Số hiệu | 1118/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hậu Giang |
Ngày ban hành | 14/06/2022 |
Người ký | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1118/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 14 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành: Kè chống sạt lở tuyến đường tránh, sạt lở ấp Thạnh Lợi, ấp Tân Thạnh Tây, xã Tân Phú Thạnh và tuyến kênh Ba Láng, huyện Châu Thành A
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán;
Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lở tuyến đường tránh, sạt lở ấp Thạnh Lợi, ấp Tân Thạnh Tây, xã Tân Phú Thạnh và tuyến kênh Ba Láng, huyện Châu Thành A;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1339/STC-TCĐT ngày 26 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
- Tên dự án: Kè chống sạt lở tuyến đường tránh, sạt lở ấp Thạnh Lợi, ấp Tân Thạnh Tây, xã Tân Phú Thạnh và tuyến kênh Ba Láng, huyện Châu Thành A.
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh Hậu Giang.
- Địa điểm xây dựng: Huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
- Thời gian khởi công, hoàn thành theo thực tế: ngày 09/4/2019 – 19/12/2019.
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng mức đầu tư dự án được duyệt |
Giá trị quyết toán được phê duyệt |
Tổng số |
33.000.000.000 |
28.582.850.339 |
|
1 |
Chi phí xây dựng |
24.462.355.000 |
23.294.004.000 |
2 |
Chi phí quản lý dự án |
642.381.000 |
559.854.000 |
3 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
2.225.070.000 |
1.922.832.000 |
4 |
Chi phí khác |
2.670.194.000 |
2.097.522.000 |
5 |
Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
708.638.339 |
708.638.339 |
6 |
Dự phòng |
2.291.361.661 |
0 |
2. Vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng mức đầu tư dự án được duyệt |
Thực hiện |
|||
Giá trị quyết toán được phê duyệt |
Số vốn đã giải ngân |
Số vốn còn được giải ngân so với giá trị quyết toán được phê duyệt |
Số vốn phải thu hồi so với giá trị quyết toán |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4-5 |
7=5-4 |
Tổng số |
33.000.000.000 |
28.582.850.339 |
28.748.139.339 |
50.625.000 |
215.914.000 |
|
1 |
Vốn đầu tư công |
33.000.000.000 |
28.582.850.339 |
28.748.139.339 |
50.625.000 |
215.914.000 |
Dự phòng NSTW, NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác |
33.000.000.000 |
28.582.850.339 |
28.748.139.339 |
50.625.000 |
215.914.000 |
3. Giá trị tài sản hình thành sau đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Thuộc chủ đầu tư quản lý |
Giao đơn vị khác quản lý |
||
Giá trị thực tế |
Giá trị quy đổi |
Giá trị thực tế |
Giá trị quy đổi |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng số: |
0 |
0 |
28.582.850.339 |
0 |
|
1 |
Tài sản dài hạn (tài sản cố định) |
0 |
0 |
28.582.850.339 |
0 |
2 |
Tài sản ngắn hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
4. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản
4.1. Chi phí thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng: Không có. 4.2. Chi phí không tạo nên tài sản: Không có.
5. Vật tư thiết bị tồn đọng: Không có.
Điều 3. Trách nhiệm của Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan
1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư
1.1. Được phép tất toán chi phí và vốn đầu tư là:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nguồn |
Số tiền |
Ghi chú |
Tổng số |
28.582.850.339 |
||
1 |
Vốn đầu tư công |
28.582.850.339 |
|
Dự phòng NSTW, NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác |
28.582.850.339 |
||
2 |
Vốn khác |
0 |
1.2. Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 27 tháng 4 năm 2020 là 266.539.000 đồng.
- Tổng nợ phải thu: 215.914.000 đồng.
- Tổng nợ phải trả: 50.625.000 đồng.
Các khoản phải thu, phải trả của từng đơn vị, cá nhân được chi tiết tại phụ lục kèm theo.
Đề nghị Chủ đầu tư thu hồi nộp ngân sách đối với phần nợ phải thu và lập thủ tục thanh toán dứt điểm nợ phải trả và báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh Hậu Giang và Sở Tài chính trong thời gian 6 tháng kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: UBND huyện Châu Thành A được phép ghi tăng tài sản cố định với giá trị là: 28.582.850.339 đồng.
Đơn vị tính: đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản |
Tài sản dài hạn/cố định |
Tài sản ngắn hạn |
UBND huyện Châu Thành A |
28.582.850.339 |
3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan
Đơn vị cấp phát và thanh toán vốn: Kho bạc Nhà nước Hậu Giang kiểm tra, đối chiếu số liệu đã thanh toán với số liệu phê duyệt quyết toán dự án để kiểm soát theo đúng quy định.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc Nhà nước Hậu Giang; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Châu Thành A và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Lưu: VT.NCTH HH |
KT. CHỦ TỊCH
|
Số hiệu | 1118/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hậu Giang |
Ngày ban hành | 14/06/2022 |
Người ký | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1118/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hậu Giang |
Ngày ban hành | 14/06/2022 |
Người ký | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |