HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 208/2019/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 22 tháng 4 năm 2019 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười hai thông qua ngày 17 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lãnh đạo VP, các phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT, PTH, ddqnhut.
CHỦ TỊCH
Đặng Tuyết Em
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 208/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2019 (NQ 179/2018/NQ-HĐND, 14/12/2018) | Điều chỉnh, bổ sung NQ số 179/2018/NQ-HĐND, 14/12/2018 | Chênh lệch so NQ ban đầu | Phân cấp vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB(4) | Tăng | Giảm | ||||||||||||
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 0 | 0 | 119.241 | 119.241 | 0 | 0 | 119.241 | 100.000 | -100.000 | 100.000 |
|
l | Thực hiện công trình giao thông nông thôn | TT |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.000 | 100.000 | 0 | 100.000 |
|
1 | - Huyện An Minh (GTNT) | AM |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | đề nghị bổ sung tại số 02/TTr-UBND, 10/01/2019; |
2 | - Huyện Châu Thành (GTNT) | CT |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
| 15.000 | đề nghị bổ sung tại số 08/TTr-UBND, 17/01/2019; |
3 | - Huyện Giồng Riềng (GTNT) | GR |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 15.000 |
| 15.000 | đề nghị bổ sung tại số 02A/TTr-UBND, 08/01/2019; |
4 | - Huyện Gò Quao (GTNT) | GQ |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | đề nghị bổ sung tại số 06/TTr-UBND, 18/01/2019; |
5 | - Thành phố Rạch Giá (GTNT) | RG |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | đề nghị bổ sung tại số 13/TTr-UBND, 17/01/2019; |
6 | - Huyện Tân Hiệp (GTNT) | TH |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20 000 |
| 20.000 | đề nghị bổ sung tại số 01/TTr- UBND, 10/01/2019, |
7 | - Huyện U Minh Thượng (GTNT) | UMT |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | đề nghị bổ sung tại số 12/TTr-UBND, 18/01/2019; |
8 | - Huyện Vĩnh Thuận (GTNT) | VT |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | đề nghị bổ sung tại số 08/TTr-UBND, 25/01/2019; |
II | Chuẩn bị đầu tư | TT |
|
| 0 | 0 | 119.241 | 119.241 | 0 | 0 | 19.241 | 0 | -100.000 | 0 |
|
1 | Chuẩn bị đầu tư (chưa phân bổ danh mục chi tiết) | TT |
|
|
|
| 119.241 | 119.241 |
|
| 19.241 |
| -100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (PHÂN BỔ THEO TIÊU CHÍ)
(Kèm theo Nghị quyết số 208/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2019 (NQ 179/2018/NQ-HĐND, 14/12/2018) | Điều chỉnh, bổ sung NQ số 179/2018/NQ- HĐND, 14/12/2018 | Chênh lệch so NQ ban đầu | Phân cấp vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú | ||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSĐP | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Thanh toán nợ XDCB(4) | Tăng | Giảm | ||||||||||||
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 75.098 | 75.098 | 17.754 | 17.754 | 0 | 0 | 17.754 | 17.754 | -17.754 | 12.754 |
|
I | Danh mục bổ sung kế hoạch 2019 |
|
|
| 75.098 | 75.098 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17.754 | 17.754 | 0 | 10.754 |
|
1 | Trường THCS Dương Đông 3 | PQ | 2018-2022 | 203/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2018; | 60.801 | 60.801 |
|
|
|
| 10.754 | 10.754 |
| 10.754 | Đã có chủ trương đầu tư |
2 | Xây dựng kho lưu trữ tại văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | RG | 2018-2020 | 336/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
|
| Danh mục chuyển tiếp của kế hoạch 2018 |
3 | ĐTXD nâng cấp mở rộng Cầu Lộ Quẹo đường tỉnh ĐT.962, huyện Gò Quao | GQ | 2018-2020 | 309/QĐ-SKHĐT, 26/10/2018; | 8.297 | 8.297 |
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
| Đã có chủ trương đầu tư |
II | Chuẩn bị đầu tư | TT |
|
| 0 | 0 | 17.754 | 17.754 | 0 | 0 | 0 | 0 | -17.754 | 2.000 |
|
1 | Nâng cấp Hồ chứa nước Dương Đông | PQ |
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
| 0 | 0 | -2.000 | 2.000 | đã bố trí đầu tư từ vốn đất |
2 | Chuẩn bị đầu tư (chưa phân khai danh mục chi tiết) | TT |
|
|
|
| 15.754 | 15.754 |
|
| 0 |
| -15.754 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
NGUỒN VỐN: TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 208/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | kế hoạch năm 2019 (NQ 179/2018/NQ HĐND, 14/12/2018) | Điều chỉnh, bổ sung NQ số 179/2018/NQ-HĐND, 14/12/2018 | Chênh lệch so NQ ban đầu | Phân cấp vốn huyện, thị quản lý | Ghi chú |
| |||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP |
| |||||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
| |||||||||
Tăng | Giảm |
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
|
| Năm 2019 |
| 22.500 | 22.500 | 0 | 22.500 | 20.002 | -20.002 | 9.502 |
|
|
I |
| 22.500 | 22.500 | 0 | 22.500 | 20.002 | -20.002 | 9.502 |
|
| |
1 |
GQ |
|
|
| 10.500 | 10.500 |
|
|
|
| |
2 |
VT |
|
|
| 1.802 | 1.802 |
| 1.802 |
|
| |
3 |
RG |
|
|
| 1.700 | 1.700 |
| 1.700 |
|
| |
4 |
AB |
|
|
| 2.000 | 2.000 |
| 2.000 |
|
| |
5 |
AB |
|
|
| 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
| |
6 |
TT | 22.500 | 22.500 |
| 2.498 |
| -20.002 |
| - |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Nghị quyết 208/2019/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đang được cập nhật.
Nghị quyết 208/2019/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Số hiệu | 208/2019/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Đặng Tuyết Em |
Ngày ban hành | 2019-04-22 |
Ngày hiệu lực | 2019-05-02 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Hết hiệu lực |