Số hiệu | 1313/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hậu Giang |
Ngày ban hành | 19/07/2022 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1313/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 19 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành: Khắc phục sạt lở khu vực thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán;
Căn cứ Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: Khắc phục sạt lở khu vực thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1707/STC-TCĐT ngày 30 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
- Tên dự án: Khắc phục sạt lở khu vực thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành.
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh Hậu Giang.
- Địa điểm xây dựng: Huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang.
- Thời gian khởi công, hoàn thành theo thực tế: ngày 13/7/2020 – 30/12/2020.
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng mức đầu tư dự án được duyệt |
Giá trị quyết toán được phê duyệt |
Tổng số |
44.500.000.000 |
38.424.270.000 |
|
1 |
Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
2.276.700.000 |
0 |
2 |
Chi phí xây dựng |
35.840.533.000 |
34.351.686.000 |
3 |
Chi phí quản lý dự án |
820.659.000 |
809.259.000 |
4 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
2.743.500.000 |
2.629.978.000 |
5 |
Chi phí khác |
2.696.438.000 |
633.347.000 |
6 |
Dự phòng |
122.170.000 |
0 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng mức đầu tư dự án được duyệt |
Thực hiện |
|||
Giá trị quyết toán được phê duyệt |
Số vốn đã giải ngân |
Số vốn còn được giải ngân so với giá trị quyết toán được phê duyệt |
Số vốn phải thu hồi so với giá trị quyết toán |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4-5 |
7=5-4 |
|
Tổng số |
44.500.000.000 |
38.424.270.000 |
40.000.000.000 |
164.137.007 |
1.739.867.007 |
1 |
Vốn đầu tư công |
44.500.000.000 |
38.424.270.000 |
40.000.000.000 |
164.137.007 |
1.739.867.007 |
|
Vốn Ngân sách Nhà nước |
44.500.000.000 |
38.424.270.000 |
40.000.000.000 |
164.137.007 |
1.739.867.007 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Thuộc chủ đầu tư quản lý |
Giao đơn vị khác quản lý |
||
Giá trị thực tế |
Giá trị quy đổi |
Giá trị thực tế |
Giá trị quy đổi |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng số: |
0 |
0 |
38.424.270.000 |
0 |
1 |
Tài sản dài hạn (tài sản cố định) |
0 |
0 |
38.424.270.000 |
0 |
2 |
Tài sản ngắn hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản
4.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: Không có.
4.2. Chi phí không tạo nên tài sản: Không có.
5. Vật tư thiết bị tồn đọng: Không có.
Điều 3. Trách nhiệm của Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan
1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư
1.1. Được phép tất toán chi phí và vốn đầu tư là:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nguồn |
Số tiền |
Ghi chú |
|
Tổng số |
38.424.270.000 |
|
1 |
Vốn đầu tư công |
38.424.270.000 |
|
|
Vốn Ngân sách Nhà nước |
38.424.270.000 |
|
2 |
Vốn khác |
0 |
|
1.2. Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 22 tháng 02 năm 2022:
- Tổng nợ phải thu: 1.739.867.007 đồng.
- Tổng nợ phải trả: 164.137.007 đồng.
Các khoản phải thu, phải trả của từng đơn vị, cá nhân được chi tiết tại phụ lục kèm theo.
Đề nghị Chủ đầu tư thu hồi nộp ngân sách đối với phần nợ phải thu và lập thủ tục thanh toán dứt điểm nợ phải trả và báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh Hậu Giang và Sở Tài chính trong thời gian 6 tháng kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: UBND huyện Châu Thành được phép ghi tăng tài sản cố định với giá trị là: 38.424.270.000 đồng.
Đơn vị tính: đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản |
Tài sản dài hạn/cố định |
Tài sản ngắn hạn |
UBND huyện Châu Thành |
38.424.270.000 |
Đơn vị cấp phát và thanh toán vốn: Kho bạc Nhà nước Hậu Giang kiểm tra, đối chiếu số liệu đã thanh toán với số liệu phê duyệt quyết toán dự án để kiểm soát theo đúng quy định.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc Nhà nước Hậu Giang; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Châu Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Số hiệu | 1313/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hậu Giang |
Ngày ban hành | 19/07/2022 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1313/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hậu Giang |
Ngày ban hành | 19/07/2022 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |