HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 199/NQ-UBND | Thái Nguyên, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 -2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 ngày 9 tháng 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên, như sau:
1. Quan điểm
- Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 phải bám sát mục tiêu Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lần thứ XX; tập trung thực hiện 3 khâu đột phá chiến lược; huy động, sử dụng hiệu quả các nguồn lực, nâng cao toàn diện đời sống Nhân dân các dân tộc trong tỉnh; xây dựng Thái Nguyên trở thành một trong những trung tâm kinh tế công nghiệp hiện đại của khu vực trung du, miền núi phía Bắc và vùng Thủ đô Hà Nội vào năm 2030.
- Việc quản lý, phân bổ vốn đầu tư có trọng tâm, trọng điểm, tránh dàn trải, tập trung phát triển cơ sở hạ tầng tại khu vực phía Nam của tỉnh; ưu tiên đầu tư giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất thu hút các nhà đầu tư; phát triển hạ tầng giao thông và khu công nghiệp gắn kết với sự phát triển của vùng Thủ đô Hà Nội.
- Việc phân bổ vốn phải gắn với sử dụng hiệu quả các nguồn vốn, phù hợp với khả năng cân đối, góp phần huy động các nguồn lực ngoài ngân sách.
- Trong quá trình điều hành ngân sách nhà nước, các khoản tăng thu của các cấp ngân sách hằng năm được bố trí, phân bổ theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, đảm bảo nguyên tắc bố trí vốn các công trình, dự án theo đúng quy định hiện hành và thông qua Hội đồng nhân dân cùng cấp.
2. Nguyên tắc, thứ tự thực hiện
2.1. Nguyên tắc chung
Tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công năm 2019, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2.2. Nguyên tắc cụ thể
2.2.1. Đối với nguồn ngân sách Trung ương
- Đảm bảo theo đúng danh mục, mức vốn phân bổ kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Ưu tiên bố trí cho các dự án mới có đủ thủ tục đầu tư, có bố trí vốn đối ứng cho công tác giải phóng mặt bằng để khởi công trong năm kế hoạch;
- Đảm bảo việc bố trí vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp phù hợp thông báo vốn kế hoạch hằng năm theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
2.2.2 Đối với nguồn ngân sách địa phương
a) Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung, bao gồm:
- Bố trí nhiệm vụ, công trình dự án do sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh quản lý 70%: Phân bổ vốn cho các nhiệm vụ, chương trình, dự án cụ thể bao gồm: Thực hiện các chính sách hỗ trợ theo quy định của Chính phủ, hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, dự án kết nối, có tác động liên vùng, dự án có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững của tỉnh, nhiệm vụ quy hoạch tỉnh, các chính sách khác sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật.
- Bố trí vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực hiện dự án theo phương thức đối tác công tư.
- Phần còn lại phân bổ cho các dự án theo ngành, lĩnh vực cho các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh quản lý. Việc bố trí vốn cụ thể cho các dự án thuộc các ngành, lĩnh vực theo các nguyên tắc, thứ tự ưu tiên của Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Bố trí các nhiệm vụ, công trình dự án do cấp huyện quản lý 30%: Các huyện chịu trách nhiệm bố trí vốn cụ thể cho các chương trình, dự án đúng quy định pháp luật và theo các nguyên tắc, thứ tự ưu tiên của Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Dự phòng để đối ứng ODA và xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch đầu tư trung hạn của địa phương.
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: Thực hiện theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022 - 2025.
c) Nguồn thu xổ số kiến thiết: Bố trí đầu tư cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo, hỗ trợ Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới.
3. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
Tổng nguồn vốn là: 23.195.817 triệu đồng, trong đó:
3.1. Vốn ngân sách Trung ương: 5.796.978 triệu đồng, cụ thể:
- Vốn trong nước: 4.950.852 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài: 846.126 triệu đồng.
Số vốn ngân sách Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021.
3.2. Vốn đầu tư ngân sách địa phương: 12.981.450 triệu đồng
Trong đó: Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới 319.000 triệu đồng. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện trên cơ sở nguyên tắc, tiêu chí và định mức ngân sách địa phương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
3.2.1. Vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung): 4.026.800 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn xây dựng cơ bản tập trung (cấp tỉnh quản lý): 2.826.800 triệu đồng.
- Vốn xây dựng cơ bản tập trung (cấp huyện quản lý): 1.200.000 triệu đồng.
3.2.2. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 66.000 triệu đồng, trong đó:
- Các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo là 40.000 triệu đồng.
- Hỗ trợ chương trình xây dựng nông thôn mới là 26.000 triệu đồng.
3.2.3. Nguồn vốn từ thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất (cấp tỉnh quản lý): 7.828.215 triệu đồng, bao gồm:
- Các dự án sử dụng nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và hoàn trả vốn vay, ứng từ quỹ đầu tư phát triển, quỹ phát triển đất: 638.800 triệu đồng.
- Các dự án sử dụng nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh: 7.189.415 triệu đồng.
+ Các dự án chuyển tiếp và khởi công mới: 6.800.296 triệu đồng.
+ Dự phòng cho các dự án đang chuẩn bị đầu tư: 389.119 triệu đồng.
3.2.4. Nguồn vốn nước ngoài vay lại (Bội chi ngân sách địa phương): 1.060.435 triệu đồng.
3.3. Nguồn thu tiền thuê đất nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất (cấp tỉnh quản lý): 4.417.389 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV. Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | KH vốn giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 23.195.817 |
|
1 | Vốn ngân sách trung ương | 5.796.978 |
|
- | Vốn trong nước | 4.950.852 |
|
- | Vốn nước ngoài | 846.126 |
|
2 | Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương | 12.981.450 |
|
| Trong đó: hỗ trợ xây dựng nông thôn mới | 319.000 |
|
2.1 | Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước | 4.026.800 |
|
- | Cấp huyện | 1.200.000 |
|
- | Cấp tỉnh | 2.826.800 |
|
+ | Các dự án có phê duyệt quyết toán, hoàn thành, chuyển tiếp, khởi công mới | 2.572.160 |
|
+ | Dự phòng; đối ứng cho các dự án ODA | 234.640 |
|
+ | Vốn tỉnh giao tăng thêm (tại Văn bản số 173/HĐND-VP ngày 21/5/2021) | 20.000 |
|
2.2 | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 66.000 |
|
+ | Các dự án thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do cấp huyện quản lý (Đã giao kế hoạch năm 2021) | 13.000 |
|
+ | Các dự án thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do cấp tỉnh quản lý | 27.000 |
|
+ | Hỗ trợ chương trình xây dựng nông thôn mới | 26.000 |
|
2.3 | Nguồn vốn nước ngoài vay lại (Bội chi ngân sách địa phương) | 1.060.435 |
|
2.4 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất và bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 7.828.215 |
|
3 | Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng trả một lần cho thời gian 50 năm của các nhà đầu tư | 4.417.389 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (XDCB TẬP TRUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 199 /NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Danh mục dự án/chương trình | QĐ chủ trương đầu tư/ QĐ phê duyệt dự án/QĐ phê duyệt quyết toán | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch vốn năm 2021 | Số vốn còn lại giai đoạn 2022-2025 | Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện | Ghi chú | |||
Số ngày tháng năm | Tổng số | Trong đó: Vốn | ||||||||
NSTW | NSĐP | |||||||||
| TỔNG SỐ |
| 20.163.464 | 7.025.433 | 9.105.539 | 4.026.800 | 730.808 | 3.295.992 |
|
|
A | VỐN XÂY DỰNG CƠ BÀN TẬP TRUNG (CẤP TỈNH QUẢN LÝ) |
| 20.163.464 | 7.025.433 | 9.105.539 | 2.826.800 | 520.808 | 2.305.992 |
|
|
I | GIAO THÔNG VẶN TẢI |
| 7.479.232 | 4.905.045 | 2.435.099 | 847.767 | 184.392 | 663.375 |
|
|
a | Dự án đã phê duyệt quyết toán |
| 37.974 | 0 | 37.974 | 37.934 | 5.000 | 32.934 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT261 đoạn km46+200- km49+982 và cầu Dẽo tại lý trình km45+136 | Quyết định số 3474/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 | 37.974 | 0 | 37.974 | 37.934 | 5.000,0 | 32.934 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
b | Dự án hoàn thành |
| 643.541 | 200.000 | 443.541 | 65.736 | 10.736 | 55.000 |
|
|
1 | Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến ĐT 266 Khu công nghiệp Điềm Thụy | Quyết định số 1173/QĐ-UBND ngày 13/6/2014; Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 9/10/2014; Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 | 297.740 | 0 | 297.740 | 28.033 | 5.607,0 | 22.426 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
2 | Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 27/5/2015; Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 30/2/2020; Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 | 345.801 | 200.000 | 145.801 | 37.703 | 5.129,0 | 32.574 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
| |
c | Dự án chuyển tiếp |
| 2.536.332 | 1.392.985 | 1.004.259 | 403.435 | 100.198 | 303.237 |
|
|
1 | Quyết định số 2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 19/2/2021 | 170.000 | 121.080 | 48.920 | 9.653 | 1.931,0 | 7.722 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
| |
2 | Quyết định số 3295/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 19/2/2021 | 125.371 | 90.000 | 35.371 | 25.464 | 4.400,0 | 21.064 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
| |
3 | Tiền dự án bồi thường giải phóng mặt bằng công trình đường trục nối ĐT 261 đến khu vực đền Gàn, Hồ Núi Cốc huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 16/9/2016; Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 | 121.939 | 0 | 121.939 | 92.539 | 43.000,0 | 49.539 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
4 | Quyết định số 2187/QĐ- UBND ngày 20/7/2017; Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 29/9/2020; Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 | 966.400 | 760.000 | 206.400 | 205.900 | 40.000,0 | 165.900 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
| |
5 | Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định số 3476/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 | 170.000 | 121.080 | 48.920 | 18.173 | 3.635,0 | 14.538 | Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
| |
6 | Đường Thắng Lợi kéo dài thành phố Sông Công | Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 29/2/2016; Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 | 206.313 | 92.478 | 37.522 | 15.527 | 3.105,0 | 12.422 | Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công |
|
7 | Đường Giang Tiên- Phú Đô- Núi Phấn, huyện Phú Lương | Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định số 3477/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 | 90.719 | 64.867 | 25.852 | 10.260 | 1.935,0 | 8.325 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
|
8 | Đường Na Giang- Khe Rạc- Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai | Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 | 102.764 | 73.480 | 29.284 | 13.888 | 2.192,0 | 11.696 | Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
|
9 | Xây dựng Bến xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên; Bến xe khách thị xã Phổ Yên; Bến xe khách huyện Phú Bình; Bến xe khách huyện Đại Từ theo hình thức đối tác công tư (Hợp đồng BOO) | Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 06/6/2017; Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | 117.826 |
| 55.051 | 1.531 |
| 1.531 | Sở Giao thông Vận tải | Năm 2021 không giao KH do tiến độ của Nhà đầu tư thực hiện chậm; NS tỉnh đã bố trí 97% |
10 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh) | Nghị quyết số 77/NQ-HĐND 11/12/2019; Quyết định số 3050/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; Quyết định số 2094/QĐ-UBND 24/6/2021 | 465.000 | 70.000 | 395.000 | 10.500 |
| 10.500 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | Năm 2021 không giao KH do dã sử dụng NSTW 50 tỷ đồng |
d | Dự án khởi công mới |
| 4.261.385 | 3.312.060 | 949.325 | 340.662 | 68.458 | 272.204 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 3574/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 19/02/2021; Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 03/6/2021; Quyết định số 3048/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 | 218.929 | 197.060 | 21.869 | 20.000 | 2.699,0 | 17.301 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
2 | Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/3/2021; Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 | 200.956 | 0 | 200.956 | 173.740 | 65.659,0 | 108.081 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
| |
3 | Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | 3.781.000 | 3.115.000 | 666.000 | 112.000 |
| 112.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | Năm 2021 giao vốn chuẩn bị đầu tư từ NSTW |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Gom đoạn từ nút giao Yên Bình đến Khu công nghiệp Yên Bình (Km0-Km2+100) | Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 60.500 |
| 60.500 | 34.922 | 100,0 | 34.822 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
II | HỖ TRỢ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
| 319.000 |
| 319.000 | 151.000 | 28.000,0 | 123.000 |
| Tổng mức vốn NSĐP là số dự kiến |
III | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/NĐ-CP; NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2019/NQ-HĐND NGÀY 23/7/2019 CỦA HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN |
| 125.000 |
| 125.000 | 50.000 | 0,0 | 50.000 |
|
|
IV | PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG NÔNG NGHIỆP |
| 1.615.289 | 783.067 | 713.646 | 235.128 | 32.724,3 | 202.404 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành đã quyết toán |
| 116.035 | 27.134 | 88.901 | 21.496 | 16.368,0 | 5.128 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hè Đồng Xiền, xã Yên Lạc; đập Núi Phấn xã Động Đạt, huyện Phú Lương | Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 | 30.106 | 27.134 | 2.972 | 366 | 0 | 366 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi | Năm 2021 không giao KH do đang chờ QĐ PD quyết toán |
2 | Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 | 17.611 |
| 17.611 | 112 | 112,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
3 | Đường cứu hộ cứu nạn trong vùng mưa lũ xã Động Đạt, huyện Phú Lương | Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 | 23.765 | 23.765 | 3.864 | 3.864,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| |
4 | Kè chống xói lở bờ sông, bảo vệ khu dân cư tại các vị trí xóm Trại, xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 | 44.554 | 0 | 44.554 | 17.154 | 12.392,0 | 4.762 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
b | Các dự án hoàn thành |
| 375.432 | 285.606 | 89,826 | 13.768 | 558 | 13.210 |
|
|
1 | Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ K3+500 đến K3+700 và đoạn từ K4+950 đến K5+350) | Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | 22.887 | 18.430 | 4.457 | 456 | 456,0 | 0 | Chi cục Thủy lợi |
|
2 | Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 | 143.750 | 142.114 | 1.636 | 866 | 0 | 866 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi | Năm 2021 không giao KH do đang chờ QĐ PD quyết toán | |
3 | Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 | 5.284 |
| 5.284 | 900 | 0 | 900 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi | Năm 2021 không giao KH do đang chờ QĐ PD quyết toán | |
4 | Xây dựng cống lấy nước cung cấp nước thô cho Nhà máy nước sạch Yên Bình | Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 | 15.232 |
| 15.232 | 1.683 | 0 | 1.683 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi | Năm 2021 không giao KH do đang chờ QĐ PD quyết toán |
5 | Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 25/10/2012; Quyết định số 3819/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 06/6/2017; Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 | 29.098 | 20.510 | 8.588 | 2.665 | 102,0 | 2.563 | Chi cục Thủy lợi |
| |
6 | Xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km8+600- Km 13+700) | Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 28/02/2019; Quyết định số 3128/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 | 56.649 | 44.592 | 12.057 | 3.440 | 0 | 3.440 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | Năm 2021 đã giao vốn dự phòng NSĐP |
7 | Sửa chữa, nâng cấp đập Pác Tác, xã Phương Giao, huyện Võ Nhai | Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 17/6/2010; số 2920/QĐ-UBND ngày 4/12/2012 | 27.092 |
| 27.092 | 2.584 |
| 2.584 | Chi cục Thủy lợi | Đang trình thẩm tra quyết toán |
8 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Mỏ Bạch kết hợp làm đường giao thông vào trường Đại học Nông Lâm và Trung tâm KTX Sinh viên Đại học Thái Nguyên | Quyết định số 2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | 75.441 | 59.960 | 15.481 | 1.174 |
| 1.174 | Chi cục Thủy lợi | Đã có kết quả thẩm tra quyết toán |
c | Các dự án chuyển tiếp |
| 938.S74 | 470.327 | 449.971 | 114.917 | 15.798,3 | 99.119 |
|
|
1 | Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 | 6.699 | 2.159 | 4.540 | 160 | 0 | 160 | Chi cục Thủy lợi | Năm 2021 không giao KH do đang chờ QĐ PD quyết toán | |
2 | Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 05/6/2009; Quyết định số 2539/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | 12.641 | 6.907 | 5.734 | 2.606 | 0 | 2.606 | Chi cục Thủy lợi | Năm 2021 không giao KH do đang chợ QĐ PD quyết toán | |
3 | Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 | 25.000 | 20.000 | 5.000 | 5.000 | 0 | 5.000 | Chi cục Thủy lợi | Năm 2021 không giao KH vốn NSĐP, do đang chờ QĐ PD quyết toán | |
4 | Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 | 45.000 | 35.000 | 10.000 | 10.000 | 0 | 10.000 | Chi cục Thủy lợi | Năm 2021 không giao KH vốn NSĐP, do đang chờ QĐ PD quyết toán | |
5 | Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100) | Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 25/10/2013; Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 9/11/2017 | 147.241 | 89.641 | 57.600 | 15.471 | 2.882,0 | 12.589 | Chi cục Thủy lợi |
|
6 | Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 12/10/2017; Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 16/10/2019; Quyết định số 3761/QĐ-UBND ngày 20/11/2019; Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 | 38.000 | 25.000 | 13.000 | 9.723 | 1.950,0 | 7.773 | Chi cục Phát triển Nông thôn |
| |
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên | Quyết đình số 4122/QĐ- BNN-TCTL ngày 30/10/2019 | 80.000 | 65.000 | 15.000 | 15.000 | 0 | 15.000 | Chi cục Thủy lợi | Năm 2021 không giao KH vốn NSĐP, do sử dụng NSTW vốn BNN |
8 | Khu tái định cư xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 | 16.119 | 14.000 | 2.119 | 2.119 | 0 | 2.119 | Chi cục Phát triển Nông thôn | Năm 2021 không giao KH, do đang tạm dừng dự án, chưa có chủ trương điều chỉnh dự án |
9 | Kè chống xói lở bờ sông Cầu bảo vệ khu dân cư xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú Bình | Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 | 35.000 | 20.000 | 15.000 | 5.546 | 0 | 5.546 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | Năm 2021 không giao KH vốn NSĐP, do đang chờ QĐ PD quyết toán |
10 | Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 | 16.088 | 0 | 16.088 | 9.688 | 1.200,0 | 8.488 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| |
11 | Hồ chứa nước Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 | 123.100 | 77.424 | 45.676 | 30.308 | 1.620,0 | 28.688 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
12 | Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng Vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020. | Quyết định số 2988/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định số 3224/QĐ-UBND ngày 23/10/2017; Quyết định số 3816/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 | 127.999 | 49.451 | 78.548 | 3.121,11 | 3.121,11 | 0 | Chi Cục kiểm lâm |
|
13 | Bảo vệ và phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020 | Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 12/11/2013; Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 09/11/2017; Quyết định số 3532/QĐ-UBND ngày 20/11/2018; Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 07/10/2019; Quyết định số 4183/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 | 154.337 | 28.500 | 104.949 | 1.174,5 | 1.174,5 | 0 | Hạt kiểm lâm Võ Nhai |
|
14 | Bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011-2020 | Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 09/11/2017; Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 | 97.485 | 30.080 | 67.405 | 3.850,7 | 3.850,7 | 0 | Ban quản lý rừng ATK Định Hóa | - |
15 | Khu nuôi nhốt cách ly, kiểm dịch động vật | Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 | 14.165 | 7.165 | 9.312 | 1.150 | 0 | 1.150 | Chi cục Thú y (nay là Chi cục Chăn nuôi, thú y và thủy sản) | DA dừng thực hiện, đang chờ PD quyết toán |
d | Dự án khởi công mới |
| 184.947 | 0 | 84.947 | 84.947 | 0 | 84.947 |
|
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ di dân, tái định cư xóm Yên Thái, xã Tân Thái, huyện Đại Từ | Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 | 9.947 |
| 9.947 | 9.947 | 0 | 9.947 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | Chưa có QĐ PD điều chỉnh nguồn vốn đầu tư từ NSTW sang NSĐP |
2 | Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con, xã Vinh Sơn, thành phố Sông Công | Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 | 0 | 10.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
3 | Sửa chữa, khắc phục Kè Soi Quýt xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 15.000 | 0 | 15.000 | 15.000 | 0 | 15.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp các hồ đập trên địa bàn | Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 150.000 |
| 50.000 | 50.000 | 0 | 50.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
V | Y TẾ |
| 443.185 | 76.603 | 231.428 | 215.292 | 16.907 | 198.385 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp |
| 69.506 | 23.078 | 46.428 | 30.292 | 1.907,0 | 28.385 |
|
|
1 | Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y | Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; Quyết định số 3483/QĐ-UBND ngày 8/11/2017 | 69.506 | 23.078 | 46.428 | 30.292 | 1.907,0 | 28.385 | Trung Tâm pháp y |
|
b | Dự án khởi công mới |
| 373.679 | 53.525 | 185.000 | 185.000 | 15.000 | 170.000 |
|
|
1 | Xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn I) | Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | 266.725 | 53.525 | 85.000 | 85.000 | 15.000,0 | 70.000 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
|
2 | Nâng cấp Bệnh viện Tâm thần Thái Nguyên | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 28.888 |
| 25.000 | 25.000 | 0 | 25.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
3 | Đầu tư xây dựng 3 trạm y tế xã: La Hiên huyện Võ Nhai; Nhã Lộng, Tân Hòa, huyện Phú Bình | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 13.000 |
| 13.000 | 13.000 | 0 | 13.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
4 | Khoa khám chữa bệnh, Bệnh viện Mắt Thái Nguyên | Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 25.066 |
| 22.000 | 22.000 | 0 | 22.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
5 | Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12/8/2022 | 40.000 |
| 40.000 | 40.000 | 0 | 40.000 | Sở Y tế |
| |
VI | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| 809.052 | 16.028 | 768.966 | 360.600 | 79.755 | 280.845 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành đã quyết toán |
| 262.047 | 0 | 262.047 | 20.378 | 18.678,0 | 1.700 |
|
|
1 | Trường THPT Chuyên Thái Nguyên | Quyết định số 2316 ngày 09/9/2016 | 241.520 |
| 241.520 | 13.176 | 11.476,0 | 1.700 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 | Mở rộng, nâng quy mô Trường PTDTNT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 | 20.527 |
| 20.527 | 7.202 | 7.202,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
b | Dự án hoàn thành |
| 171.822 | 0 | 147.764 | 60.896 | 31.767,0 | 29.129 |
|
|
1 | Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Phú Lương | Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 23.806 |
| 23.806 | 4.306 | 1.000,0 | 3.306 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 | Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đại Từ | Quyết định số 3022/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 20.147 |
| 20.147 | 5.147 | 500,0 | 4.647 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 | Quyết định số 3024/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 39.399 |
| 39.399 | 37.399 | 28.300,0 | 9.099 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |
4 | Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải | Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 | 17.300 |
| 17.300 | 812 | 162,0 | 650 | Tnrờng Trung cấp nghề Giao thông vận tải |
|
5 | Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đồng Hỷ | Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 35.585 |
| 35.585 | 11.433 | 1.805,0 | 9.628 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 | Mở rộng, hoàn thiện CSVC Trường THPT Trần Quốc Tuấn (giai đoạn II) | Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 | 35.585 |
| 11.527 | 1.799 | 0,0 | 1.799 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chậm quyết toán |
c | Dự án chuyển tiếp |
| 211.833 | 16.028 | 195.805 | 115.976 | 29.310,0 | 86.666 |
|
|
1 | Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 63.697 | 16.028 | 47.669 | 15.102 | 3.810,0 | 11.292 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 | Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 | 98.600 |
| 98.600 | 77.621 | 25.000,0 | 52.621 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
| |
3 | Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 23/10/2017; Quyết định số 3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 49.536 |
| 49.536 | 23.253 | 500,0 | 22.753 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên |
| |
d | Dự án khởi công mới |
| 163.350 | 0 | 163.350 | 163.350 | 0,0 | 163.350 |
|
|
1 | Trường phổ thông dân tộc nội trú Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn 2) | Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 | 0 | 30.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
2 | Xây dựng Nhà lớp học 16 phòng, Nhà hiệu bộ trường THPT Lương Ngọc Quyến | Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 29.850 |
| 29.850 | 29.850 | 0 | 29.850 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
3 | Xây dựng Nhà lớp học 16 phòng trường THPT Sông Công | Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 | 0 | 10.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
4 | Xây dựng Nhà lớp học 15 phòng Trường THPT Định Hóa | Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 | 0 | 10.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
5 | Hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên (Xây dựng Nhà KTX, nhà ăn, nhà đa năng) | Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2022 | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 | 0 | 30.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
6 | Xây dựng Nhà lớp học, phòng học bộ môn, phòng tổ chuyên môn Trường THPT Đại Từ | Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 13.000 |
| 13.000 | 13.000 | 0 | 13.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
7 | Xây dựng Nhà học bộ môn, phòng học Trường THPT Lương Phú | Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 7.500 |
| 7.500 | 7.500 | 0 | 7.500 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
8 | Xây dựng Nhà lớp học bộ môn, thư viện Trường THPT Phổ Yên | Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 | 0 | 5.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
9 | Xây dựng Nhà đa năng, nhà lớp học 6 phòng Trường THPT Hoàng Quốc Việt | Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 | 0 | 10.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
10 | Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Lưu Nhân Chú | Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 6.000 |
| 6.000 | 6.000 | 0 | 6.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
11 | Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Trần Phú, Huyện Võ Nhai | Nghị quyết số I55/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 6.000 |
| 6.000 | 6.000 | 0 | 6.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
12 | Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Khánh Hòa | Nghị quyết số 155/NQ- HĐND ngày 12/8/2021 | 6.000 |
| 6.000 | 6.000 | 0 | 6.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
VII | VĂN HÓA THỂ THAO, DU LỊCH |
| 625.038 | 150.372 | 454.666 | 147.585 | 9.779 | 137.806 |
|
|
a | Dự án hoàn thành |
| 162.069 | 38.063 | 124.006 | 14.156 | 6.679,0 | 7.477 |
|
|
1 | Quyết định số 21/QĐ-TWĐTN ngày 26/12/2012 | 72.275 | 38.063 | 34.212 | 5.290 | 400,0 | 4.890 | Tỉnh đoàn Thái Nguyên |
| |
2 | Đầu tư xây dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên | Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 89.794 |
| 89.794 | 8.866 | 6.279,0 | 2.587 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
b | Dự án chuyển tiếp |
| 367.988 | 112.309 | 255.679 | 63.448 | 3.000,0 | 60.448 |
|
|
1 | Quảng trường Võ Nguyên Giáp thành phố Thái Nguyên | Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 161.535 |
| 161.535 | 5.000 | 0 | 5.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên | Vướng mắc mặt bằng do chồng lấn DA chỉnh trang 02 bên bờ Sông Cầu |
2 | Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc- Nam (3km đường + xây mới 2 cầu) | Quyết định số 2973a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 123.000 | 87.521 | 35.479 | 4.236 | 0 | 4.236 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Vướng GPMB, năm 2021 đã ghi KH vốn phải chuyển đi |
3 | Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 | 23.453 |
| 23.453 | 19.000 | 3.000,0 | 16.000 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
4 | Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ Lý Nam Đê xã Tiên Phong- huyện Phổ Yên- tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 2279/QĐ-UBND 7/9/2016 | 60.000 | 24.788 | 35.212 | 35.212 | 0 | 35.212 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Sử dụng NSTW |
c | Dự án khởi công mới |
| 94.981 | 0 | 74.981 | 69.981 | 100 | 69.881 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, (ATK Định Hóa), xã Phú Đình, huyện Định Hóa | Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 40.000 |
| 20.000 | 20.000 | 100,0 | 19.900 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
2 | Tu bổ di tích kiến trúc nghệ thuật quốc gia Đình Xuân La, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 15.000 |
| 15.000 | 10.000 | 0 | 10.000 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
3 | Sửa chữa, cải tạo Nhà thi đấu thể thao Thái Nguyên | Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 39.981 |
| 39.981 | 39.981 | 0 | 39.981 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
VIII | HẠ TẦNG ĐÔ THỊ (dự án khởi công mới) |
| 414.870 | 0 | 304.870 | 66.270 | 51.400 | 14.870 |
|
|
1 | Dự án xây dựng quần thể khu văn hóa- thể thao- công viên cây xanh thị xã Phổ Yên | Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 14/6/2021; Nghị quyết số: 195/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | 400.000 |
| 290.000 | 51.400 | 51.400,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên |
|
2 | Xây dựng Hồ sự cố kết hợp hồ sinh học cho hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 14.870 |
| 14.870 | 14.870 | 0 | 14.870 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị |
|
IX | ĐỐI ỨNG ODA |
| 2.390.480 | 93.027 | 676.911 | 132.566 | 10.000 | 122.566 |
|
|
a | Dự án hoàn thành đã quyết toán |
| 201.318 | 0 | 40.611 | 10.385 | 2.800 | 7.585 |
|
|
1 | Cấp nước thị xã Sông Công | Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 16/6/2015; Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 | 162.752 |
| 32.045 | 7.050 | 1.500,0 | 5.550 | Công ty cổ phần nước sạch Thái Nguyên |
|
2 | Dự án Hỗ trợ chính sách phát triển năng lượng và tăng cường tiếp nhận năng lượng bền vững tới khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo | Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; Quyết định số 3755/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 38.566 | 0 | 8.566 | 3.335 | 1.300 | 2.035 |
|
|
| Tiêu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên - giai đoạn 2018 -2020 - EU tài trợ | Quyết định số 3939/QĐ-UBND ngày 21/12/2018; Quyết định số 3 755/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 | 38.566 |
| 8.566 | 3.335 | 1.300,0 | 2.035 | Ban quản lý dự án năng lượng nông thôn II (RE II) |
|
b | Dự án hoàn thành |
| 1.229.584 | 0 | 487.894 | 10.971 | 0 | 10.971 |
|
|
1 | Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 | Quyết định số 3864/QĐ-UBND ngày 17/12/2018; Quyết định số 3865/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 | 253.626 |
| 228.877 | 763 | 0 | 763 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chậm quyết toán, chưa được gia hạn thời gian thực hiện |
2 | Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn II | Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 02/11/2015; Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 21/10/2019; Quyết định số 3395/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 | 25.470 |
| 6.300 | 1.008 | 0 | 1.008 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chậm quyết toán, chưa được gia hạn thời gian thực hiện |
3 | Dự án Hệ thống Thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên | Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 11/11/2016; Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 11/10/2012; Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 | 950.488 |
| 252.717 | 9.200 | 0 | 9.200 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên | Chậm quyết toán, chưa được gia hạn thời gian thực hiện |
c | Dự án chuyển tiếp |
| 959.578 | 93.027 | 148.406 | 111.210 | 7.200 | 104.010 |
|
|
1 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên | Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 | 438.543 | 93.027 | 93.028 | 90.752 | 0 | 90.752 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên | Năm 2021 DA ưu tiên sử dụng vốn NSTW |
2 | Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 22/10/2018; Quyết định số 4037/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 | 233.204 |
| 24.879 | 6.915 | 2.500,0 | 4.415 | Trung tâm nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên | QĐ số 3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; số 580/QĐ-UBND ngày 4/3/2021 | 127.575 |
| 6.523 | 2.068 | 1.200,0 | 868 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
4 | Dự án "Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên" | Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016; Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 | 160.256 |
| 23.976 | 11.475 | 3.500,0 | 7.975 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
X | LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH XÃ HỘI |
| 110.000 | 76.271 | 28.729 | 14.691 | 362 | 14.329 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp |
| 65.000 | 42.902 | 17.098 | 3.060 | 312 | 2.748 |
|
|
1 | Quyết định số 2994/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 65.000 | 42.902 | 17.098 | 3.060 | 312,0 | 2.748 | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên |
| |
b | Dự án khởi công mới |
| 45.000 | 33.369 | 11.631 | 11.631 | 50 | 11.581 |
|
|
1 | Dự án: Nâng cấp, cải tạo cơ sở cai nghiện đa chức năng tỉnh Thái Nguyên | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 | 45.000 | 33.369 | 11.631 | 11.631 | 50,0 | 11.581 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
XI | THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
| 62.100 | 16.208 | 45.892 | 16.410,573 | 12.160,573 | 4.250 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành đã quyết toán |
| 57.600 | 16.208 | 41.392 | 11.910,573 | 11.910,573 | 0 |
|
|
1 | Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 2967a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 05/02/20 | 57.600 | 16.208 | 41.392 | 11.910,573 | 11.910,573 | 0 | Sở Thông tin và truyền thông |
|
b | Các dự án khởi công mới |
| 4.500 | 0 | 4.500 | 4.500 | 250 | 4.250 |
|
|
1 | Xây dựng hệ thống thông tin các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 | 4.500 |
| 4.500 | 4.500 | 250,0 | 4.250 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
XII | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
| 547.355 | 0 | 532.819 | 87.687 | 21.816 | 65.871 |
|
|
a | Dự án hoàn thành |
| 500.878 | 0 | 500.342 | 59.194 | 21.616 | 37.578 |
|
|
1 | Quyết định số 3016/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 | 185.000 |
| 185.000 | 19.480 | 16.070,0 | 3.410 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
| |
2 | Sửa chữa nhà B Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên | Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 | 11.600 |
| 11.600 | 432 | 432,0 | 0 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
3 | Trụ sở Thanh tra tỉnh | Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 | 8.598 |
| 8.598 | 3.620 | 2.132,0 | 1.488,4 | Thanh tra tỉnh |
|
4 | Nhà làm việc Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản | Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 | 8.541 |
| 8.541 | 288 | 288,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
5 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 | 24.998 |
| 24.998 | 6.444 | 1.464,0 | 4.980 | Sở Nội vụ |
|
6 | Xây dựng trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Đồng Hỷ và các công trình phụ trợ | Quyết định số 3121a/QĐ-UBND ngày 11/10/201; Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 | 227.700 |
| 227.700 | 27.700 | 0 | 27.700 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đồng Hỷ | Sử dụng nguồn vốn ngân sách TPTN hỗ trợ |
7 | Xây dựng nhà công vụ và đón khách của Văn phòng Tỉnh ủy | Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 | 34.441 |
| 33.905 | 1.230 | 1.230,0 | 0 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
b | Dự án Khởi công mới |
| 46.477 | 0 | 32.477 | 28.493 | 200 | 28.293 |
|
|
1 | Trụ sở làm việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ | Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 18S1/QĐ-UBND ngày 11/6/2021; Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 | 16.979 |
| 16.979 | 12.995 | 200,0 | 12.795 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở giao thông Vận tải tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 | 14.497,7 |
| 497,7 | 497,7 | 0 | 497,7 | Sở Giao thông Vận tải |
|
3 | Trụ sở nhà làm việc Hạt Kiểm lâm Phú Bình | Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 5.000 | 0 | 5.000 | 5.000 | 0 | 5.000 |
|
|
4 | Xây dựng nhà đa năng Trường Chính trị tỉnh. | Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 | 0 | 10.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
XIII | CÔNG NGHIỆP |
| 109.358 | 32.177 | 77.181 | 10.181 | 10.181,0 | 0 |
|
|
a | Dự án hoàn thành đã quyết toán |
| 109.358 | 32.177 | 77.181 | 10.181 | 10.181,0 | 0 |
|
|
1 | Cấp điện nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016- 2020 (Công trình điện các xã thuộc huyện Võ Nhai) | Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | 109.358 | 32.177 | 77.181 | 10.181 | 10.181,0 | 0 | Ù ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên (Ban quản lý dự án năng lượng nông thôn H) |
|
XIV | AN NINH QUỐC PHÒNG |
| 548.871 | 118.161 | 372.711 | 144.408 | 31.602 | 112.806 |
|
|
a | Dự án hoàn thành |
| 372.813 | 118.161 | 251.653 | 43.346 | 15.602,0 | 27.744 |
|
|
1 | Sở Chỉ huy A2/Bộ Chỉ huy quân sự tình | Quyết định số 5304/QĐ- BQP ngày 22/11/2017 | 70.000 | 50.000 | 20.000 | 13.525 | 8.525,0 | 5.000 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
2 | Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Ban Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 24/7/2012; Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 09/2/2017 | 89.502 | 68.161 | 21.342 | 1.607 | 321,0 | 1.286 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
3 | Xây dựng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã năm 2020 | Quyết định số 2524/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 | 14.955 |
| 14.955 | 1.955 | 1.955,0 | 0 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
4 | Đồn Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Khu công nghiệp Yên Bình | Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 | 75.786 |
| 72.786 | 20.253 | 2.595,0 | 17.658 | Công an tỉnh |
|
5 | Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 291/QĐ- H41-H45 ngày 31/12/2014 | 122.570 |
| 122.570 | 6.006 | 2.206,0 | 3.800 | Công an tỉnh |
|
b | Dự án khởi công mới |
| 176.058 | 0 | 121.058 | 101.062 | 16.000 | 85.062 |
|
|
1 | Ban Chỉ huy quân sự thị xã Phổ Yên (GĐ3) | Quyết định số 3454/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 | 6.496 |
| 6.496 | 1.500 | 0 | 1.500 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
2 | Di chuyển Đại đội kho C29 (ngân sách địa phương thực hiện giải phóng mặt bằng) | Quyết định số 2999/QĐ- BQP ngày 06/9/2021 | 74.562 |
| 19.562 | 19.562 | 16.000 | 3.562 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
3 | Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 40.000 |
| 40.000 | 40.000 | 0 | 40.000 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
4 | Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sốt lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-202 5 | Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 35.000 |
| 35.000 | 20.000 | 0 | 20.000 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
5 | Trụ sở Phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh | Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 04/11/2022 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 | 0 | 20.000 | Công an tỉnh |
|
XV | QUY HOẠCH TỈNH | 65.612 | 0 | 65.612 | 35.612 | 28.625,0 | 6.987 |
|
|
|
1 | Lập Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên, thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 | 65.612 |
| 65.612 | 35.612 | 28.625,0 | 6.987 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
XVI | HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH VÀ BỔ SUNG CÁC QUỸ NGOÀI NGÂN SÁCH |
| 103.858 | 0 | 73.858 | 73.858 | 0,0 | 73.858 |
|
|
1 | Đầu tư các hạng mục công trình tại cơ sở 1 và cơ sở 2 của Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên (tỉnh đối ứng) | Quyết định số 2598/QĐ- TLĐLD ngày 17/5/2021 | 35.000 |
| 5.000 | 5.000 | 0 | 5.000 | Trường Trung cấp nghề Thái Nguyên |
|
2 | Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 14.858 |
| 14.858 | 14.858 | 0 | 14.858 | Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh |
|
3 | Bổ sung vốn điều lệ Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 | 14.000 |
| 14.000 | 14.000 | 0 | 14.000 | Hội Nông dân tỉnh |
|
4 | Quỹ phát triển hợp tác xã | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 23/3/2021; Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 | 40.000 |
| 40.000 | 40.000 | 0 | 40.000 | Liên minh hợp tác xã tỉnh Thái Nguyên |
|
XVII | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
| 4.160.525 | 758.474 | 1.644.513 | 3.104,137 | 3.104,127 | 0 |
|
|
1 | Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 | 414.599 | 50.000 | 15.000 | 454,70 | 454,70 | 0 | Chi cục Kiểm lâm |
|
2 | Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã, thị xã Phổ Yên | Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 | 70.000 |
| 21.000 | 200 | 200,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên |
|
3 | Dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | 50.000 |
| 15.000 | 100 | 100,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên |
|
4 | Dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | 70.000 |
| 21.000 | 200 | 200,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên |
|
5 | Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân y 91, thị xã Phổ Yên | Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 | 50.000 |
| 15.000 | 100 | 100,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên |
|
6 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc- Tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 1395/TTg- QHQT ngày 13/10/2020 | 925.771 | 62.650 | 146.182 | 500 | 500,0 | 0 |
|
|
7 | Xây dựng sân vận động tỉnh Thái Nguyên | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 | 466.062 | 200.000 | 266.062 | 300 | 300,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
8 | Trụ sở tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 | 20.000 |
| 20.000 | 50 | 50,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
9 | Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh và một số cơ quan | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 | 90.000 |
| 90.000 | 100 | 100,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
10 | Xây dựng trụ sở làm việc khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên | Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 | 405.000 |
| 405.000 | 300 | 300,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
11 | Đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang) | Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 | 699.358 | 345.824 | 353.534 | 299,437 | 299,427 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
12 | Trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các chi cục trực thuộc | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 | 64.453 |
| 64.453 | 100 | 100,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
13 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Thái Nguyên | Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 | 723.000 | 100.000 | 100.000 | 100 | 100,0 | 0 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
14 | Đường nối Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đến Khu công nghiệp Yên Bình, từ Km 3+516,9 đến Km 5+434,18 và ĐT 261 - giai đoạn 2 | Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 82.282 |
| 82.282 | 100 | 100,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
15 | Dự án cải tạo căn cứ chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 30.000 |
| 30.000 | 200 | 200,0 | 0 | Độ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
XVIII | DỰ PHÒNG; ĐỐI ỨNG ODA |
| 234.639,50 |
| 234.639,50 | 234.639,50 | 0,00 | 234.639,50 |
|
|
B | VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG (PHÂN CẤP CHO HUYỆN) |
| 0 | 0 | 0 | 1.200.000 | 210.000 | 990.000 |
|
|
B1 | PHÂN CẤP CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ |
|
|
|
| 1.100.000 | 210.000 | 890.000 |
|
|
1 | Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
| 150.079 | 28.651 | 121.428 | Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên |
|
2 | Thành phố Sông Công |
|
|
|
| 85.560 | 16334 | 69.226 | Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công |
|
3 | Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
| 120.975 | 23095 | 97.880 | Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên |
|
4 | Huyện Đại Từ |
|
|
|
| 147.274 | 28116 | 119.158 | Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ |
|
5 | Huyện Phú Bình |
|
|
|
| 121.676 | 23230 | 98.446 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình |
|
6 | Huyện Phú Lương |
|
|
|
| 113.612 | 21689 | 91.923 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương |
|
7 | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
| 123.781 | 23631 | 100.150 | Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ |
|
8 | Huyện Định Hóa |
|
|
|
