ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 11 (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình và Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình;
QUYẾT NGHỊ:
1. Điều chỉnh thông tin của 02 dự án
- Tên dự án: Tiểu dự án xây dựng và nâng cấp hạ tầng du lịch Khu di tích Chùa tiên, xã Phú Lão huyện Lạc thủy, tỉnh Hòa Bình thuộc dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng - giai đoạn 2.
b) Điều chỉnh thông tin dự án Đường Cun Pheo - Hang Kia - Quốc lộ 6, huyện Mai Châu (đoạn còn lại khoảng 25,5km) như sau:
- Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 là 75.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu 01 đính kèm).
(Chi tiết theo biểu 01 đính kèm).
(Chi tiết theo biểu 02 đính kèm).
- Số dự án được bổ sung: 02 dự án.
(Chi tiết theo biểu 03 đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật; báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 11 (Kỳ họp bất thường) thông qua ngày 14 tháng 10 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- VP Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh (CT, các PCT);
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TP;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình;
- Lưu: VT, TH (M03b).
CHỦ TỊCH
Trần Đăng Ninh
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Quyết định phê duyệt dự án | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (vốn NST) được phê duyệt | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đề nghị điều chỉnh | Tăng/Giảm so với kế hoạch được duyệt | Ghi chú | |||||||||
Số quyết định | TMĐT (tổng số các nguồn vốn) | Trong đó: nguồn vốn NS tỉnh | ||||||||||||||
I |
|
| 59.994 | 45.000 | 34.600 | 3.190 | -31.410 |
| ||||||||
1 |
0 | 2117; 30/10/2017 | 6.000 | 6.000 | 5.700 | 1.183 | -4.517 |
| ||||||||
2 |
0 | 2116; 30/10/2017 | 6.000 | 6.000 | 5.700 | 997 | -4.703 |
| ||||||||
3 |
2337; 15/9/2016 | 29.994 | 15.000 | 7.000 | 830 | -6.170 | Không thực hiện do sáp nhập | |||||||||
4 |
| 5.000 | 5.000 | 4.500 | 180 | -4.320 | ||||||||||
5 |
|
| 13.000 | 13.000 | 11.700 |
| -11.700 | |||||||||
II |
|
| 2.268.142 | 121.358 | 235.900 | 404.810 | 168.910 |
| ||||||||
1 |
TPHB | 2123; 30/11/2017 | 70,000 | 70,000 | 25,000 | 45,000 | 20,000 |
| ||||||||
2 |
Lương Sơn | 2154; 31/10/2017 | 32,000 |
| 15,000 | 22,000 | 7,000 |
| ||||||||
3 |
Lương Sơn |
| 30,000 |
| 9,000 | 16,000 | 7,000 |
| ||||||||
4 |
TPHB | 2537; 30/10/2018 | 220,000 |
| 30,000 | 50,000 | 20,000 |
| ||||||||
5 |
|
| 30,000 |
| 17,000 | 27,000 | 10,000 |
| ||||||||
6 |
| 2923; 31/12/2015 | 200,000 |
| 80,000 | 100,000 | 20,000 |
| ||||||||
7 |
| 2669; 31/10/2013 | 51,358 | 51,358 | 4,900 | 14,900 | 10,000 |
| ||||||||
8 |
| 52/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | 1,549,784 |
| 20,000 | 63,760 | 43,760 |
| ||||||||
9 |
|
|
|
| 0 | 10,050 | 10,050 |
10 |
Kỳ Sơn |
| 10,000 |
| 5,000 | 7,000 | 2,000 |
|
11 |
TPHB |
| 15,000 |
| 5,000 | 8,100 | 3,100 |
| ||||||||
12 |
Lương Sơn |
| 20,000 |
| 5,000 | 13,000 | 8,000 |
| ||||||||
13 |
Đà Bắc |
| 10,000 |
| 5,000 | 7,000 | 2,000 |
| ||||||||
14 |
Yên Thủy |
| 10,000 |
| 5,000 | 7,000 | 2,000 |
| ||||||||
15 |
Yên Thủy |
| 10,000 |
| 5,000 | 7,000 | 2,000 |
| ||||||||
16 |
Kim Bôi |
| 10,000 |
| 5,000 | 7,000 | 2,000 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN QUAN TRỌNG BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 14/10/2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Tên dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú (lý do bổ sung) | ||||||||||||||||||||
Số, ngày tháng ban hành | Tổng mức đầu tư | Trong đó: Vốn NST | ||||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
| 262,210 | 72,932 | 62,500 |
| ||||||||||||||||||
1 |
| 60,000 | 60,000 | 15,000 |
2 |
4403/VPCP-QHQT 14/6/2010; 685/QĐ-UBND 27/4/2011; 1038/QĐ-UBND 19/6/2017 | 77,582 | 12,932 | 12,900 |
3 |
| 110,000 |
| 20,000 |
4 |
| 7,717 |
| 7,700 |
5 |
| 6,911 |
| 6,900 |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VỐN NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 14/10/2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Nhà tài trợ | Địa điểm xây dựng | Ngày ký hiệp định | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài nguồn vốn NSTW giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú | |||||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm | TMĐT | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo hiệp định) | Tổng số | Nguồn vốn bố trí: | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: cấp phát từ NSTW | Dự phòng 10% vốn nước ngoài tại bộ, ngành và địa phương | Bổ sung ngoài hạn mức đã được Thủ tướng Chính phủ giao | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 311,990 | 66,432 | 0 | 245,558 | 64,650 | 86,358 | 0 | 86,358 |
|
1 | Cung cấp thiết bị y tế cho bệnh viện đa khoa huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Hàn Quốc | Huyện Lạc Thủy | 31/8/2018 | 2018-2020 | 4403/VPCP- QHQT 14/6/2010; 685/QĐ-UBND 27/4/2011; 1038/QĐ-UBND 19/6/2017 | 77,582 | 12,932 | 0 | 64,650 | 64,650 | 64,650 |
| 64,650 |
|
2 | Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2 - tiểu dự án xây dựng và nâng cấp hạ tầng du lịch Khu di tích Chùa tiên, xã Phú Lão huyện Lạc thủy, tỉnh Hòa Bình | ADB | Huyện Lạc Thủy |
| 2019-2024 | 2471/QĐ-UBND 26/10/2018 | 234,408 | 53,500 |
| 180,908 | 144726,4 | 21,708 |
| 21,708 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC TRƯỜNG MẦM NON, TIỂU HỌC CHO VÙNG ĐỒNG BÀO, VÙNG SÂU, VÙNG XA TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 14/10/2019 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng (xã) | Năng lực thiết kế (số phòng) | Thời gian KC-HT | Dự kiến kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2017-2020 của địa phương | Ghi chú | ||
Tổng mức đầu tư | Trong đó | |||||||
Ngân sách địa phương | Huy động khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (13) | (15) | (16) | (17) |
| TỔNG SỐ |
| 116 |
| 106.167 | 10.050 |
|
|
I |
| 13 |
| 10.232 | 1.280 |
|
| |
1 |
Đoàn Kết | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
| |
2 |
Đồng Chum | 4 | 2017 | 3.955 | 360 |
|
| |
3 |
Đồng Chum | 4 | 2017 | 2.444 | 570 |
|
| |
4 |
Đoàn Kết | 3 | 2017 | 1.855 | 170 |
|
| |
II |
| 10 |
| 9.888 | 900 |
|
| |
1 |
Đa Phúc | 6 | 2017 | 5.933 | 540 |
|
| |
2 |
Bảo Hiệu | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
| |
3 |
Hữu Lợi | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
| |
III |
| 13 |
| 12.854 | 1.170 |
|
| |
1 |
Hưng Thi | 5 | 2017 | 4.944 | 450 |
|
| |
2 |
An Bình | 4 | 2017 | 3.955 | 360 |
|
| |
3 |
Phú Thành | 4 | 2017 | 3.955 | 360 |
|
| |
IV |
| 8 |
| 4.944 | 450 |
|
| |
1 |
Độc Lập | 8 | 2017 | 4.944 | 450 |
|
| |
V |
| 24 |
| 23.731 | 2.160 |
|
| |
1 |
Quý Hòa | 6 | 2017 | 5.933 | 540 |
|
| |
2 |
Tuân Đạo | 4 | 2017 | 3.955 | 360 |
|
| |
3 |
Tự Do | 6 | 2017 | 5.933 | 540 |
|
| |
4 |
Phú Lương | 6 | 2017 | 5.933 | 540 |
|
| |
5 |
Chí Đạo | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
| |
VI |
| 12 |
| 11.865 | 1.100 |
|
| |
1 |
Tân Dân | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
| |
2 |
Tân Mai | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
| |
3 |
Noong Luông | 3 | 2017 | 2.966 | 280 |
|
| |
4 |
Ba Khan | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
| |
5 |
Hang Kia | 3 | 2017 | 2.966 | 280 |
|
| |
VII |
| 10 |
| 9.888 | 900 |
|
| |
1 |
Hợp Thanh | 4 | 2017 | 3.955 | 360 |
|
| |
2 |
Hợp Châu | 6 | 2017 | 5.933 | 540 |
|
| |
VIII |
| 18 |
| 17.798 | 1.620 |
|
| |
1 |
Trung Hòa | 4 | 2017 | 3.955 | 360 |
|
| |
2 |
Gia Mô | 6 | 2017 | 5.933 | 540 |
|
| |
3 |
Phú Cường | 6 | 2017 | 5.933 | 540 |
|
| |
4 |
Ngòi Hoa | 2 | 2017 | 1.978 | 180 |
|
| |
IX |
| 8 |
| 4.966 | 470 |
|
| |
1 |
Sơn Thủy | 4 | 2017 | 2.478 | 230 |
|
| |
2 |
Kim Bôi | 2 | 2017 | 1.244 | 120 |
|
| |
3 |
Cuối Hạ | 2 | 2017 | 1.244 | 120 |
|
|
File gốc của Nghị quyết 194/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình đang được cập nhật.
Nghị quyết 194/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Số hiệu | 194/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Trần Đăng Ninh |
Ngày ban hành | 2019-10-14 |
Ngày hiệu lực | 2019-10-14 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |