Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1077/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành06/06/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 06/06/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

Value copied successfully!
Số hiệu1077/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành06/06/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 06/06/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1077/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 06 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 107/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt sửa đổi 19 (Mười chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long(Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Chính

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

CẤP TỈNH

1

2.001002.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

2

1.002300.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

3

2.000769.000.00.00.H61

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

4

1.002835.000.00.00.H61

Cấp mới Giấy phép lái xe

5

1.002820.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép lái xe

6

1.002809.000.00.00.H61

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

7

1.002801.000.00.00.H61

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

8

1.002804.000.00.00.H61

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

9

1.002796.000.00.00.H61

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

10

1.002793.000.00.00.H61

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

11

1.002030.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

12

2.000872.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

13

1.001919.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

14

1.001896.000.00.00.H61

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

15

2.000847.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

16

2.000881.000.00.00.H61

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

17

1.002007.000.00.00.H61

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

18

1.001994.000.00.00.H61

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

19

1.001826.000.00.00.H61

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (Mã TTHC: 2.001002.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

3,5

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công

01

4.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

05 ngày

2. Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (Mã TTHC: 1.002300.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

3,5

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công

01

4.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

05 ngày

3. Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng (Mã TTHC: 2.000769.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

3,5

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công

01

4.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

05 ngày

4. Cấp mới Giấy phép lái xe (Mã TTHC: 1.002835.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian(ngày làm việc)

1.

Tiếp nhận danh sách trúng tuyển, dữ liệu học viên trên phần mềm Quản lý giấy phép lái xe của Tổng cục Đường bộ Việt Nam và hoàn thành quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và thu phí, lệ phí (nếu có)

Sở Giao thông vận tải

03

2.

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

 

01

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

01

4.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

01

5.

Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in giấy phép lái xe cho người trúng tuyển. Liên hệ cơ sở đào tạo chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

04

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

10 ngày

5. Cấp lại Giấy phép lái xe (Mã TTHC: 1.002820.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

* Đối với trường hợp sát hạch lại:

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25

2.

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Sở Giao thông vận tải

07

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

0,25

4.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

01

5.

Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in giấy phép lái xe cho người dân trúng tuyển, lưu trữ hồ sơ điện tử

1,5

6.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

10 ngày

* Đối với trường hợp giấy phép lái xe bị mất, c n thời hạn sử dụng:

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

05

2.

Kiểm tra vi phạm và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Sở Giao thông vận tải

40

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

02

4.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

01

5.

Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in giấy phép lái xe cho người dân trúng tuyển, lưu trữ hồ sơ điện tử

02

6.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

50 ngày

6. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Mã TTHC: 1.002809.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

2,5

3.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

02

4.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

05 ngày

7. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (Mã TTHC: 1.002801.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

2,5

3.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

02

4.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

05 ngày

8. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (Mã TTHC: 1.002804.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

2,5

3.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

02

4.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

05 ngày

9. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (Mã TTHC: 1.002796.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

2,5

3.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

02

4.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

05 ngày

10. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (Mã TTHC: 1.002793.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

2,5

3.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

02

4.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

05 ngày

11. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (Mã TTHC: 1.002030.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

1,5

3.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

01

4.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày

12. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (Mã TTHC: 2.000872.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

1,5

3.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

01

4.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày

13. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (Mã TTHC: 1.001919.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

1,5

3.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

01

4.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày

14. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Mã TTHC: 1.001896.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lýcông việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

1,5

3.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

01

4.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày

15. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (Mã TTHC: 2.000847.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

1,5

3.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

01

4.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày

16. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (Mã TTHC: 2.000881.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

1,5

3.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

01

4.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày

17. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã TTHC: 1.002007.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

1,5

3.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

01

4.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày

18. Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (Mã TTHC: 1.001994.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

1,5

3.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

01

4.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

03 ngày

19. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Mã TTHC: 1.001826.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

01

3.

Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe

0,5

4.

Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

02 ngày

 

 

 

Từ khóa:1077/QĐ-UBNDQuyết định 1077/QĐ-UBNDQuyết định số 1077/QĐ-UBNDQuyết định 1077/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh LongQuyết định số 1077/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh LongQuyết định 1077 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Long

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1077/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
                            Ngày ban hành06/06/2024
                            Người ký
                            Ngày hiệu lực 06/06/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt sửa đổi 19 (Mười chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
                                                  • Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi