Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản »

Nghị quyết 06/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về phân bổ dự toán ngân sách năm 2024

Value copied successfully!
Số hiệu 06/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 09/04/2024
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 09 tháng 4 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Thông tư số 76/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2024;

Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2024; Công văn số 1327/UBND-KT ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thuyết minh một số nội dung tại Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2024, như sau:

1. Bổ sung dự toán thu ngân sách quận, huyện: 41.309 triệu đồng.

Bổ sung dự toán thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: 41.309 triệu đồng.

2. Điều chỉnh phân bổ dự toán chi của ngân sách địa phương năm 2024:

a) Điều chỉnh phân bổ dự toán chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực của ngân sách cấp thành phố:

- Giảm dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối ngân sách địa phương: 1.309 triệu đồng;

- Giảm dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn sử dụng đất: 40.000 triệu đồng;

- Bổ sung dự toán chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới: 41.309 triệu đồng.

b) Bổ sung phân bổ dự toán chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực của ngân sách cấp quận, huyện: 41.309 triệu đồng

- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: 41.309 triệu đồng.

3. Điều chỉnh phân bổ dự toán chi chương trình mục tiêu của ngân sách cấp thành phố (chi đầu tư phát triển nguồn vốn trong nước):

- Vốn chưa giao chi tiết: 223.000 triệu đồng

- Vốn thực hiện giao chi tiết: 1.890.000 triệu đồng

Chi tiết tại các phụ lục đính kèm:

- Phụ lục I: Điều chỉnh Phụ lục I của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục II: Điều chỉnh Phụ lục III của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục III: Điều chỉnh Phụ lục IV của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục IV: Điều chỉnh Phụ lục V của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục V: Điều chỉnh Phụ lục VI của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục VI: Điều chỉnh Phụ lục IX của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

- Phụ lục VII: Danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 các nguồn vốn ngân sách địa phương.

- Phụ lục VIII: Điều chỉnh Phụ lục XII của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố không sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.

2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 4 năm 2024./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban C
ông tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Đoàn đại bi
ểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành và đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Công báo, TT. Lưu tr
ữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT, HĐ,250.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

Biểu số 30-NĐ 31

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Dự toán điều chỉnh

Dự toán năm 2024 sau điều chỉnh

A

B

3

 

3

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

13.710.035

-

13.710.035

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

10.033.005

 

10.033.005

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.185.911

 

3.185.911

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

815.615

 

815.615

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.370.296

 

2.370.296

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

4

Thu kết dư

183.900

 

183.900

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

307.219

 

307.219

 

Trong đó Thu chuyển nguồn CCTL năm trước sang

307.219

 

307.219

II

Chi ngân sách

15.925.835

-

15.925.835

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố

9.657.622

-41.309

9.616.313

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

6.268.213

41.309

6.309.522

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

6.212.289

 

6.212.289

-

Chi bổ sung có mục tiêu

55.924

41.309

97.233

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

-

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

2.215.800

 

2.215.800

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.819.288

41.309

7.860.597

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.551.075

 

1.551.075

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.268.213

41.309

6.309.522

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.212.289

 

6.212.289

-

Thu bổ sung có mục tiêu

55.924

41.309

97.233

3

Thu kết dư

-

 

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

 

-

II

Chi ngân sách

7.819.288

41.309

7.860.597


Biểu số 33 - NĐ 31

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố))

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND giao đầu năm

Chia

Dự toán điều chỉnh

Chia

Dự toán sau điều chỉnh

Chia

Cấp thành phố

Cấp quận, huyện

Cấp thành phố

Cấp quận, huyện

Cấp thành phố

Cấp quận, huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=8+9

8

9

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

17.476.910

9.657.622

7.819.288

-

-41.309

41.309

17.476.910

9.616.313

7.860.597

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.083.987

7.320.623

7.763.364

-

-41.309

41.309

15.083.987

7.279.314

7.804.673

I

Chi đầu tư phát triển

7.564.935

4.682.314

2.882.621

-

-41.309

41.309

7.564.935

4.641.005

2.923.930

1

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.170.000

660.302

1.509.698

-

-40.000

40.000

2.170.000

620.302

1.549.698

 

- Phân bổ công trình, dự án

2.170.000

660.302

1.509.698

-

-40.000

40.000

2.170.000

620.302

1.549.698

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

-

-

2

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.800.000

1.068.731

731.269

-

-

-

1.800.000

1.068.731

731.269

 

- Phân bổ công trình, dự án

1.800.000

1.068.731

731.269

 

 

 

1.800.000

1.068.731

731.269

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

-

 

-

 

 

 

-

-

-

3

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.379.135

737.481

641.654

-

-1.309

1.309

1.379.135

736.172

642.963

 

- Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch

5.220

5.220

-

3.148

1.839

1.309

8.368

7.059

1.309

- Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ

65.000

65.000

 

 

 

 

65.000

65.000

-

- Phân bổ công trình, dự án

864.709

223.055

641.654

-

 

 

864.709

223.055

641.654

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

444.206

444.206

 

-3.148

-3.148

 

441.058

441.058

-

4

Chi đầu tư từ bội chi

2.215.800

2.215.800

-

-

-

-

2.215.800

2.215.800

-

 

- Phân bổ công trình, dự án

1.215.800

1.215.800

 

 

 

 

1.215.800

1.215.800

-

 

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

1.000.000

1.000.000

 

 

 

 

1.000.000

1.000.000

-

II

Chi thường xuyên

7.097.534

2.372.058

4.725.476

 

 

 

7.097.534

2.372.058

4.725.476

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.979.632

625.331

2.354.301

 

 

 

2.979.632

625.331

2.354.301

2

Chi khoa học và công nghệ

50.051

45.951

4.100

 

 

 

50.051

45.951

4.100

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

166.000

166.000

 

 

 

 

166,000

166.000

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

1.380

-

 

 

 

1.380

1.380

-

V

Dự phòng ngân sách

254.138

98.871

155.267

 

 

 

254.138

98.871

155.267

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

-

 -

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.288.223

2.232.299

55.924

 

 

 

2.288.223

2.232.299

55.924

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.288.223

2.232.299

55.924

 

 

 

2.288.223

2.232.299

55.924

1

Chi đầu tư phát triển

2.153.160

2.153.160

-

 

 

 

2.153.160

2.153.160

-

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

40.160

40.160

 

 

 

 

40.160

40.160

-

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

2.113.000

2.113.000

 

 

 

 

2.113.000

2.113.000

-

 

Trong đó vốn chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

223.000

223.000

 

 

- Vốn trái phiếu Chính phủ

-

 

 

 

 

 

-

-

-

2

Chi sự nghiệp

135.063

79.139

55.924

 

 

 

135.063

79.139

55.924

 

- Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

- Vốn trong nước

135.063

79.139

55.924

 

 

 

135.063

79.139

55.924

 

+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

8.752

2.790

5.962

 

 

 

8.752

2.790

5.962

 

+ Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương

47.823

47.823

-

 

 

 

47.823

47.823

-

 

+ Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội

78.488

28.526

49.962

 

 

 

78.488

28.526

49.962

 

. KP mua BHYT cho đối tượng BTXH

41.989

 

41.989

 

 

 

41.989

-

41.989

 

. KP mua BHYT cho người nghèo

7.973

 

7.973

 

 

 

7.973

 

7.973

 

. KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

28.526

28.526

 

 

 

 

28.526

28.526

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

104.700

104.700

 

 

 

 

104.700

104.700

-


Biểu số 34 - NĐ 31

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm

Dự toán điều chỉnh

Dự toán sau điều chỉnh

A

B

 

 

 

 

TỔNG CHI NSĐP

15.869.911

-41.309

15.828.602

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

6.212.28

 

6.212.289

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC

7.320.623

-41.309

 7.279.314

I

Chi đầu tư phát triển

4.682.314

-41.309

4.641.005

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.682.31

-41.309

4.641.005

 

Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ

65.000

 

65.000

 

Giao thông

682.288

 

682.288

Nông nghiệp, thủy lợi và thủy sản:

91.276

 

91.276

Quy hoạch

2.000

 

2.000

Kho tàng

16.500

 

16.500

Công nghệ thông tin:

34.000

 

34.000

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

1.915.887

-40.000

1.875.887

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị vá các tổ chức chính trị - xã hội

48.771

1.839

50.610

Xã hội

4.847

 

4.847

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

200.432

 

200.432

Khoa học, công nghệ

18.179

 

18.179

Phát thanh, truyền hình, thông tấn:

16.000

 

16.000

Văn hóa, Thể dục thể thao:

76.980

 

76.980

Môi trường

220

 

220

Y tế, dân số và gia đình:

30.000

 

30.000

Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội

35.692

 

35.692

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

36

 

36

Chưa giao chi tiết

1.444.206

-3.148

1.441.058

II

Chi thường xuyên

2.372.058

 

2.372.058

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

625.331

 

625.331

 

+ Chi sự nghiệp giáo dục

482.060

 

482.060

 

+ Chi sự nghiệp giáo dục

478.880

 

478.880

 

+ Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng

3.180

 

3.180

 

- Chi đào tạo và dạy nghề

143.271

 

143.271

 

Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy

2.500

 

2.500

 

- Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

10.000

 

10.000

2

Chi khoa học và công nghệ

45.951

 

45.951

 

- Hoạt động khoa học công nghệ

33.754

 

33.754

 

- Hoạt động công nghệ thông tin

12.197

 

12.197

3

Chi quốc phòng

87.656

 

87.656

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

45.637

 

45.637

5

Chi y tế, dân số và gia đình

251.665

 

251.665

 

- Sự nghiệp y tế

242.062

 

242.062

 

- Chi khám chữa bệnh, kiểm tra sức khỏe Cán bộ thuộc diện Thành ủy quản lý

9.603

 

9.603

6

Chi văn hóa thông tin

43.589

 

43.589

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

49.348

 

49.348

8

Chi thể dục thể thao

61.862

 

61.862

9

Chi bảo vệ môi trường

77.000

 

77.000

10

Chi các hoạt động kinh tế

188.624

 

188.624

 

- Nông nghiệp, lâm nghiệp, khuyến nông thủy sản

32.431

 

52 430

 

- Thủy lợi

39.421

 

39.420

 

- Giao thông

62.811

 

62.811

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

33.963

 

33.963

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

510.291

 

510.299

 

- Quản lý nhà nước

371.491

 

371.491

 

- Đảng

92.385

 

92.385

 

- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH

46.423

 

46.423

12

Chi bảo đảm xã hội

100.600

 

100.600

 

- Đảm bảo xã hội

90.600

 

90.600

 

- KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm

10.000

 

10.000

13

Chi thường xuyên khác

284.495

 

284.495

 

- Kinh phí khen thưởng

10.000

 

10.000

 

- Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%)

10.000

 

10.000

 

- Trợ cấp Tết Nguyên đán

147.000

 

147.000

 

- Các khoản chi phát sinh còn lại (dự kiến)

117.495

 

117.495

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

166.000

 

166.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

 

1.380

V

Dự phòng ngân sách

98.871

 

98.871

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.232.299

 

2.232.299

I

Chi đầu tư phát triển

2.153.160

 

2.153.160

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

40.160

 

40.160

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

2.113.000

 

2.113.000

 

Trong đó vốn chưa giao chi tiết

 

 

223.000

3

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

II

Chi sự nghiệp

79.139

 

79.139

1

Vốn ngoài nước

 

 

 

2

Vốn trong nước

79.139

 

79.139

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

2.790

 

2.790

 

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương

47.823

 

47.823

 

- Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội

28.526

 

28.526

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

104.700

 

104.700


Biếu số 35 NĐ 31

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng dự toán giao đầu năm

Dự toán điều chỉnh

Tổng dự toán sau điều chỉnh

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8 = 9+10

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

7.320.623

-41.309

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.279.314

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

7.054.372

-41.309

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.013.063

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP

17.845

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

17.845

2

VP UBND TP

29.726

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

29.726

3

Sở Kế hoạch & Đầu tư

10.855

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

10.855

4

TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ

910

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

910

5

Sở Tài chính

14.011

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

14.011

6

Sở Công Thương

9.965

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

9.965

7

Sở Xây dựng

75.140

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

75.140

8

Sở Tư pháp

10.790

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

10.790

9

TT Trợ giúp pháp lý

6.587

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6.587

10

Sở Thông tin & Truyền thông

46.396

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

46.396

11

Sở Giao thông Vận tải

150.795

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

150.795

12

TT Điều hành Vận tải HKCC

5.500

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.500

13

Thanh tra Sở Giao thông

14.179

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

14.179

14

Sở Nội vụ

21.777

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

21.777

15

TT Lưu trữ lịch sử

2.534

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.534

16

Sở Ngoại vụ

5 658

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.658

17

Thanh tra thành phố

7.902

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

7.902

18

Sở Lao động TBXH

109.063

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

109.063

19

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

126.707

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

126.707

20

Sở Tài nguyên & Môi trường

91.704

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

91.704

21

Sở KHCN

51.462

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

51.462

22

Chi cục TC ĐL chất lượng

1.814

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.814

23

TT ứng dụng tiến bộ KH&CN

2.105

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.105

24

TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ

2.336

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.336

25

TT Thông tin KH và CN

1.430

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.430

26

Sở Y tế

249.387

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

249.387

27

Sở Giáo dục & Đào tạo

588.285

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

588.285

28

Ban QL các khu chế xuất & CN

6.225

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6.225

29

Ban Dân tộc

4.751

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4.751

30

Sở Nông nghiệp và PTNT

9.253

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

9.253

31

Chi cục Phát triển NT

3.948

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3.948

32

Chi cục Thủy lợi

126.681

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

126.681

33

Chi cục Thủy sản

9.978

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

9.978

34

Chi cục Chăn nuôi & Thú y

24.166

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

24.166

35

Chi cục Trồng trọt và BVTV

14.939

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

14.939

36

CC QL chất lượng nông lâm TS

4.020

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4.020

37

TT Dịch vụ nông nghiệp

16.718

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

16.718

38

TT Khuyến công & tư vấn PTCN

3.365

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3.365

39

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.744

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.744

40

Chi Cục An toàn VSTP

2.098

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.098

41

Cảng vụ Đường thủy

5.657

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.657

42

Thành đoàn

5.704

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.704

43

Hội Phụ nữ

4.778

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4.778

44

Hội Nông dân

4.814

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4.814

45

Mặt trận Tổ quốc

7.331

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

7.331

46

Hội Cựu chiến binh

3.687

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3.687

47

LH các hội KHKT

1.470

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.470

48

LH các tổ chức hữu nghị

2.673

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.673

49

Hội Văn học nghệ thuật

2.866

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.866

50

Hội Nhà báo

905

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

905

51

Liên minh Hợp tác xã

2.920

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.920

52

Hội Chữ thập đỏ

2.639

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.639

53

Nhà ND người già và trẻ em

2.042

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.042

54

Hội Người cao tuổi

828

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

828

55

Hội Người mù

648

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

648

56

Hội Nạn nhân chất độc da cam

702

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

702

57

Hội Cựu thanh niên xung phong

669

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

669

58

Hội Người tù kháng chiến

602

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

602

59

Hội Khuyến học

800

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

800

60

Hội Đông y

490

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

490

61

Hội Người khuyết tật

541

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

541

62

Hội Y học

620

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

620

63

Hội Luật Gia

736

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

736

64

Công An TP

75.221

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

75.221

65

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

123.764

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

123.764

66

TT Phát triển Quỹ đất

1.500

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.500

67

TT Xúc tiến ĐT TM & HCTL

7.738

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

7.738

68

Viện Kinh tế - XH

3.464

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3.464

69

Ban An toàn GT

18.633

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

18.633

70

VP Điều phối CT XD NTM

1.310

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.310

71

Báo Cần Thơ

24.348

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

24.348

72

Hệ Đảng

101.988

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

101.988

73

KP thực hiện CCHC

5.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.000

74

Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn

10.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

10.000

75

Kinh phí khen thưởng

10.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

10.000

76

Kinh phí mua sắm TS

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

77

Kinh phí trợ cấp nghỉ việc

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

78

Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

79

Phục vụ công tác chuyển đổi số

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

80

Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%)

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

81

SN đào tạo

143.271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

143.271

82

KP phát sinh do tăng số đối tượng bảo trợ xã hội và mức chi trong năm

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

83

KP chi Trợ cấp Tết Nguyên đán

147.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147.000

84

Các khoản chi phát sinh còn lại (dự kiến)

117.495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117.495

85

Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ

65.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65.000

86

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

717.857

1.839

 

 

 

 

 

 

 

 

 

719.696

87

Ban Quản lý dự án ODA

1.875.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.875.800

88

Đài Phát thanh truyền hình thành phố Cần Thơ

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

89

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

6.376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.376

90

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

41.434

-40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.434

91

Trường CĐ Nghề Cần Thơ

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000

92

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.000

93

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

1.095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.095

94

Vốn chưa giao chi tiết

1.444.206

-3.148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.441.058

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

166.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

166.000

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.380

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.380

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

98.871

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

98.871

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.

Biểu số 36 - NĐ 31

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng dự toán giao đầu năm

Dự toán điều chỉnh

Tổng dự toán sau điều chỉnh

Lĩnh vực giao thông

Nông nghiệp, thủy lợi và thủy sản:

Quy hoạch

Kho tàng

Công nghệ thông tin:

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

Xã hội

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Khoa học, công nghệ

Phát thanh, truyền hình, thông tấn:

Văn hóa, Thể dục thể thao:

Môi trường

Y tế, dân số và gia đình.

Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

Lĩnh vực khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

4.662.314

-

-

-

-

-

-40.000

1.839

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-3.148

4.641.005

1

Sở Xây dựng

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

2

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

8.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.980

3

Sở Tài nguyên & Môi trường

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220

4

Sở Giao thông vận tải

88.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88.583

5

Sở Khoa học và Công nghệ

18.230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.230

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

5.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.009

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

94.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94.026

8

Chi cục Thủy lợi

84.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.900

9

Công an thành phố

3.764

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.820

 

 

29.584

10

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

61.928

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-25.820

 

 

36.108

11

Đái Phát thanh truyền hình

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

12

Ban QLDA ĐTXD thành phố

717.857

 

 

 

 

 

 

1.839

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

719.696

13

Ban QLDA ODA

1.875.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.875.800

14

BQL các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

15

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

6.376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.376

16

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ

80.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000

17

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.000

18

Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố

41.43

 

 

 

 

 

-40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.434

19

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ

396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

396

20

Ban An toàn giao thông thành phố

9.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.500

21

Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật

1.095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.095

22

Cấp vốn ủy thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Cần Thơ

65.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65.000

23

Vốn chưa phân bổ chi tiết

1.444.206

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-3.148

1.441.058

* Ghi chú: Đính chính số liệu của Công an thành phố và Bộ Chỉ huy quân sự thành phố sau khi rà soát so với Nghị Quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Từ khóa: 06/NQ-HĐND Nghị quyết 06/NQ-HĐND Nghị quyết số 06/NQ-HĐND Nghị quyết 06/NQ-HĐND của Thành phố Cần Thơ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND của Thành phố Cần Thơ Nghị quyết 06 NQ HĐND của Thành phố Cần Thơ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 06/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 09/04/2024
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 06/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Thành phố Cần Thơ
Ngày ban hành 09/04/2024
Người ký
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Điều chỉnh phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2024, như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm thi hành
  • Điều 3. Hiệu lực thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.