Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Đầu tư

Quyết định 114/2003/QĐ-BNN ban hành định mức dự toán công tác đào móng cống, kênh mương thuỷ lợi bằng tổ hợp máy đào thuỷ lực trên nền đất mềm yếu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 114/2003/QĐ-BNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 15/10/2003
Người ký Bùi Bá Bổng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 114/2003/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2003 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÔNG TÁC ĐÀO MÓNG CỐNG, KÊNH MƯƠNG THUỶ LỢI BẰNG TỔ HỢP MÁY ĐÀO THUỶ LỰC TRÊN NỀN ĐẤT MỀM YẾU

 BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính Phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp &PTNT;
Căn cứ nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999, số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 và số  07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003  của Chính phủ về Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng;
Căn cứ văn bản số 1382/BXD-KTTC ngày 13/8/2003 của Bộ Xây dựng thoả thuận ban hành Định mức dự toán công tác đào móng cống thuỷ lợi, kênh mương trên nền đất yếu bằng tổ hợp máy đào thuỷ lực;
Theo đề nghị của  Cục trưởng Cục Quản lý XDCT,

                                                            QUYẾT ĐỊNH:         

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này, Định mức dự toán công tác đào móng cống, kênh mương thuỷ lợi bằng tổ hợp máy đào thuỷ lực trên nền đất mềm yếu.

Điều 2: Định mức dự toán cho công tác nêu trên chỉ áp dụng đối với thi công xây dựng công trình thuộc các tỉnh vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.

Điều 3 : Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị cần tổ chức theo dõi việc áp dụng định mức để có căn cứ tiếp tục hoàn thiện định mức.

Điều 4:  Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng Các Cục, Vụ chức năng thuộc Bộ; Giám đốc các Ban Quản lý dự án; các Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




 Bùi Bá Bổng

 

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN

CÔNG TÁC ĐÀO MÓNG CỐNG, KÊNH MƯƠNG THUỶ LỢI BẰNG TỔ HỢP MÁY ĐÀO THUỶ LỰC TRÊN NỀN ĐẤT MỀM YẾU
(Ban hành kèm theo Quyết định số  114/2003/QĐ-BNN  ngày
15 tháng10 năm 2003)

I. QUI ĐỊNH CHUNG

Định mức dự toán công tác đào đất được tính toán tổng hợp theo từng tổ hợp của máy thi công. Trong dây chuyền công nghệ này, dùng các máy đào thuỷ lực có dung tích gầu 0,8m3 tầm hoạt động trong phạm vi 7¸8m và máy đào xáng cạp có dung tích gầu 1,25m3.  Nếu dùng tổ hợp 2 máy đào thuỷ lực hoặc tổ hợp 1 máy đào thuỷ lực + 1 máy đào xáng cạp trong dây chuyền công nghệ gọi là đào trung chuyển 1 lần. Nếu dùng tổ hợp 3 máy đào thuỷ lực hoặc tổ hợp 2 máy đào thuỷ lực + 1 máy đào xáng cạp trong dây chuyền công nghệ gọi là đào trung chuyển 2 lần... Kết quả thực hiện của tổ hợp tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể được xác định theo thiết kế kỹ thuật thi công, do yêu cầu địa chất và khoảng cách vận chuyển cần thiết khu vực sình lầy.

II. QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ

1. Đào bằng tổ hợp 2 máy đào (trung chuyển 1 lần, mỗi máy hoạt động trong phạm vi 7¸8m)

1.1 Máy đào thứ nhất: Đào đất nguyên thổ đổ vào vị trí qui định.

1.2 Máy đào thứ hai: Đào chuyển đất đã đào đổ vào vị trí tiếp theo theo yêu cầu thiết kế.

2. Đào bằng tổ hợp 3 máy đào (trung chuyển 2 lần, mỗi máy hoạt động trong phạm vi 7¸8m)

2.1 Máy đào thứ nhất: Đào đất nguyên thổ đổ vào vị trí qui định.

2.2 Máy đào thứ hai: Đào chuyển đất đã đào đổ vào vị trí tiếp theo theo yêu cầu thiết kế.

2.3 Máy đào thứ ba: Đào chuyển đất đã đào từ máy đào thứ hai đổ vào vị trí tiếp theo theo yêu cầu thiết kế.

3. Đào bằng tổ hợp 4 máy đào (trung chuyển 3 lần, mỗi máy hoạt động trong phạm vi 7¸8m)

3.1 Máy đào thứ nhất: Đào đất nguyên thổ đổ vào vị trí qui định.

3.2 Máy đào thứ hai: Đào chuyển đất đã đào đổ vào vị trí tiếp theo theo yêu cầu thiết kế.

3.3 Máy đào thứ ba: Đào chuyển đất đã đào từ máy đào thứ hai đổ vào vị trí tiếp theo theo yêu cầu thiết kế.

3.4 Máy đào thứ tư: Đào chuyển đất đã đào từ máy đào thứ ba đổ vào vị trí tiếp theo theo yêu cầu thiết kế.

BE.2000 ĐÀO MÓNG CỐNG THUỶ LỢI TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP CÁC MÁY ĐÀO CÓ DUNG TÍCH GẦU 0,8M3

Thành phần công việc:

Đào móng cống theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào có dung tích gầu 0,8m3 đổ dúng nơi qui định, hoàn thiện hố móng, bạt vỗ mái ta luy, sửa đáy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

      Đơn vị tính: 100m3

 

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

 

 

 

 

 

 

BE.212

Bằng tổ hợp 2 máy đào

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3 

ca

0,6

0,652

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3/7

công

4,728

5,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BE.213

Bằng tổ hợp 3 máy đào

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3 

ca

0,9

0,952

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3/7

công

4,728

5,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BE.214

Bằng tổ hợp 4 máy đào

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3 

ca

1,2

1,252

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3/7

công

4,728

5,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

BF.2000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN ĐẤT MỀM YẾU BẰNG TỔ HỢP CÁC MÁY ĐÀO CÓ DUNG TÍCH GẦU 0,8M3

Thành phần công việc:

Đào kênh mương (mới, mở rộng) theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào có dung tích gầu 0,8m3 đổ đúng nơi qui định, hoàn thiện kênh mương, bạt vỗ mái ta luy, sửa đáy kênh mương theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trường hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

 

 

 

 

 

 

BF.212

Bằng tổ hợp 2 máy đào

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3 

ca

0,63

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3/7

công

17,628

28,223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BF.213

Bằng tổ hợp 3 máy đào

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3 

ca

0,945

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3/7

công

17,628

28,223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BF.214

Bằng tổ hợp 4 máy đào

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3 

ca

1,26

1,315

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3/7

công

17,628

28,223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

BF.3000 ĐÀO NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG BẰNG TỔ HỢP MÁY ĐÀO DUNG TÍCH GẦU 0,8M3 VÀ XÁNG CẠP DUNG TÍCH 1,25M3

Thành phần công việc:

Đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy đào xáng cạp dung tích gầu 1,25m3 đổ đất lên bờ đảm bảo đúng độ sâu hoặc chiều sâu của kênh mương theo yêu cầu của thiết kế, máy đào thuỷ lực dung tích gầu 0,8m3 đào chuyển đất đã đào đổ vào vị trí tiếp theo để tạo bờ kênh mương theo yêu cầu thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và bề rộng đáy kênh mương, hoàn thiện bờ kênh mương sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu thiết kế.

Trường hợp máy đào thuỷ lực dung tích gầu 0,8m3 phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công đối với loại máy đào này được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.

 

    Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cấp đất

I

II

 

 

 

 

 

 

BF.311

Đào nạo vét kênh mương

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đào xáng cạp 1,25m3

ca

0,243

0,301

 

Máy đào 0,8m3 

ca

0,3

0,3

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3/7

công

8,82

14,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BF.312

Đào mở rộng kênh mương

Máy thi công

 

 

 

 

Máy đào xáng cạp 1,25m3

ca

0,231

0,286

 

Máy đào 0,8m3 

ca

0,3

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3/7

công

8,82

14,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

 

Từ khóa: 114/2003/QĐ-BNN Quyết định 114/2003/QĐ-BNN Quyết định số 114/2003/QĐ-BNN Quyết định 114/2003/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định số 114/2003/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định 114 2003 QĐ BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 114/2003/QĐ-BNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 15/10/2003
Người ký Bùi Bá Bổng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 114/2003/QĐ-BNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 15/10/2003
Người ký Bùi Bá Bổng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này, Định mức dự toán công tác đào móng cống, kênh mương thuỷ lợi bằng tổ hợp máy đào thuỷ lực trên nền đất mềm yếu.
  • Điều 2: Định mức dự toán cho công tác nêu trên chỉ áp dụng đối với thi công xây dựng công trình thuộc các tỉnh vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.
  • Điều 3 : Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị cần tổ chức theo dõi việc áp dụng định mức để có căn cứ tiếp tục hoàn thiện định mức.
  • Điều 4:  Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng Các Cục, Vụ chức năng thuộc Bộ; Giám đốc các Ban Quản lý dự án; các Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.