| 123.781 | 23631 | 100.150 | Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa |
|
9 | Huyện Võ Nhai |
|
|
|
| 113.262 | 21623 | 91.639 | Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai |
|
B2 | PHẦN CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ (Để đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững; phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số) |
|
|
|
| 100.000 | 0 | 100.000 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021- 2025 NGUỒN VỐN: XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số: 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án/chương trình | QĐ chủ trương đầu tư/ QĐ phê duyệt dự án/ QĐ phê duyệt quyết toán | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch vốn năm 2021 | Số vốn còn lại giai đoạn 2022- 2025 | Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện | Ghi chú | |||
Số ngày tháng năm | Tổng số | Trong đó: Vốn | ||||||||
NSTW | NSĐP | |||||||||
| TỔNG SỐ |
| 411.247 | 0 | 89.247 | 66.000 | 13.000 | 53.000 |
|
|
A | Đầu tư- các công trình thuộc lĩnh vực GDĐT |
| 92.247 | 0 | 89.247 | 40.000 | 13.000 | 27.000 |
|
|
I | Các dự án lĩnh vực giáo dục cấp huyện quản lý |
| 92.247 | 0 | 89.247 | 13.000 | 13.000 | 0 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành đã quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng 18 phòng học mẫu giáo 5 tuổi trên địa bàn huyện Võ Nhai | Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 14.453 |
| 14.453 | 270,71 | 270,7 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
b | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà lớp học 10 phòng Trường Tiểu học Thành Công 3 | Quyết định số 7773/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 4.739 |
| 4.739 | 1.500 | 1.500,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên |
|
2 | Trường Mầm non Thắng Lợi | Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 23.329 |
| 23.329 | 1.600 | 1.600,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Sông Công |
|
3 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở thị trấn Quân Chu | Quyết định số 4546/QĐ- UBND ngày 20/8/2020 | 6.188 |
| 6.188 | 1.500 | 1.500,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đại Từ |
|
4 | Nhà lớp học 02 tầng 10 phòng học Trường mầm non Điềm Thụy | Quyết định số 5485/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 | 8.696 |
| 8.696 | 1.000 | 1.000,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Bình |
|
5 | Nhà lớp học 03 tầng 15 phòng học Trường Trung học cơ sở Tân Khánh | Quyết định số 5484/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 | 10.375 |
| 10.375 | 1.000 | 1.000,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Bình |
|
6 | Trường Tiểu học Cổ Lũng | Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 | 5.637 |
| 5.637 | 1.600 | 1.600,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Phú Lương |
|
7 | Trường Tiểu học Linh Thông (Hạng mục: Nhà 02 tầng 08 phòng học bộ môn, phòng chức năng) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 | 6.696 |
| 6.696 | 1.800 | 1.800,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Định Hóa |
|
8 | Trường Mầm non Tân Long- điểm trường Đồng Mây | Quyết định số 2997/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 | 2.134 |
| 2.134 | 1.500 | 1.500,0 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đồng Hỷ |
|
9 | Trường Mầm non Liên Cơ, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai (Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng và các phòng chức năng) | Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 | 10.000 |
| 7.000 | 1.229,29 | 1.229,29 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Võ Nhai |
|
II | Các dự án lĩnh vực GDĐT cấp tỉnh quản lý |
| 0 | 0 | 0 | 27.000 | 0 | 27.000 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trường Trung học phổ thông Đội Cấn, huyện Đại Từ | Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
|
|
| 15.000 |
| 15.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
b | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà đa năng Trường Trung học phổ thông Điềm Thụy, huyện Phú Bình | Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
|
|
| 6.000 |
| 6.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
2 | Xây dựng Nhà đa năng Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn | Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
|
|
| 6.000 |
| 6.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
B | Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
| 319.000 |
|
| 26.000 |
| 26.000 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021- 2025 - NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 199/NQ-HĐND ngày tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án/chương trình | QĐ chủ trương đầu tư/ QĐ phê duyệt dự án/ QĐ phê duyệt quyết toán | Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 | Kế hoạch vốn năm 2021 | Số vốn còn lại giai đoạn 2022- 2025 | Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện | Ghi chú | |||
Số ngày tháng năm | Tổng số | Trong đó: Vốn | ||||||||
NSTW | NSĐP | |||||||||
| TỔNG SỐ |
| 1.450.919 | 87.521 | 1.049.780 | 638.800 | 200.000 | 438.800 |
|
|
A | VỐN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
| 1.312.119 | 87.521 | 910.980 | 464.000 | 61.200 | 402.800 |
|
|
I | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP ĐANG THỰC HIỆN |
| 271.066 | 87.521 | 183.545 | 60.500 | 8.500 | 52.000 |
|
|
1 | Hạng mục còn lại Cơ quan Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 2570/QĐ-BTL 30/11/2018 | 19.000 |
| 19.000 | 3.500 | 3.500 | 0 | Độ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
2 | Ban Chỉ huy quân sự thị xã Phổ Yên- giai đoạn 3 | Quyết định số 3454/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 | 6.496 |
| 6.496 | 5.000 | 5.000 | 0 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
3 | Trự sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 291/QĐ-H41- H45 ngày 31/12/2014 | 122.570 |
| 122.570 | 28.757 | 0 | 28.757 | Công an tỉnh |
|
4 | Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc- Nam (3km đường + xây mới 2 cầu) | Quyết định số 973a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 123.000 | 87.521 | 35.479 | 23.243 | 0 | 23.243 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
II | DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
| 1.041.053 | 0 | 727.435 | 403.500 | 52.700 | 350.800 |
|
|
1 | Dự án cải tạo căn cứ chiến đấu 1, xã Phú Đô, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 30.000 |
| 30.000 | 29.800 | 6.500 | 23.300 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
2 | Xây dựng Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã năm 2021 | Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 | 33.500 |
| 33.500 | 33.500 | 15.000 | 18.500 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
3 | Trụ sở làm việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ | Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định 1882/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 | 16.979 |
| 16.979 | 3.984 | 3.984 | 0 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.266 đoạn từ Ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến Ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37) | Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/3/2021; Quyết định số 3219/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 | 200.956 |
| 200.956 | 27.216 | 27.216 | 0 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
5 | Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã, thị xã Phổ Yên | Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 | 70.000 |
| 21.000 | 20.800 | 0 | 20.800 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên |
|
6 | Dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 11/12/2020; Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 49.618 |
| 15.000 | 14.900 | 0 | 14.900 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên |
|
7 | Dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã tư Nam Tiến) đi trung tâm văn hóa xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 11/12/2020; Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 | 70.000 |
| 21.000 | 20.800 | 0 | 20.800 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên |
|
8 | Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân y 91, thị xã Phổ Yên | Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 11/12/2020; Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 50.000 |
| 15.000 | 14.900 | 0 | 14.900 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên |
|
9 | Dự án xây dựng quần thể khu văn hóa- thể thao- Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên | Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 Nghị quyết số: 195/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | 400.000 |
| 254.000 | 202.600 | 0 | 202.600 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên |
|
10 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đi Khu di tích Lý Nam Đế, xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên (đoạn tuyến từ đường Vành đai V vùng Thủ đô mở mới về phía Nam đến khu Chùa Hương Ảp) | Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 120.000 |
| 120.000 | 35.000 | 0 | 35.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Phổ Yên |
|
B | DỰ ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY, ỨNG TỪ CÁC QUỸ (*) |
| 138.800 | 0 | 138.800 | 138.800 | 138.800 | 0 |
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 25/9/2017; Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 5/11/2018 | 60.257 |
| 60.257 | 60.257 | 60.257 | 0 |
|
|
2 | Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 5 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 9/7/218 | 78.543 |
| 78.543 | 78.543 | 78.543 | 0 |
|
|
C | DỰ PHÒNG |
| 0 | 0 | 0 | 36.000 | 0 | 36.000 |
|
|
* Ghi chú: Ghi kế hoạch vốn để hoàn trả vốn ứng từ Quỹ Đầu tư phát triển, vốn vay từ Quỹ Phát triển đất đề tạo nguồn thu cấp quyền sử dụng đất
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SẮP XẾP LẠI NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án/chương trình | QĐ chủ trương đầu tư/ QĐ phê duyệt đầu tư/ QĐ phê duyệt quyết toán | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2021 | Số vốn còn lại giai đoạn 2022-2025 | Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện | Ghi chú | ||||||||||||||||
Số ngày tháng năm | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||
NSTW | NSĐP (tỉnh) | Vốn huyện, vốn huy động hợp pháp khác | Vốn từ nguồn thu sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh | NSTW | NSĐP (tỉnh) | Vốn huyện, vốn huy động hợp pháp khác | Vốn từ nguồn thu sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh | NSTW | NSĐP (tỉnh) | Vốn từ nguồn thu sử dụng đất và sắp xếp tại nhà đất trên địa bàn tỉnh | NSTW | NSĐP (tỉnh) | Vốn huyện,vốn huy động hợp pháp khác | Vốn từ nguồn thu sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh | |||||||||
| TỔNG SỐ |
| 15.831.435 | 4.595.824 | 207.920 | 2.952.819 | 7.357.912 | 14.941.788 | 4.591.300 | 208.674 | 2.952.819 | 7.189.415 | 83.679 | 67.975 | 1.704 | 14.000 | 14.858.110 | 4.523.325 | 207.820 | 2.952.819 | 7.174.765 |
|
|
I | Giao thông |
| 10.246.210 | 3.530.824 | 157.920 | 1.634.720 | 4.922.746 | 10.073.524 | 3.52Ể.300 | 158.219 | 1.634.720 | 4.754.285 | 82.474 | 67.975 | 499 | 14.000 | 9.991.050 | 3.458.325 | 157.820 | 1.634.720 | 4.740.185 |
|
|
Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 | 3.781.000 | 3.115.000 | 112.000 |
| 554.000 | 3.781.000 | 3.115.000 | 112.000 |
| 554.000 | 17.974,61 | 17.974,61 |
|
| 3.763.025 | 3097.025 | 1)2.000 |
| 554.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
| |
2 | Đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang) | Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 | 699.358 | 345.824 |
|
| 353,534 | 699.358 | 345.824 | 299,427 |
| 353.235 | 299,427 |
| 299,427 |
| 699.059 | 345.824 |
|
| 353.235 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
3 | Đường vành đai I (Đoạn Bờ Đậu Phú Lương- Hóa Thượng Đồng Hỷ) | Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 1.152.450 |
|
|
| 1.152.450 | 1.152.450 |
|
|
| 1.152.450 |
|
|
|
| 1.152.450 |
|
|
| 1.152.450 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
4 | Đường kết nối ĐT.265 (xã Bình Long, huyện Võ Nhai) đi Bắc Giang | Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 291.055 |
|
|
| 291.055 | 291.055 |
|
|
| 291.055 |
|
|
|
| 291.055 |
|
|
| 291.055 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
5 | Đường kết nối Quốc lộ 37, Đường vành đai 5, huyện Phú Đình và thành phố Thái Nguyên (đoạn tử Cầu Xuân Phương' Cầu Mây) | Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 274.853 |
|
|
| 274.853 | 274.853 |
|
|
| 274.853 |
|
|
|
| 274.853 |
|
|
| 274.853 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
6 | Đường nối QL3 mới (Hà Nội, Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình đoạn từ KM3+516,9 dền Km5+434,18 và ĐT261- giai đoạn II | Nghị quyết số 15/1NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 82.282 |
|
|
| 82.282 | 82.282 |
|
|
| 82.282 | 100 |
| 100 |
| 82.182 |
|
|
| 82.182 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
7 | Xây dựng cầu An Long và Đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ | Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 350.000 |
|
| 200.000 | 150.000 | 350.000 |
|
| 200.000 | 150.000 |
|
|
|
| 350.000 |
|
| 200.000 | 150.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Gom đoạn từ nút giao Yên Bình đến Khu công nghiệp Yên Bình (Km0-Km2+100) | Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 60.500 |
| 34.922 |
| 25.578 | 60.500 |
| 34.922 |
| 25.578 | 100 |
| 100 |
| 60.400 |
| 34.822 |
| 25.578 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
9 | Trụ sở làm việc của Sở Giao thông vận tải tỉnh | Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 | 14.497,70 |
| 497,7 |
| 14.000 | 14.497,7 |
| 497,7 |
| 14.000 | 14.000 |
|
| 14.000 | 497,7 |
| 497,7 |
|
| Sở Giao thông Vận tải |
|
10 | Đầu tư xây dựng tuyến đường gồm bên trái cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên, đoạn từ nút giao Sông Công đến nút giao Tân Lập | Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 863.120 |
|
| 211.120 | 652.000 | 863.120 |
|
| 211.120 | 652.000 |
|
|
|
| 863.120 |
|
| 211.120 | 652.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên |
|
11 | Đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ KM31 (Quốc lộ 3) đến Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh) | Quyết định số 3050/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 | 465.000 | 70.000 | 10.500 |
| 384.500 | 460.476 | 65.476 | 10.500 | - | 384.500 | 50.000 | 50.000 |
|
| 410.476 | 15.476 | 10.500 | - | 384.500 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
12 | Đầu tư xây dựng cầu Quang Vinh 1, Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bầm, phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên | Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 | 1.596.600 |
|
| 1.223.600 | 373.000 | 1.596.600 |
|
| 1.223.600 | 373.000 |
|
|
|
| 1.596.600 |
|
| 1.223.600 | 373.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên |
|
13 | Đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 đến ĐT.266 | Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | 392.729 |
|
|
| 392.729 | 224.567 |
|
|
| 224.567 |
|
|
|
| 224.567 |
|
|
| 224.567 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
14 | Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tỉnh DT269B, tỉnh Thái Nguyên | Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | 222.765 |
|
|
| 222.765 | 222.765 |
|
|
| 222.765 |
|
|
|
| 222.765 |
|
|
| 222.765 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông |
|
II | Quản lý nhà nước |
| 831.162 | 0 | 0 | 0 | 831.162 | 831.162 | 0 | 0 | 0 | 831.162 | 550 | 0 | 550 | 0 | 830.612 | 0 | 0 | 0 | 830.612 |
|
|
1 | Trụ sở tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số 3005/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 | 20.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
| 20.000 | 50 |
| 50 |
| 19.950 |
|
|
| 19.950 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dựng và công nghiệp tỉnh |
|
2 | Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh và một số cơ quan | Nghị quyết số 23/NQ.HĐND ngày 19/5/2021 | 90.000 |
|
|
| 90.000 | 90.000 |
|
|
| 90.000 | 100 |
| 100 |
| 89.900 |
|
|
| 89.900 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
3 | Trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thân và Các chi cục trực thuộc | Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 19/5/202! | 64452 |
|
|
| 64.452 | 64.452 |
|
|
| 64.452 | 100 |
| 100 |
| 64.352 |
|
|
| 64.352 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 | 405.000 |
|
|
| 405.000 | 405.000 |
|
|
| 405.000 | 300 |
| 300 |
| 404.700 |
|
|
| 404.700 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
| ||
5 | Xây dựng mới Nhà làm việc, nhà hội trường 250 chỗ của Sở Y tế và Chi cục dân số Kế hoạch hóa gia đình | Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 37.000 |
|
|
| 37.000 | 37.000 |
|
|
| 37.000 |
|
|
|
| 37.000 |
|
|
| 37.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
6 | Dự án đầu tư: Nhà trung tâm sản xuất chương trình phát thanh truyền hình - Đài phát thanh truyền hình tỉnh | Nghị quyết số 192/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | 214.710 |
|
|
| 214.710 | 214.710 |
|
|
| 214.710 |
|
|
|
| 214.710 |
|
|
| 214.710 | Bạn quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
III | Văn hóa- Thể thao và Du lịch |
| 818.724 | 200.000 | 0 | 68.000 | 550.724 | 818.724 | 200.000 | 0 | 68.000 | 550.724 | 200 | 0 | 200 | 0 | 818.524 | 200.000 | 0 | 68.000 | 550.524 |
|
|
1 | Xây dựng Sân vận động Thái Nguyên | Nghị quyết số 179/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 | 466.062 | 200.000 | 0 |
| 266.062 | 466,062 | 200.000 | 0 |
| 266.062 | 200 |
| 200 |
| 46S.862 | 200.000 | 0 |
| 265.862 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dựng và công nghiệp tỉnh |
|
2 | Xây dựng, mở rộng, tôn tạo di tích "Nơi thành lập cơ sở Đảng đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên năm 1936, xã La Bằng huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 | 22.000 |
|
| 7.000 | 15.000 | 22.000 |
|
| 7.000 | 15.000 |
|
|
|
| 22.000 |
|
| 7.000 | 15.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đại Từ |
|
3 | Xây dựng cơ sở vật chất, huấn luyện và thi đấu môn đua thuyền | Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 99.662 |
|
|
| 99.662 | 99.662 |
|
|
| 99.662 |
|
|
|
| 99 662 |
|
|
| 99.662 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dựng và công nghiệp tỉnh |
|
4 | Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao và Trường phổ thông năng khiếu thể dục thể thao | Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 120.000 |
|
|
| 120.000 | 120.000 |
|
|
| 120.000 |
|
|
|
| 120.000 |
|
|
| 120.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
5 | Xây dựng Sân vận động huyện Đại Từ (giai đoạn 1) | Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 111.000 |
|
| 61.000 | 50.000 | 111.000 |
|
| 61.000 | 50.000 |
|
|
|
| 111.000 |
|
| 61.000 | 50.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
IV | Hỗ trợ xây dựng Nông thôn mới |
| 319.000 |
|
|
| 142.000 | 142.000 |
|
|
| 142.000 |
|
|
|
| 142.000 |
|
|
| 142.000 |
|
|
V | Đầu tư hạ tầng Nông nghiệp |
| 1.167.599 | 520.000 | 50,000 | 349.599 | 248.000 | 1.167.599 | 520.000 | 50.455 | 349.599 | 247.545 | 455 | 0 | 455 | 0 | 1.167.144 | 520.000 | 50.000 | 349.599 | 247.545 |
|
|
1 | Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực Phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 2W6/2021; Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 14/10/202! | 414.599 | 50.000 |
| 349.599 | 15.000 | 414.599 | 50,000 | 454,70 | 349.599 | 14.545 | 454,70 |
| 454,70 |
| 414.144 | 50.000 |
| 349.599 | 14.545 | Chi cục Kiểm lâm |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp các công trình hồ, đập trên địa bàn | Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 150.000 |
| 50.000 |
| 100.000 | 150.000 |
| 50.000 |
| 100.000 |
|
|
|
| 150.000 |
| 50.000 |
| 100.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
3 | Dự án Bố trí ấn định dân cư tại chỗ vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở và lũ ống, lũ quét thuộc 06 xã: Na Mao, Đức Lương, Hoàng Nông, Khôi Kỳ, Tân Linh và Kỷ Phú, huyện Đại Từ | Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 20.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đại Từ |
|
4 | Dự án Khu tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở đất và lũ quét xã Kim Sơn, huyện Định Hóa | Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 23.000 |
|
|
| 23.000 | 23.000 |
|
|
| 23.000 |
|
|
|
| 23.000 |
|
|
| 23.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
5 | Tu bổ xung yếu hệ thống đê, điều giai đoạn 2021-2025 (Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, thị xã Phổ Yên đoạn từ Km4+800 đến K9+500) | Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 50.000 | 30.000 |
| - | 20.000 | 50.000 | 30.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
| 50.000 | 30.000 |
| - | 20.000 |
|
|
6 | Nâng cấp đê Hà Châu chống lũ, kết hợp làm đường giao thông phục vụ phát triển dân sinh | Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 21/6/202l | 230.000 | 200.000 |
|
| 30.000 | 230.000 | 200.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
| 230.000 | 200.000 |
| - | 30.000 |
|
|
7 | Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (Hồ Núi Cốc: Đối mối; cải tạo đập chính; sửa chữa đập phụ; thay thế cửa van tràn số 1 và số 2. Hạ du: Xây dựng cầu Đá mài (ngầm tràn số 3); nạo vét cục bộ lòng dẫn sông Công hạ du Hồ Núi Cốc; kè chống sạt lở hai bên bờ Sông Công (Thành phố Thái Nguyên, Thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên) | Quyết định số 3233/QĐ-BNN-KH ngày 21/7/2021 | 160.000 | 140.000 |
|
| 20.000 | 160.000 | 140.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
| 160.000 | 140.000 |
|
| 20.000 |
|
|
8 | Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía bắc (Kè gia cố chống sạt lở bờ Sông Công đoạn qua thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên có chiều dài khoảng 1,9 km) | Quyết định số 3385/QĐ-BNN-KH ngày 21/7/2021 | 120.000 | 100.000 |
|
| 20.000 | 120.000 | 100.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
| 120.000 | 100.000 |
|
| 20.000 |
|
|
VI | Lao động- Thương binh và Xã hội |
| 350.000 | 245.000 | 0 | 0 | 105.000 | 350.000 | 245.000 | 0 | 0 | 105.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 350.000 | 245.000 | 0 | 0 | 105.000 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trung tâm điều dưỡng người có công và người cao tuổi tỉnh Thái Nguyên (Giai đoạn 1) | Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 350.000 | 245.000 |
|
| 105.000 | 350.000 | 245.000 |
|
| 105.000 |
|
|
|
| 350.000 | 245.000 |
|
| 105,000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
VII | Thông tin và Truyền thông |
| 20.000 | 0 | 0 | 0 | 20.000 | 20.000 | 0 | 0 | 0 | 20.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.000 | 0 | 0 | 0 | 20.000 |
|
|
1 | Dự án phát triển thông tin cơ sở giai đoạn 2021-2025 | Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 20.000 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
| 20.000 |
|
|
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
VIII | Khoa học và công nghệ |
| 50.000 | 0 | 0 | 0 | 50.000 | 50.000 | 0 | 0 | 0 | 50.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50.000 | 0 | 0 | 0 | 50.000 |
|
|
1 | Xây dựng trại thực nghiệm của Trung tâm phát triển Khoa học và Công nghệ | Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 | 50.000 |
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
| 50.000 |
|
|
|
| 50.000 |
|
|
| 50.000 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
IX | An ninh- Quốc phòng |
| 639.540 | 0 | 0 | 0 | 99.580 | 99.580 | 0 | 0 | 0 | 99.580 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99.580 | 0 | 0 | 0 | 99.580 |
|
|
1 | Đề án "Đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị cho lực lượng Công an xã, thị trấn” |
| 639.540 |
|
|
| 99.580 | 99.580 |
|
|
| 99.580 |
|
|
|
| 99.580 |
|
|
| 99.580 | Công an tỉnh |
|
X | Dự phòng cho các dự án đang chuẩn bị đầu tư |
| 1.389.200 | 100.000 | 0 | 900.500 | 388.700 | 1.389.200 | 100.000 | 0 | 900.500 | 389.119 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.389.200 | 100.000 | 0 | 900.500 | 389.319 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỪ NGUỒN THU TIỀN THUẾ ĐẤT CÓ CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẢ NỘP MỘT LẦN CỦA CÁC NHÀ ĐẦU TƯ VÀ VỐN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện | Ghi chú | |||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | |||||||
NSTW | NSĐP (NSNN và các nguồn vốn khác) | Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất | Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất | |||||||
| TỔNG SỐ: |
| 8.087.507 | 120.000 | 7.967.507 | 4.417.389 | 340.000 | 4.077.389 | 0 |
|
I | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
| 4.268.444 | 120.000 | 4.148.444 | 882.700 | - | 882.700 |
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha-Khu A | Quyết định số 2638/QĐ UBND ngày 24/10/2011 | 1.416.954 | 120.000 | 1.296.954 | 138.995 |
| 138.995 | Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha). | Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 | 198.337 |
| 198.337 | 165.384 |
| 165.384 |
| |
3 | Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân tại xóm Hắng, xã Hồng Tiến, huyện Phổ Yên phục vụ Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha | Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 202.380 |
| 202.380 | 102.697 |
| 102.697 |
| |
4 | Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 76.833 |
| 76.833 | 69 |
| 69 |
| ||
5 | Mương thoát nước ngập úng cho khu vực ngoài Quy hoạch Khu công nghiệp Điềm Thụy (DT 180 ha) | Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 | 14.038 |
| 14.038 | 1.966 |
| 1.966 | Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
6 | San nền tạo khuôn viên cây xanh và cảnh quan khu vực xen kẹp giữa đường Gom vào Khu công nghiệp Yên Bình và Quốc lộ 3 mới | Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | 14.797 |
| 14.797 | 280 |
| 280 |
| |
7 | Xây dựng bổ sung đường dây điện và trạm cắt 35KV cấp điện tạm thời 14 nhà máy | Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 | 2.438 |
| 2.438 | 253 |
| 253 |
| |
8 | Đường 36m nối Khu công nghiệp Sông Công II với QL.3 cũ và nút giao Sông Công | Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 264.564 |
| 264.564 | 34.731 |
| 34.731 |
|
|
9 | Xây dựng Khu công nghiệp Sông Công II - diện tích 250ha | Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 | 1.757.775 |
| 1.757.775 | 252.723 |
| 252.723 | Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
10 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II | Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 | 320.328 |
| 320.328 | 185.602 |
| 185.602 |
|
|
II | Khởi công mới GĐ 2021-2025 |
| 21.000 | 0 | 21.000 | 21.000 | 0 | 21.000 |
|
|
1 | Xây dựng hoàn trà đường Nguyễn Văn Cừ đoạn tránh Khu công nghiệp Sông Công II | Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 | 21.000 |
| 21.000 | 21.000 |
| 21.000 |
|
|
III | Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất |
|
|
|
| 340.000 | 340.000 | - |
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha - Khu A | Quyết định số 263 8/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 | 1.416.954 | 120.000 | 1.296.954 | 38.658 | 38.658 |
| Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
2 | Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến đường ĐT266 (đoạn Km3 -Km4+725,87) | Quyết định số 2459/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 76.833 |
| 76.833 | 11.341 | 11.341 |
|
| |
3 | Đường 36m nối Khu công nghiệp Sông Công II với QL.3 cũ và nút giao Sông Công | Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 264.564 |
| 264.564 | 107.706 | 107.706 |
|
| |
4 | Xây dựng Khu công nghiệp Sông Công II- diện tích 250ha | Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 | 1.757.775 |
| 1.757.775 | 151.237 | 151.237 |
| Ban quản lý các Khu công nghiệp |
|
5 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II | Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 | 320.328 |
| 320.328 | 31.058 | 31.058 |
|
| |
IV | Dự phòng cho các dự án đang chuẩn bị đầu tư |
| 3.798.063 | 0 | 3.798.063 | 3.173.689 |
| 3.173.689 |
|
|
File gốc của Nghị quyết 199/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên đang được cập nhật.
Nghị quyết 199/NQ-HĐND năm 2021 thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Số hiệu | 199/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành | 2021-12-10 |
Ngày hiệu lực | 2021-12-10 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |