\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1537/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Lạng Sơn, ngày 23\r\n tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT\r\nNĂM 2022 HUYỆN ĐÌNH LẬP, TỈNH LẠNG SƠN
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ\r\nchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất đai ngày\r\n29/11/2013;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung\r\nmột số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định\r\nquy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy\r\nđịnh về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT\r\nngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc\r\nlập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị quyết số\r\n13/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh tỉnh điều chỉnh bổ sung các dự án phải\r\nthu hồi đất năm 2022; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,\r\nđất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n1336/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm\r\n2030 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của\r\nUBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm\r\n2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2022) của điều chỉnh quy hoạch sử dụng\r\nđất huyện Đình Lập; Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh\r\nphê duyệt phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng\r\nSơn;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở\r\nTài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 425/TTr-STNMT ngày 19/9/2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nPhê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất\r\nnăm 2022 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn như sau:
\r\n\r\n1. Tổng số công trình, dự án:\r\n02 công trình, dự án.
\r\n\r\n2. Tổng diện tích đất sử dụng:\r\n223.100,0 m2 (làm tròn 22,31 ha).
\r\n\r\n3. Danh mục chi tiết công trình,\r\ndự án: tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 2.\r\nỦy ban nhân dân huyện Đình Lập có trách nhiệm:
\r\n\r\n1. Tổ chức công bố, công khai\r\nQuyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
\r\n\r\n2. Thực hiện các thủ tục hành\r\nchính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
\r\n\r\nĐiều 3.\r\nChánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài\r\nnguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải,\r\nNông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Đình Lập và Thủ trưởng\r\ncác cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa \r\n | \r\n \r\n LUA \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm khác \r\n | \r\n \r\n HNK \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm \r\n | \r\n \r\n CLN \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng phòng hộ \r\n | \r\n \r\n RPH \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng đặc dụng \r\n | \r\n \r\n RDD \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng sản xuất \r\n | \r\n \r\n RSX \r\n | \r\n
\r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thuỷ sản \r\n | \r\n \r\n NTS \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp khác \r\n | \r\n \r\n NKH \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Đất quốc phòng \r\n | \r\n \r\n CQP \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đất an ninh \r\n | \r\n \r\n CAN \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đất khu công nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKK \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Đất khu chế xuất \r\n | \r\n \r\n SKT \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Đất cụm công nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKN \r\n | \r\n
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Đất thương mại, dịch vụ \r\n | \r\n \r\n TMD \r\n | \r\n
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở sản xuất phi nông\r\n nghiệp \r\n | \r\n \r\n SKC \r\n | \r\n
\r\n 2.8 \r\n | \r\n \r\n Đất sử dụng cho hoạt động\r\n khoáng sản \r\n | \r\n \r\n SKS \r\n | \r\n
\r\n 2.9 \r\n | \r\n \r\n Đất phát triển hạ tầng cấp quốc\r\n gia, cấp tỉnh \r\n | \r\n \r\n DHT \r\n | \r\n
\r\n 2.10 \r\n | \r\n \r\n Đất có di tích lịch sử - văn\r\n hóa \r\n | \r\n \r\n DDT \r\n | \r\n
\r\n 2.11 \r\n | \r\n \r\n Đất danh lam thắng cảnh \r\n | \r\n \r\n DDL \r\n | \r\n
\r\n 2.12 \r\n | \r\n \r\n Đất bãi thải, xử lý chất thải \r\n | \r\n \r\n DRA \r\n | \r\n
\r\n 2.13 \r\n | \r\n \r\n Đất ở tại nông thôn \r\n | \r\n \r\n ONT \r\n | \r\n
\r\n 2.14 \r\n | \r\n \r\n Đất ở tại đô thị \r\n | \r\n \r\n ODT \r\n | \r\n
\r\n 2.15 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng trụ sở cơ quan \r\n | \r\n \r\n TSC \r\n | \r\n
\r\n 2.16 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng trụ sở của tổ chức\r\n sự nghiệp \r\n | \r\n \r\n DTS \r\n | \r\n
\r\n 2.17 \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng cơ sở ngoại giao \r\n | \r\n \r\n DNG \r\n | \r\n
\r\n 2.18 \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở tôn giáo \r\n | \r\n \r\n TON \r\n | \r\n
\r\n 2.19 \r\n | \r\n \r\n Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,\r\n nhà tang lễ, nhà hỏa táng \r\n | \r\n \r\n NTD \r\n | \r\n
\r\n 2.20 \r\n | \r\n \r\n Đất sản xuất vật liệu xây dựng,\r\n làm đồ gốm \r\n | \r\n \r\n SKX \r\n | \r\n
\r\n 2.21 \r\n | \r\n \r\n Đất sinh hoạt cộng đồng \r\n | \r\n \r\n DSH \r\n | \r\n
\r\n 2.22 \r\n | \r\n \r\n Đất khu vui chơi, giải trí\r\n công cộng \r\n | \r\n \r\n DKV \r\n | \r\n
\r\n 2.23 \r\n | \r\n \r\n Đất cơ sở tín ngưỡng \r\n | \r\n \r\n TIN \r\n | \r\n
\r\n 2.24 \r\n | \r\n \r\n Đất sông, ngòi, kênh, rạch,\r\n suối \r\n | \r\n \r\n SON \r\n | \r\n
\r\n 2.25 \r\n | \r\n \r\n Đất có mặt nước chuyên dùng \r\n | \r\n \r\n MNC \r\n | \r\n
\r\n 2.26 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp khác \r\n | \r\n \r\n PNK \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất chưa sử dụng \r\n | \r\n \r\n CSD \r\n | \r\n
* Ghi\r\nchú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày\r\n14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Thống kê, kiểm\r\nkê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU\r\nCHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐÌNH LẬP
\r\n\r\n(Kèm theo Quyết định số: 1537/QĐ-UBND, ngày 23/9/2022 của Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
\r\n\r\nĐơn vị tính: m2
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Tên công trình, dự án \r\n | \r\n \r\n Địa điểm dự án (xã, thị trấn) \r\n | \r\n \r\n Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt\r\n danh mục đầu tư... \r\n | \r\n \r\n Quy mô sử dụng đất của dự án \r\n | \r\n \r\n Dự kiến thu hồi từ các loại đất \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 223,100.0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Giải phóng mặt bằng, san lấp mặt\r\n bằng khu Trung tân văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập \r\n | \r\n \r\n TT.Đình Lập \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND huyện Đình Lập về việc\r\n phê duyệt dự án Giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng Khu trung tâm văn hoá,\r\n thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập \r\n | \r\n \r\n 72,100.0 \r\n | \r\n \r\n LUA (34.900); HNK (3.100); CLN (13.400); RSX (11.200); NTS (30); DGT\r\n (6.500); DTL (380); DRA (500); ODT (800); CSD (1.290) \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh tên dự án loại đất cần thu hồi so với Nghị quyết số\r\n 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khu đô thị phía Đông thị trấn\r\n Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn \r\n | \r\n \r\n Xã Đình Lập, Thị trấn Đình Lập \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 10/7/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận\r\n chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư \r\n | \r\n \r\n 151,000.0 \r\n | \r\n \r\n LUA (76.100); HNK(19.400); CLN (21.000); DGT (2.400); ODT (300); SON\r\n (14.200); RSX (4.600); DCS (13.000); \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh tên dự án so với Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 1537/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn đang được cập nhật.
Quyết định 1537/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Số hiệu | 1537/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
Ngày ban hành | 2022-09-23 |
Ngày hiệu lực | 2022-09-23 |
Lĩnh vực | Đất đai - Nhà ở |
Tình trạng | Còn hiệu lực |