Người trúng đấu giá | 15 ngày | 15 ngày | Thời gian thực hiện theo phương án đấu giá được duyệt | |
B |
| 11 ngày | 05 ngày |
| |
1 |
Văn phòng đăng ký đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường | 07 ngày | 03 ngày |
| |
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày | 01 ngày |
| |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, các đơn vị có liên quan | 02 ngày | 01 ngày |
| |
BƯỚC 6 LẬP, PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG; KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | 55 ngày | 55 ngày |
| ||
1 |
Hội đồng thẩm định/Sở Tài nguyên và Môi trường; phòng TNMT, UBND cấp huyện | 29-38 ngày (ĐTM)/7 ngày (KHBVMT) | 29-38 ngày (ĐTM)/7 ngày (KHBVMT) |
| |
2 |
UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện | 16-17 ngày (ĐTM)/03 ngày (KHBVMT) | 16-17 ngày (ĐTM)/03 ngày (KHBVMT) |
| |
BƯỚC 7 LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN | Chủ đầu tư lập - Sở Xây dựng thẩm định - Chủ Đầu tư phê duyệt |
|
|
| |
BƯỚC 8 THỰC HIỆN DỰ ÁN | Chủ đầu tư |
|
|
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Trường hợp đất thu hồi do sắp xếp lại, xử lý nhà đất và tài sản trên đất)
(Kèm theo Quyết định số: 2116/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thực hiện | Đơn vị chủ trì thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |||||
Trường hợp không thuận lợi trong quá trình thực hiện | Trường hợp có sự đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước | ||||||||
BƯỚC 1 |
|
|
| ||||||
1 |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng nhà, đất | 30 ngày làm việc |
|
| |||||
2 |
Sở Tài chính | 10 ngày làm việc |
|
| |||||
3 |
Sở Tài chính |
|
|
| |||||
4 |
Sở Tài chính | Định kỳ ngày 20-25 của tháng cuối quý |
|
| |||||
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
| |||||
6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
| |||||
7 |
Sở Tài chính | 5 ngày làm việc |
|
| |||||
BƯỚC 2 | 55 ngày | 35 ngày |
| ||||||
|
UBND cấp huyện nơi có trụ sở nhà, đất cần sắp xếp | 55 ngày | 35 ngày |
| |||||
BƯỚC 3 | 15 ngày | 10 ngày |
| ||||||
1 |
UBND cấp huyện hoặc đơn vị được UBND tỉnh giao | 15 ngày | 10 ngày |
| |||||
BƯỚC 4 |
|
|
| ||||||
BƯỚC 5 |
|
|
| ||||||
BƯỚC 6 | 150 ngày | 114 ngày |
| ||||||
A |
| 133 ngày | 105 ngày |
| |||||
1 |
UBND cấp thẩm quyền | 18 ngày | 10 ngày |
| |||||
1.1 |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý nhà, đất | 10 ngày | 4 ngày |
| |||||
1.2 |
Sở Tài chính | 05 ngày | 03 ngày |
| |||||
1.3 |
UBND tỉnh | 03 ngày | 03 ngày |
| |||||
2 |
| 06 ngày | 04 ngày |
| |||||
2.1 |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý nhà, đất | 02 ngày | 01 ngày |
| |||||
2.2 |
Sở Tài chính | 03 ngày | 02 ngày |
| |||||
2.3 |
UBND tỉnh | 01 ngày | 01 ngày |
| |||||
3 |
| 43 ngày | 30 ngày |
| |||||
3.1 |
Sở Tài chính hoặc thuê đơn vị tư vấn | 25 ngày | 20 ngày |
| |||||
3.2 |
| 10 ngày | 5 ngày |
| |||||
- |
Sở Tài chính | 03 ngày | 02 ngày |
| |||||
- |
HĐ thẩm định giá đất cấp tỉnh | 07 ngày | 03 ngày |
| |||||
3.3 |
| 05 ngày | 02 ngày |
| |||||
- |
Sở Tài chính | 02 ngày | 01 ngày |
| |||||
- |
UBND cấp có thẩm quyền | 03 ngày | 01 ngày |
| |||||
3.4 |
UBND cấp có thẩm quyền | 03 ngày | 03 ngày | Sau khi có quyết định phê duyệt giá đất cụ thể | |||||
4 |
Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá ký hợp đồng với Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp | 10 ngày | 10 ngày |
| |||||
5 |
| 30 ngày | 30 ngày |
| |||||
- |
Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá |
|
|
| |||||
- |
Sở Tài chính hoặc Đơn vị được thuê tổ chức bán đấu giá |
|
|
| |||||
- |
Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá |
|
|
| |||||
- |
Tổ chức thực hiện bán đấu giá |
|
|
| |||||
- |
Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ |
|
|
| |||||
6 |
| 10 ngày | 04 ngày |
| |||||
6.1 |
Sở Tài chính | 05 ngày | 02 ngày |
| |||||
6.2 |
UBND tỉnh | 05 ngày | 02 ngày |
| |||||
7 |
| 17 ngày | 17 ngày |
| |||||
7.1 |
Người có tài sản đấu giá | 01 ngày | 01 ngày |
| |||||
7.2 |
Người trúng đấu giá | 15 ngày kể từ ngày có Quyết định trúng đấu giá (Tối đa 60 ngày) | 15 ngày kể từ ngày có Quyết định trúng đấu giá (Tối đa 60 ngày) |
| |||||
7.3 |
Sở Tài chính | 01 ngày | 01 ngày |
| |||||
B |
05 ngày | 03 ngày |
| ||||||
1 |
Nhà đầu tư |
|
|
| |||||
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 05 ngày | 03 ngày |
| |||||
C |
11 ngày | 06 ngày |
| ||||||
1 |
Văn phòng đăng ký đất đai Sở Tài nguyên và Môi trường | 07 ngày | 03 ngày |
| |||||
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày | 02 ngày |
| |||||
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện, các đơn vị có liên quan | 01 ngày | 01 ngày |
| |||||
BƯỚC 7 |
|
|
| ||||||
1 |
Sở Tài chính | Thực hiện tương tự như Phần A, Bước 5 nêu trên | |||||||
2 |
2.1 |
Sở Tài chính | 07 ngày | 05 ngày |
| ||||
2.2 |
UBND tỉnh | 05 ngày | 03 ngày |
| |||||
2.3 |
Sở Tài chính | Thực hiện tương tự như Phần C bước 5 nêu trên | |||||||
3 |
|
|
| ||||||
3.1 |
Sở Tài chính | 07 ngày | 05 ngày |
| |||||
3.2 |
UBND tỉnh | 05 ngày | 03 ngày |
| |||||
3.3 |
Sở Tài chính |
|
|
| |||||
3.4 |
Cơ quan đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản |
|
|
| |||||
BƯỚC 8 | 30 ngày | 15 ngày |
| ||||||
1 |
Đơn vị được giao |
|
|
| |||||
2 |
Hội đồng thẩm định; Sở Tài nguyên và Môi trường | 22 ngày | 12 ngày |
| |||||
3 |
UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường | 08 ngày | 03 ngày |
| |||||
BƯỚC 9 | Chủ đầu tư lập - Sở Xây dựng thẩm định - Chủ Đầu tư phê duyệt |
|
|
| |||||
BƯỚC 10 | Chủ đầu tư |
|
|
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Trường hợp khu đất hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng)
(Kèm theo Quyết định số: 2116/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thực hiện | Đơn vị chủ trì thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Trường hợp không thuận lợi trong quá trình thực hiện | Trường hợp có sự đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước | ||||
BƯỚC 1 | 55-65 ngày | 47-57 ngày |
| ||
1 |
UBND huyện, thành phố | 30-40 ngày | 30-40 ngày |
| |
2 |
Phòng Quản lý đô thị thành phố; Phòng Kinh tế hạ tầng huyện | 10 ngày | 10 ngày |
| |
3 |
UBND huyện, thành phố | 05 ngày | 05 ngày |
| |
4 |
UBND huyện, thành phố | Chậm nhất sau khi duyệt 10 ngày | Chậm nhất sau khi duyệt 02 ngày |
| |
BƯỚC 2 | 15 ngày | 10 ngày |
| ||
1 |
UBND cấp huyện hoặc đơn vị được UBND tỉnh giao | 15 ngày | 10 ngày |
| |
BƯỚC 3 | 12 ngày | 08 ngày |
| ||
1 |
UBND cấp huyện | 03 ngày | 02 ngày |
| |
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 ngày | 03 ngày |
| |
3 |
UBND tỉnh | 05 ngày | 03 ngày |
| |
BƯỚC 4 | 140 ngày | 111 ngày |
| ||
A |
| 136 ngày | 109 ngày |
| |
1 |
UBND tỉnh | 10 ngày | 06 ngày |
| |
1.1 |
UBND cấp huyện, đơn vị được giao quản lý khu đất đấu giá | 02 ngày | 01 ngày |
| |
1.2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày | 02 ngày | Trừ trường hợp phải xin ý kiến các sở, ngành có liên quan | |
1.3 |
UBND tỉnh | 05 ngày | 03 ngày |
| |
2 |
| 09 ngày | 06 ngày |
| |
2.1 |
UBND cấp huyện, đơn vị được giao quản lý khu đất đấu giá | 02 ngày | 01 ngày |
| |
2.2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày | 02 ngày |
| |
2.3 |
UBND tỉnh | 05 ngày | 03 ngày |
| |
3 |
| 23 ngày | 12 ngày |
| |
3.1 |
| 10 ngày | 07 ngày |
| |
- |
Sở Tài chính hoặc Phòng Tài chính kế hoạch | 03 ngày | 02 ngày |
| |
- |
Sở Tài chính hoặc Phòng Tài chính kế hoạch | 02 ngày | 02 ngày |
| |
- |
UBND cấp có thẩm quyền | 05 ngày | 03 ngày |
| |
3.2 |
|
|
|
| |
* |
| 13 ngày | 08 ngày |
| |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày | 03 ngày |
| |
- |
| 03 ngày | 02 ngày |
| |
- |
UBND cấp có thẩm quyền | 05 ngày | 03 ngày |
| |
* |
| 50 ngày | 33 ngày |
| |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 10 ngày | 07 ngày | Trường hợp chỉ định thầu | |
- |
Đơn vị tư vấn | 20 ngày | 13 ngày |
| |
- |
| 13 ngày | 09 ngày |
| |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày | 02 ngày |
| |
|
HĐ thẩm định giá đất cấp tỉnh | 10 ngày | 07 ngày |
| |
- |
| 07 ngày | 04 ngày |
| |
|
Sở Tài nguyên và Môi hưởng | 02 ngày | 01 ngày |
| |
|
UBND cấp có thẩm quyền | 05 ngày | 03 ngày |
| |
4 |
Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ ký hợp đồng với Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp | 10 ngày | 10 ngày |
| |
5 |
| 30 ngày | 30 ngày |
| |
5.1 |
Tổ chức thực hiện cuộc đấu giá |
|
|
| |
5.2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ngành có liên quan |
|
|
| |
5.3 |
Tổ chức thực hiện cuộc đấu giá |
|
|
| |
5.4 |
Tổ chức thực hiện đấu giá |
|
|
| |
5.5 |
Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ |
|
|
| |
6 |
UBND cấp có thẩm quyền | 08 ngày | 05 ngày |
| |
6.1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày | 02 ngày |
| |
6.2 |
UBND tỉnh | 05 ngày | 03 ngày |
| |
7 |
| 19 ngày | 19 ngày |
| |
7.1 |
Văn phòng đăng ký đất đai | 2 ngày | 2 ngày |
| |
7.2 |
Cơ quan Thuế | 2 ngày | 2 ngày |
| |
7.3 |
Người trúng đấu giá | Thời gian thực hiện theo phương án đấu giá được duyệt |
| ||
B |
| 05 ngày | 03 ngày |
| |
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày | 01 ngày |
| |
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, các đơn vị có liên quan | 02 ngày | 01 ngày |
| |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện, các đơn vị có liên quan | 01 ngày | 01 ngày |
| |
BƯỚC 5 | 55 ngày | 55 ngày |
| ||
1 |
Hội đồng thẩm định/Sở Tài nguyên và Môi trường; phòng TNMT, UBND cấp huyện | 29-38 ngày (ĐTM)/7 ngày | 29-38 ngày (ĐTM)/7 ngày |
| |
2 |
UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện | 16-17 ngày (ĐTM)/03 ngày (KHBVMT) | 16-17 ngày (ĐTM)/03 ngày (KHBVMT) |
| |
BƯỚC 6 | Chủ đầu tư lập - Sở Xây dựng thẩm định - Chủ Đầu tư phê duyệt |
|
|
| |
BƯỚC 7 | Chủ đầu tư |
|
|
|
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Trường hợp khu đất được thu hồi do phải sắp xếp lại, xử lý nhà đất và tài sản trên đất)
(Kèm theo Quyết định số: 2116/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thực hiện | Đơn vị chủ trì thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |||||
Trường hợp không thuận lợi trong quá trình thực hiện | Trường hợp có sự đồng thuận của nhân dân và của cơ quan Nhà nước | ||||||||
BƯỚC 1 |
|
|
| ||||||
1 |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng nhà, đất | 30 ngày làm việc |
|
| |||||
2 |
Sở Tài chính | 10 ngày làm việc |
|
| |||||
3 |
Sở Tài chính |
|
|
| |||||
4 |
Sở Tài chính | Định kỳ ngày 20-25 của tháng cuối quý |
|
| |||||
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
| |||||
6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
| |||||
7 |
Sở Tài chính | 5 ngày |
|
| |||||
BƯỚC 2 | 55-65 ngày | 47-57 ngày |
| ||||||
|
UBND cấp huyện nơi có trụ sở nhà, đất cần sắp xếp |
|
|
| |||||
BƯỚC 3 | 15 ngày | 10 ngày |
| ||||||
|
UBND cấp huyện hoặc đơn vị được UBND tỉnh giao | 15 ngày | 10 ngày |
| |||||
BƯỚC 4 | 04 ngày | 02 ngày |
| ||||||
1 |
UBND cấp huyện nơi có trụ sở nhà, đất cần sắp xếp | 04 ngày | 02 ngày |
| |||||
BƯỚC 5 | 150 ngày | 114 ngày |
| ||||||
A |
| 133 ngày | 105 ngày |
| |||||
1 |
UBND cấp thẩm quyền | 18 ngày | 10 ngày |
| |||||
1.1 |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý nhà, đất | 10 ngày | 4 ngày |
| |||||
1.2 |
Sở Tài chính | 05 ngày | 03 ngày |
| |||||
1.3 |
UBND tỉnh | 03 ngày | 03 ngày |
| |||||
2 |
| 06 ngày | 04 ngày |
| |||||
2.1 |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý nhà, đất | 02 ngày | 01 ngày |
| |||||
2.2 |
Sở Tài chính | 03 ngày | 02 ngày |
| |||||
2.3 |
UBND tỉnh | 01 ngày | 01 ngày |
| |||||
3 |
| 43 ngày | 30 ngày |
| |||||
3.1 |
Sở Tài chính hoặc thuê đơn vị tư vấn | 25 ngày | 20 ngày |
| |||||
3.2 |
| 10 ngày | 5 ngày |
| |||||
- |
Sở Tài chính | 03 ngày | 02 ngày |
| |||||
- |
HĐ thẩm định giá đất cấp tỉnh | 07 ngày | 03 ngày |
| |||||
3.3 |
| 05 ngày | 02 ngày |
| |||||
- |
Sở Tài chính | 02 ngày | 01 ngày |
| |||||
- |
UBND cấp có thẩm quyền | 03 ngày | 01 ngày |
| |||||
3.4 |
UBND cấp có thẩm quyền | 03 ngày | 03 ngày | Sau khi có quyết định phê duyệt giá đất cụ thể | |||||
4 |
Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá ký hợp đồng với Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp | 10 ngày | 10 ngày |
| |||||
5 |
| 30 ngày | 30 ngày |
| |||||
- |
Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá |
|
|
| |||||
- |
Sở Tài chính hoặc Đơn vị được thuê tổ chức bán đấu giá |
|
|
| |||||
- |
Tổ chức thực hiện cuộc bán đấu giá |
|
|
| |||||
- |
Tổ chức thực hiện bán đấu giá |
|
|
| |||||
- |
Đơn vị được giao tổ chức thực hiện việc đấu giá QSDĐ |
|
|
| |||||
6 |
| 10 ngày | 05 ngày |
| |||||
6.1 |
Sở Tài chính | 05 ngày | 03 ngày |
| |||||
6.2 |
UBND tỉnh | 05 ngày | 02 ngày |
| |||||
7 |
| 17 ngày | 17 ngày |
| |||||
7.1 |
Người có tài sản đấu giá | 01 ngày | 01 ngày |
| |||||
7.2 |
Người trúng đấu giá | 15 ngày kể từ ngày có Quyết định trúng đấu giá (Tối đa 60 ngày) | 15 ngày kể từ ngày có Quyết định trúng đấu giá (Tối đa 60 ngày) |
| |||||
7.3 |
Sở Tài chính | 01 ngày | 01 ngày |
| |||||
B |
05 ngày | 03 ngày |
| ||||||
1 |
Nhà đầu tư |
|
|
| |||||
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 05 ngày | 03 ngày |
| |||||
C |
04 ngày | 02 ngày |
| ||||||
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày | 01 ngày |
| |||||
2 |
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, các đơn vị có liên quan | 02 ngày | 01 ngày |
| |||||
BƯỚC 6 |
|
|
| ||||||
1 |
Sở Tài chính | Thực hiện tương tự như Phần A, Bước 5 nêu trên |
|
| |||||
2 |
2.1 |
Sở Tài chính | 07 ngày | 05 ngày |
| ||||
2.2 |
UBND tỉnh | 05 ngày | 03 ngày |
| |||||
2.3 |
Sở Tài chính | Thực hiện tương tự như Phần B bước 4 nêu trên | |||||||
3 |
|
|
|
| |||||
3.1 |
Sở Tài chính | 07 ngày | 05 ngày |
| |||||
3.2 |
UBND tỉnh | 05 ngày | 03 ngày |
| |||||
3.3 |
Sở Tài chính |
|
|
| |||||
3.4 |
Cơ quan đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản |
|
|
| |||||
BƯỚC 7 | 55 ngày | 55 ngày |
| ||||||
BƯỚC 8 | Chủ đầu tư lập - Sở Xây dựng thẩm định - Chủ Đầu tư phê duyệt |
|
|
| |||||
BƯỚC 9 | Chủ đầu tư |
|
|
|
File gốc của Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2021 về Quy trình đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn Nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La đang được cập nhật.
Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2021 về Quy trình đấu giá quyền sử dụng đất để lựa chọn Nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Số hiệu | 2116/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đặng Ngọc Hậu |
Ngày ban hành | 2021-09-01 |
Ngày hiệu lực | 2021-09-01 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |