ISO 15746-3:2020
Automation systems and integration - Integration of advanced process control and optimization capabilities for manufacturing systems - Part 3: Verification and validation
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Thuật ngữ viết tắt
5 Nguyên tắc và mục đích
6 Phê duyệt
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 13732-3:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 15746-3:2020;
TCVN 13732-3:2023 Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 184
Hệ thống tự động hóa và tích hợp biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 13732 (ISO 15746), Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất gồm các phần sau:
- TCVN 13732-1:2023 (ISO 15746-1:2015), Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất- Phần 1: Khung và mô hình chức năng
- TCVN 13732-2:2023 (ISO 15746-2:2017), Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất - Phần 2: Mô hình hoạt động và trao đổi thông tin
- TCVN 13732-3:2023 (ISO 15746-3:2020), Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất - Phần 3: Kiểm tra xác nhận và phê duyệt
HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HÓA VÀ TÍCH HỢP - TÍCH HỢP ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH NÂNG CAO VÀ KHẢ NĂNG TỐI ƯU HÓA HỆ THỐNG SẢN XUẤT - PHẦN 3: KIỂM TRA XÁC NHẬN VÀ PHÊ DUYỆT
Automation systems and integration - Integration of advanced process control and optimization capabilities for manufacturing systems - Part 3: Verification and validation
Tiêu chuẩn này quy định nguyên tắc kiểm tra xác nhận và phê duyệt theo các mô hình hoạt động và luồng công việc của hệ thống điều khiển quá trình nâng cao và tối ưu hóa (APC-O), phân tích và xác định quá trình chung để kiểm tra xác nhận và phê duyệt hệ thống APC-O, đồng thời quy định một bộ các chỉ số và điểm kiểm tra sử dụng để kiểm tra xác nhận và phê duyệt.
Tiêu chuẩn này không có tài liệu viện dẫn.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.
3.1
Điểm kiểm tra (checkpoint)
Điểm mà các hoạt động kiểm tra xác nhận (3.6) và phê duyệt (3.5) cần được thực hiện trong suốt vòng đời của APC-O.
3.2
Chỉ số (indicator)
Đo lường một khía cạnh của hệ thống hoặc thành phần.
CHÚ THÍCH: Có hai loại chỉ số: chỉ số định lượng (3.3) và chỉ số đánh giá (3.4).
3.3
Chỉ số định lượng (quantitative indicator)
Chỉ số (3.2) được tính bằng công thức.
3.4
Chỉ số đánh giá (judgement indicator)
Chỉ số (3.2) được đánh giá bằng phương pháp đánh giá.
3.5
Phê duyệt (validation)
Quá trình đánh giá một hệ thống APC-O để xác định xem nó có đáp ứng các yêu cầu của các bên liên
quan đối với hệ thống đó không.
3.6
Kiểm tra xác nhận (verification)
Quá trình đánh giá hệ thống APC-O để xác định xem đầu ra của một giai đoạn có thỏa mãn các điều
kiện đặt ra khi bắt đầu giai đoạn đó hay không.
APC-O | advanced process control and optimization | điều khiển quá trình nâng cao và tối ưu hóa |
MOM | Manufacturing Operations Management | Quản lý vận hành sản xuất |
V&V | Verification and Validation | Kiểm tra xác nhận và phê duyệt |
5.1 Nguyên tắc kiểm tra xác nhận và phê duyệt
Tiêu chuẩn này cung cấp quy định kỹ thuật cho cả người dùng và nhà cung cấp hệ thống APC-O. Hệ thống APC-O phù hợp với quy định kỹ thuật sẽ đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và tạo điều kiện thuận lợi cho việc tích hợp giữa các hệ thống APC-O khác nhau, như được minh họa trong Hình 1.
Hình 1 - Kiểm tra xác nhận và phê duyệt hệ thống APC-O
Luồng công việc: Luồng công việc của hệ thống APC-O liên quan đến các giai đoạn của vòng đời.
Đầu ra của giai đoạn vòng đời: Mỗi giai đoạn công việc có một đối tượng.
Giai đoạn công việc: Vòng đời của hệ thống APC-O bao gồm các giai đoạn sau:
a) phân tích yêu cầu;
b) thiết kế;
c) phát triển;
d) thực thi;
e) Hỗ trợ.
5.2.1 Quy định chung
Cả các chỉ số định lượng và các chỉ số đánh giá được biểu thị theo cấu trúc được quy định trong tiêu chuẩn ISO 22400-2. Cấu trúc xác định yếu tố mô tả của chỉ số ở cột bên trái và cung cấp mô tả cho mỗi yếu tố ở cột bên phải.
5.2.2 Cấu trúc các chỉ số định lượng
Bảng 1 trình bày tổng quan về các yếu tố chính của cấu trúc chỉ số định lượng.
Bảng 2 là một ví dụ về chỉ số định lượng.
Bảng 1 - Cấu trúc chỉ số định lượng
Tên | Tên của chỉ số |
ID | Nhận dạng duy nhất |
Mô tả | Mô tả ngắn gọn về chỉ số |
Phạm vi | Đối tượng mà chỉ số sử dụng, bao gồm các giai đoạn của vòng đời hoặc các yếu tố/hoạt động trong một giai đoạn của vòng đời |
Công thức | Công thức toán học của chỉ số được xác định theo các yếu tố |
Đơn vị đo | Đơn vị hoặc kích thước cơ bản của chỉ số |
Dải đo | Xác định giới hạn logic trên và dưới của chỉ số |
Xu hướng | Thông tin chỉ ra hướng cải tiến, ví dụ: nếu giá trị cao hơn hoặc thấp hơn thì tốt hơn |
Tiếp nhận | Người dùng và nhà cung cấp giải pháp APC-O, chẳng hạn như nhà cung cấp giải pháp dự án, nhà tích hợp hệ thống tự động hóa, bộ phận sản xuất của công ty, chuyên gia kỹ thuật quá trình, tổ chức kiểm thử phần mềm độc lập, tổ chức dịch vụ tư vấn và triển khai phần mềm APC-O, cũng như các tổ chức học thuật và chính phủ có liên quan |
Bảng 2 - Ví dụ về chỉ số định lượng
Tên | Sai số trung bình bình phương. (MSE) |
ID |
|
Mô tả | Điểm kiểm tra này sử dụng để mô tả tốc độ ổn định |
| CHÚ THÍCH: Định nghĩa của MSE |
Công thức | Trung bình [(SV - PV) ^2] |
Đơn vị đo | % |
Dải đo | Min: 0 % |
| Max: 100% |
Xu hướng | Càng thấp càng tốt |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật và người vận hành quá trình |
5.2.3 Cấu trúc các chỉ số đánh giá
Bảng 3 trình bày tổng quan về các yếu tố chính của cấu trúc chỉ số đánh giá.
Bảng 4 là một ví dụ về chỉ số đánh giá.
Bảng 3 - Cấu trúc chỉ số đánh giá
Tên | Tên của chỉ số |
ID | Nhận dạng duy nhất |
Mô tả | Xác định đối tượng mà chỉ số sử dụng, có thể là giai đoạn vòng đời hoặc các yếu tố/hoạt động trong giai đoạn vòng đời |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem đối tượng có đáp ứng các yêu cầu mong muốn không |
Kết quả đánh giá | Đạt hoặc không đạt |
Tiếp nhận | Người dùng và nhà cung cấp giải pháp APC-O, chẳng hạn như nhà cung cấp giải pháp dự án, nhà tích hợp hệ thống tự động hóa, bộ phận sản xuất của công ty, chuyên gia kỹ thuật quá trình, tổ chức kiểm thử phần mềm độc lập, tổ chức dịch vụ tư vấn và triển khai phần mềm APC-O cũng như các tổ chức học thuật và chính phủ có liên quan |
Bảng 4 - Ví dụ về chỉ số đánh giá
Tên | Phương án tối ưu thực hiện dự án APC-O |
ID |
|
Mô tả |
|
Phạm vi | Giai đoạn phân tích yêu cầu |
Phương pháp đánh giá |
|
Kết quả đánh giá | Đạt hoặc không đạt |
Tiếp nhận | Quản lý dự án APC-O |
5.3 Quá trình chung để kiểm tra xác nhận và phê duyệt
Quá trình chung kiểm tra xác nhận và phê duyệt trong luồng công việc của hệ thống APC-O được minh họa trong Hình 2.
Hình 2 - Quá trình chung để kiểm tra xác nhận và phê duyệt
Mục đích của việc kiểm tra xác nhận và phê duyệt là để kiểm tra xem công việc có đáp ứng nhu cầu của người dùng hay không.
a) Xác định mục tiêu của V&V theo yêu cầu của người sử dụng.
b) Phân tích mục tiêu và đảm bảo rằng mục tiêu đó áp dụng cho công việc trong giai đoạn này.
c) Xác định các chỉ số, mốc kiểm tra, công thức áp dụng, phương pháp đánh giá để xây dựng bảng kiểm.
d) Rà soát các chỉ số và các điểm kiểm tra để đảm bảo rằng danh mục kiểm tra đáp ứng các yêu cầu của V&V. Cập nhật các chỉ số và điểm kiểm tra nếu cần.
e) Tính toán các chỉ số, đánh giá các điểm kiểm tra theo bảng kiểm và lập báo cáo đánh giá.
f) Đánh giá báo cáo đánh giá. Có ba tình huống cho biết báo cáo đánh giá không đạt hay đạt:
1) Trong quá trình tính toán chỉ số, đánh giá điểm kiểm tra có sai sót cần sửa đổi.
2) Các chỉ số và mốc kiểm tra chưa phù hợp cần điều chỉnh.
3) Công việc trong giai đoạn này chưa đáp ứng yêu cầu, cần chỉnh sửa.
Quá trình kiểm tra xác nhận cho các giai đoạn vòng đời tuân theo phương pháp chung của quá trình kiểm tra xác nhận trong 5.3.
5.5 Các điểm kiểm tra trong giai đoạn phân tích yêu cầu
Bảng 5 trình bày tổng quan về danh sách kiểm tra trong giai đoạn phân tích yêu cầu. Bảng 6 đến Bảng 13 mô tả các chỉ số trong giai đoạn phân tích yêu cầu.
Bảng 5 - Danh sách kiểm tra trong giai đoạn phân tích yêu cầu
STT | Điểm kiểm tra | Tên | ID | Kết quả đánh giá |
1 | Phân tích yêu cầu | Phạm vi ứng dụng cho hệ thống APC-O |
|
|
Lựa chọn môđun APC-O |
|
| ||
Mục tiêu của người dùng |
|
| ||
Mô tả quy trình |
|
| ||
Luồng công việc |
|
| ||
Phạm vi bao phủ theo kế hoạch của môđun APC-O |
|
| ||
Kế hoạch lợi tức đầu tư |
|
| ||
Hiệu suất thực hiện kế hoạch |
|
|
Bảng 6 - Phạm vi ứng dụng cho hệ thống APC-O
Tên | Phạm vi ứng dụng cho hệ thống APC-O |
ID |
|
Mô tả | Xác định phạm vi ứng dụng hệ thống APC-O dựa trên yêu cầu của các bên liên quan |
Phạm vi | Giai đoạn phân tích yêu cầu |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem phạm vi ứng dụng của hệ thống APC-O có phù hợp với yêu cầu của các bên liên quan hay không. VÍ DỤ Đối tượng có thể là cột phân phối và cột hấp thụ. Q1: Hệ thống APC-O sẽ được áp dụng cho bộ phận nào của nhà máy? Trả lời Q1: Hệ thống APC-O sẽ được áp dụng cho cột chưng cất và cột hấp thụ trong dự án này. VÍ DỤ Toàn bộ quá trình bao gồm tất cả năm đơn vị theo yêu cầu của các bên liên quan, trong khi chỉ có ba trong số năm đơn vị sẽ được áp dụng với hệ thống APC-O. Điểm kiểm tra này là để kiểm tra xem ba đơn vị xác định đã được đưa vào chính xác chưa. |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Quản lý dự án APC-O |
Bảng 7 - Lựa chọn môđun APC-O
Tên | Lựa chọn môđun APC-O |
ID |
|
Mô tả | Quy định các môđun APC-O và cấu trúc hệ thống |
Phạm vi | Giai đoạn phân tích yêu cầu |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem các môđun đã chọn có đáp ứng yêu cầu của bên liên quan không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O, chuyên gia kỹ thuật quá trình |
Bảng 8 - Mục tiêu của người dùng
Tên | Mục tiêu của người dùng |
ID |
|
Mô tả | Phân tích và định lượng mục tiêu của người dùng |
Phạm vi | Giai đoạn phân tích yêu cầu |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem mục tiêu của người dùng có rõ ràng và được định lượng không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Cán bộ quản lý và chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O |
Bảng 9 - Mô tả quá trình
Tên | Mô tả quá trình |
ID |
|
Mô tả | Quy định các đặc tính của thiết bị và quá trình |
Phạm vi | Giai đoạn phân tích yêu cầu |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem các đặc tính của thiết bị và quá trình có được mô tả đủ rõ ràng để thiết kế hệ thống APC-O hay không và liệu mô tả quy trình có mô tả chính xác quy trình thực hay không Kiểm tra xem dữ liệu liên quan đã đầy đủ chưa |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O, chuyên gia kỹ thuật quá trình |
Bảng 10 - Luồng công việc
Tên | Luồng công việc |
ID |
|
Mô tả | Nêu rõ các quy trình thực hiện dự án. |
Phạm vi | Giai đoạn phân tích yêu cầu |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem quy trình thực hiện dự án có được phê duyệt bởi các bên liên quan hay không |
Kết quả đánh giá | Đúng. Đạt; không, không đạt |
Tiếp nhận | Cán bộ quản lý và chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O |
Bảng 11 - Phạm vi bao phủ theo kế hoạch của các môđun APC-O
Tên | Phạm vi bao phủ theo kế hoạch của các môđun APC-O (PCM) |
ID |
|
Mô tả | Số môđun APC-O được áp dụng (NMA)/Tổng số môđun APC-O (TNM) Q2: Có bao nhiêu môđun của hệ thống APC-O sẽ sử dụng? Trả lời cho Q2: có thể là một trong nhiều môđun APC-O sau: Môđun cảm biến mềm - Môđun APC Môđun tối ưu hóa - Môđun phân tích hiệu quả |
Phạm vi | Giai đoạn phân tích yêu cầu |
Công thức | PCM = (NMSA/TNM) * 100 % |
Đơn vị đo | % |
Dải đo | 0-100 |
Xu hướng | càng cao càng tốt |
Tiếp nhận | Cán bộ quản lý và chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O |
Bảng 12 - Kế hoạch lợi tức đầu tư
Tên | Lợi tức đầu tư theo kế hoạch (PROI) |
ID |
|
Mô tả | Định nghĩa: Ước lượng mức tăng lợi nhuận hàng năm do triển khai hệ thống APC-O (EIAP)/chi phí đầu tư hệ thống APC-O (CIS) |
| Nghịch đảo được gọi là thời gian hoàn vốn, tức là khoảng thời gian cần thiết để phục hồi chi phí đầu tư. |
Phạm vi | Giai đoạn phân tích yêu cầu |
Công thức | PROM = (EIAP/CIS) * 100 % |
Đơn vị đo | % |
Dải đo |
|
Xu hướng | càng cao càng tốt |
Tiếp nhận | Quản lý dự án APC-O |
Bảng 13 - Hiệu suất thực hiện kế hoạch
Tên | Hiệu suất thực hiện theo kế hoạch (PIE) |
ID |
|
Mô tả | Định nghĩa: Khoảng thời gian triển khai hệ thống APC-O/Tổng cộng số biến được xác định trong hệ thống APC-O này CHÚ THÍCH: Tổng số biến được xác định trong hệ thống APC-O chiếm độ phức tạp của hệ thống APC-O |
Phạm vi | Giai đoạn phân tích yêu cầu |
Công thức | Thời gian triển khai theo kế hoạch của hệ thống APC-O/Tổng số biến được xác định trong hệ thống APC-O này |
Đơn vị đo |
|
Dải đo |
|
Xu hướng | càng thấp càng tốt |
Tiếp nhận | Quản lý dự án APC-O |
5.6 Điểm kiểm tra của giai đoạn thiết kế
Bảng 14 trình bày tổng quan về danh sách kiểm tra trong giai đoạn thiết kế.
Bảng 15 đến 18 mô tả các chỉ số trong giai đoạn thiết kế.
Bảng 14 - Checklist trong giai đoạn thiết kế
STT | Điểm kiểm tra | Tên | ID | Kết quả đánh giá |
1 | Thiết kế | Quy định kỹ thuật yêu cầu |
|
|
Thiết kế khung môđun hệ thống |
|
| ||
Thiết kế bảo vệ logic |
|
| ||
Khả năng xử lý sự không phù hợp của mô hình |
|
|
Bảng 15 - Quy định kỹ thuật yêu cầu
Tên | Quy định kỹ thuật yêu cầu |
ID |
|
Mô tả | Quy định kỹ thuật yêu cầu trong giai đoạn thiết kế |
Phạm vi | Giai đoạn thiết kế |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem các quy định kỹ thuật yêu cầu có được cung cấp hay không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi. |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật và người vận hành quá trình, chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O |
Bảng 16 - Thiết kế khung của các mô đun hệ thống
Tên | Thiết kế khung môđun hệ thống |
ID |
|
Mô tả | Quy định các môđun APC-O |
Phạm vi | Giai đoạn thiết kế |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem việc thiết kế và tích hợp các môđun APC-O có đáp ứng các yêu cầu hay không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Quản lý dự án APC-O |
Bảng 17 - Thiết kế bảo vệ logic
Tên | Thiết kế bảo vệ logic |
ID |
|
Mô tả | chuyển đổi không bị xáo trộn |
Phạm vi | Giai đoạn thiết kế |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem việc chuyển đổi giữa điều khiển quá trình nâng cao và điều khiển quy trình thông thường có khả dụng và hoạt động không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật quá trình, chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O |
Bảng 18 - Khả năng xử lý sự không phù hợp của mô hình
Tên | Khả năng xử lý sự không phù hợp của mô hình |
ID |
|
Mô tả | Đánh giá độ bền của bộ điều khiển |
Phạm vi | Giai đoạn thiết kế |
Phương pháp đánh giá | Đánh giá xem độ bền của hệ thống có đạt yêu cầu hay không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O |
5.7 Điểm kiểm tra trong giai đoạn phát triển
Bảng 19 trình bày tổng quan về danh sách kiểm tra của giai đoạn phát triển.
Bảng 20 đến 26 mô tả các chỉ số trong giai đoạn phát triển.
Bảng 19 - Danh sách kiểm tra trong giai đoạn phát triển
STT | Điểm kiểm tra | Tên | ID | Kết quả đánh giá |
1 | Lắp ráp môđun | Phân tích dữ liệu lịch sử |
|
|
|
| Bước thiết kế thử nghiệm |
|
|
|
| Kiểm tra xác nhận kết quả thử nghiệm |
|
|
|
| Quy định kỹ thuật định nghĩa thông tin dữ liệu |
|
|
2 | Thử nghiệm môđun | Kiểm tra xác nhận hệ thống |
|
|
3 | Xây dựng thành phần | Kiểm tra xác nhận cấu trúc dữ liệu |
|
|
4 | Thử nghiệm môđun | Kiểm tra xác nhận cấu trúc dữ liệu |
|
|
5 | Tải xuống môđun | Kiểm tra xác nhận cấu trúc dữ liệu |
|
|
|
| Kiểm tra xác nhận công tắc logic và cơ chế bảo vệ |
|
|
Bảng 20 - Phân tích dữ liệu lịch sử
Tên | phân tích dữ liệu lịch sử |
ID |
|
Mô tả | Phân tích dữ liệu lịch sử |
Phạm vi | Giai đoạn phát triển: Lắp ráp môđun |
Phương pháp đánh giá | Phân tích dữ liệu lịch sử và kiểm tra xem dữ liệu có sẵn có đủ để triển khai các môđun APC-O hay không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O |
Bảng 21 - Thiết kế thử nghiệm bước
Tên | Thiết kế thử nghiệm bước |
ID |
|
Mô tả | Thiết kế thử nghiệm bước |
Phạm vi | Giai đoạn phát triển: Lắp ráp môđun |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem thiết kế của thử nghiệm bước có phù hợp với các yêu cầu về an toàn và thiết kế hay không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Các chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O, các chuyên gia kỹ thuật và người vận hành quá trình |
Bảng 22 - Quy định kỹ thuật định nghĩa thông tin dữ liệu
Tên | Quy định kỹ thuật định nghĩa thông tin dữ liệu |
ID |
|
Mô tả | Phê duyệt thông tin tương tác |
Phạm vi | Giai đoạn phát triển: Lắp ráp môđun |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem định nghĩa của thông tin tương tác có phù hợp với quy định kỹ thuật hay không. Quy định kỹ thuật có thể là quy định kỹ thuật tiêu chuẩn hoặc quy định kỹ thuật của người dùng. |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật ứng dụng dự án APC-O, chuyên gia kỹ thuật quá trình |
Bảng 23 - Kiểm tra xác nhận kết quả thử nghiệm
Tên | Kiểm tra xác nhận kết quả thử nghiệm |
ID |
|
Mô tả | Kiểm tra xác nhận kết quả thử nghiệm. |
Phạm vi | Giai đoạn phát triển: Lắp ráp môđun |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra kết quả thử nghiệm có thỏa mãn yêu cầu thiết kế hay không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O |
Bảng 24 - Kiểm tra xác nhận hệ thống
Tên | Kiểm tra xác nhận hệ thống |
ID |
|
Mô tả | Kiểm tra xác nhận mô phỏng |
Phạm vi | Giai đoạn phát triển: Thử nghiệm môđun |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem hệ thống có đạt được mục tiêu mong muốn hay không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O |
Bảng 25 - Kiểm tra cấu trúc dữ liệu
Tên | Kiểm tra xác nhận hệ thống |
ID |
|
Mô tả | Kiểm tra xác nhận mô phỏng |
Phạm vi | Giai đoạn phát triển: Thử nghiệm môđun |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem hệ thống có đạt được mục tiêu mong muốn hay không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật dự án APC-O |
Bảng 26 - Kiểm tra xác nhận công tắc logic và cơ chế bảo vệ
Tên | Kiểm tra xác nhận công tắc logic và cơ chế bảo vệ |
ID |
|
Mô tả | Kiểm tra xác nhận công tắc logic và cơ chế bảo vệ |
Phạm vi | Giai đoạn phát triển: Tải xuống môđun |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem công tắc logic và cơ chế bảo vệ có đáp ứng các yêu cầu thiết kế hay không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật và người vận hành quá trình |
5.8 Điểm kiểm tra trong giai đoạn thực thi
Bảng 27 trình bày tổng quan về danh sách kiểm tra trong giai đoạn thực thi.
Bảng 28 đến 37. mô tả các chỉ số trong giai đoạn thực thi.
Bảng 27 - Danh sách kiểm tra trong giai đoạn thực thi
STT | Điểm kiểm tra | Tên | ID | Kết quả đánh giá |
1 | Cập nhật môđun | Mô phỏng trực tuyến |
|
|
2 | Cài đặt tham số thời gian làm việc | Mô phỏng trực tuyến |
|
|
Đào tạo và phê duyệt người dùng |
|
| ||
Quy định kỹ thuật định nghĩa thông tin dữ liệu |
|
| ||
Tính hợp lệ của dữ liệu |
|
| ||
3 | Lập lịch tác vụ | mô phỏng trực tuyến |
|
|
4 | Quản lý điều hành | Đào tạo và phê duyệt người dùng |
|
|
5 | Cập nhật môđun | Đào tạo và phê duyệt người dùng |
|
|
6 | Bộ thành phần môđun đang thực thi | Mô phỏng trực tuyến |
|
|
Kiểm tra hệ thống điều khiển |
|
| ||
Phân tích nhiễu |
|
| ||
Điều khiển giám sát và cảnh báo của điểm quan trọng |
|
| ||
7 | Bộ kết quả và đầu ra bộ tín hiệu | Chuẩn bị kế hoạch khẩn cấp |
|
|
Quy định kỹ thuật định nghĩa thông tin dữ liệu |
|
| ||
tính hợp lệ của dữ liệu |
|
| ||
8 | Theo dõi và phân tích hiệu quả | Quy định kỹ thuật định nghĩa thông tin dữ liệu |
|
|
tính hợp lệ của dữ liệu |
|
| ||
Tốc độ chạy APC-O |
|
| ||
Độ lệch chuẩn của biến được điều khiển (SDCV) |
|
|
Bảng 28 - Mô phỏng trực tuyến
Tên | mô phỏng trực tuyến |
ID |
|
Mô tả | Mô phỏng trực tuyến trước khi hoàn tất thiết lập |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi: Cập nhật môđun, Cài đặt tham số thời gian làm việc, Lập lịch tác vụ, Thực thi bộ thành phần môđun |
Phương pháp đánh giá | Mô phỏng hệ thống trực tuyến và kiểm tra xem từng chỉ số có đạt được các yêu cầu thiết kế hệ thống hay không, chẳng hạn như thời gian tính toán của bộ điều khiển |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Các chuyên gia kỹ thuật của dự án APC-O |
Bảng 29 - Kiểm tra hệ thống điều khiển
Tên | Kiểm tra hệ thống điều khiển |
ID |
|
Mô tả | Kiểm tra hệ thống điều khiển trước khi đưa vào vận hành |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi: Thực thi bộ thành phần môđun |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra hệ thống có đáp ứng yêu cầu phát triển Kết quả đánh giá |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Các chuyên gia kỹ thuật của dự án APC-O |
Bảng 30 - Đào tạo và phê duyệt người dùng
Tên | Đào tạo và phê duyệt người dùng |
ID |
|
Mô tả | Đào tạo người dùng trước khi hoàn tất thiết lập |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi: Quản lý điều hành, Cập nhật môđun, Cài đặt tham số thời gian làm việc |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem người dùng có được đào tạo và có khả năng sử dụng hệ thống điều khiển nâng cao một cách chính xác hay không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật và người vận hành quá trình |
Bảng 31 - Chuẩn bị kế hoạch khẩn cấp
Tên | Chuẩn bị kế hoạch khẩn cấp |
ID |
|
Mô tả | Chuẩn bị cho kế hoạch khẩn cấp |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi: Tập hợp kết quả và đầu ra tập hợp tín hiệu |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem kế hoạch khẩn cấp đã được chuẩn bị tốt chưa và các điều kiện làm việc đã được bao gồm chưa |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật quá trình, chuyên gia kỹ thuật ứng dụng dự án APC-O |
Bảng 32 - Quy định kỹ thuật về định nghĩa thông tin dữ liệu
Tên | Quy định kỹ thuật về định nghĩa thông tin dữ liệu |
ID |
|
Mô tả | Phê duyệt thông tin tương tác |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem định nghĩa của thông tin tương tác có phù hợp với quy định kỹ thuật hay không. Quy định kỹ thuật có thể là quy định kỹ thuật tiêu chuẩn hoặc quy định kỹ thuật của người dùng. |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật ứng dụng dự án APC-O, chuyên gia kỹ thuật quá trình |
Bảng 33 - Tính hợp lệ của dữ liệu
Tên | Tính hợp lệ của dữ liệu |
ID |
|
Mô tả | Kiểm tra xác nhận dữ liệu |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi: Cài đặt tham số thời gian làm việc, Đầu ra của tập kết quả và tập tín hiệu, Theo dõi và phân tích hiệu quả |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem dữ liệu đầu vào có khớp với quy trình không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật ứng dụng của dự án APC-O |
Bảng 34 - Phân tích nhiễu
Tên | Phân tích nhiễu |
ID |
|
Mô tả | Nhiễu nên được ước lượng và phê duyệt với người dùng |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi: Thực thi bộ thành phần môđun |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem nhiễu trong quá trình thực hiện có được phân tích và phê duyệt với người dùng hay không và lập kế hoạch khẩn cấp có liên quan |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật ứng dụng của dự án APC-O |
Bảng 35 - Điều khiển giám sát và cảnh báo điểm trọng yếu
Tên | Điều khiển giám sát và cảnh báo của điểm quan trọng |
ID |
|
Mô tả | Điều khiển giám sát và cảnh báo về điểm chính sẽ có lợi cho việc giảm chi phí vận hành |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi: Thực thi bộ thành phần môđun |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem hệ thống giám sát và hệ thống cảnh báo có hoạt động tốt không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật quá trình |
Bảng 36 - Tốc độ chạy APC-O
Tên | Tốc độ chạy APC-O (ART) |
ID |
|
Mô tả | Kiểm tra xác nhận việc sử dụng hệ thống |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi: Theo dõi và phân tích hiệu quả |
Công thức | ARR = ART/PT ARR: Tốc độ chạy APC-O ART: Thời gian làm việc APC-O PT: Thời gian sản xuất |
Đơn vị đo | % |
Dải đo | 0 ~ 100 |
Xu hướng | càng cao càng tốt |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật ứng dụng dự án APC-O, cán bộ quản lý quá trình |
Bảng 37 - Độ lệch chuẩn của biến được điều khiển
Tên | Độ lệch chuẩn của biến được điều khiển (SDCV) |
ID |
|
Mô tả | Nỗ lực điều khiển hệ thống đối với biến được điều khiển |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi: Theo dõi và phân tích hiệu quả |
Công thức | SDCV = Std(CV] |
| CV: biến được điều khiển |
Đơn vị đo | % |
Dài đo | >0 |
Xu hướng | Càng thấp càng tốt |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật ứng dụng dự án APC-O, người vận hành quá trình |
5.9 Điểm kiểm tra trong giai đoạn hỗ trợ
Bảng 38 trình bày tổng quan về danh sách kiểm tra trong giai đoạn hỗ trợ.
Bảng 39 đến 42 mô tả các chỉ số trong giai đoạn hỗ trợ.
Bảng 38 - Checklist trong giai đoạn hỗ trợ
STT | Điểm kiểm tra | Tên | ID | Kết quả đánh giá |
1 | Thu thập và lưu trữ dữ liệu | Tính đầy đủ của dữ liệu hệ thống |
|
|
2 | Đánh giá hiệu quả | Xác nhận vấn đề |
|
|
3 | Xác định loại cải tiến | Kiểm tra xác nhận giải pháp |
|
|
Cải tiến ARR |
|
| ||
Cải tiến tốc độ ổn định (ISR) |
|
|
Bảng 39 - Tính đầy đủ của dữ liệu hệ thống
Tên | Tính đầy đủ của dữ liệu hệ thống |
ID |
|
Mô tả | Kiểm tra xác nhận tính đầy đủ của dữ liệu hệ thống |
Phạm vi | Giai đoạn hỗ trợ: Thu thập và lưu trữ dữ liệu |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem dữ liệu liên quan của hệ thống đã đầy đủ chưa, chẳng hạn như quy định kỹ thuật yêu cầu, sơ đồ thiết kế chi tiết |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Chuyên gia kỹ thuật ứng dụng của dự án APC-O |
Bảng 40 - Xác nhận vấn đề
Tên | Xác nhận vấn đề |
ID |
|
Mô tả | Xác nhận vấn đề chưa được giải quyết |
Phạm vi | Giai đoạn hỗ trợ: Đánh giá hiệu quả |
Phương pháp đánh giá | Kiểm tra xem các vấn đề cần giải quyết có nằm trong khả năng của hệ thống không |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Cán bộ quản lý quá trình, cán bộ quản lý dự án APC-O |
Bảng 41 - Kiểm tra xác nhận giải pháp
Tên | Kiểm tra xác nhận giải pháp |
ID |
|
Mô tả | Kiểm tra xác nhận các giải pháp |
Phạm vi | Giai đoạn hỗ trợ: Xác định loại cải tiến |
Phương pháp đánh giá | Đảm bảo rằng giải pháp nhằm vào các vấn đề mục tiêu |
Kết quả đánh giá | có: đạt; Không: không đạt, được sửa đổi |
Tiếp nhận | Quản lý dự án APC-O |
Bảng 42 - Cải tiến ARR
Tên | Cải tiến ARR |
ID |
|
Mô tả | Cải tiến ARR trong giai đoạn hỗ trợ |
Phạm vi | Giai đoạn hỗ trợ: Xác định loại cải tiến |
Công thức | IARR = (ARRAC - ARRBC)/ARRBC ARRAC: ARR sau khi hoàn tất thiết lập ARRBC: ARR trước khi hoàn tất thiết lập |
Đơn vị đo | % |
Dải đo | 0 - 100 |
Xu hướng | càng cao càng tốt |
Tiếp nhận | Các nhà quản lý quá trình |
Các bảng từ 43 đến 51. mô tả các chỉ số phê duyệt.
Bảng 43 - Cải tiến ARR
Tên | Cải tiến ARR |
ID |
|
Mô tả | Cải tiến ARR trong giai đoạn hỗ trợ |
Phạm vi | Giai đoạn hỗ trợ: Xác định loại cải tiến |
Công thức | IARR = (ARRAC - ARRBC)/ARRBC ARRAC: ARR sau khi hoàn tất thiết lập ARRBC: ARR trước khi hoàn tất thiết lập |
Đơn vị đo | % |
Dải đo | 0 - 100 |
Xu hướng | Càng cao càng tốt |
Tiếp nhận | Các nhà quản lý quá trình |
Bảng 44 - Cải tiến tốc độ ổn định
Tên | Cải tiến tốc độ ổn định (ISR) |
ID |
|
Mô tả | Cải tiến ARR trong giai đoạn hỗ trợ |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi |
Công thức | ISR = (SRAC - SRBC)/SRBC SRAC: Tốc độ ổn định sau khi hoàn tất thiết lập SRBC: Tốc độ ổn định trước khi hoàn tất thiết lập |
Đơn vị đo | % |
Dải đo | >0 |
Xu hướng | Càng cao càng tốt |
Tiếp nhận | Các nhà quản lý quá trình |
Bảng 45 - Tỷ lệ cải tiến khả năng xử lý của thiết bị
Tên | Tỷ lệ cải tiến khả năng xử lý thiết bị (IDPC) |
ID |
|
Mô tả | Tỷ lệ cải tiến năng lực xử lý thiết bị |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi |
Công thức | IDPC (MPCAC - MPCBC)/MPCBC IDPC: Cải tiến khả năng xử lý thiết bị PCAC: Năng lực xử lý sau khi chạy thử PCBC: Năng lực xử lý trước khi đưa vào vận hành |
Đơn vị đo | % |
Dải đo | >0 |
Xu hướng | Càng cao càng tốt |
Tiếp nhận | Các nhà quản lý quá trình |
Bảng 46 - Cải tiến tỷ lệ phục hồi của sản phẩm trọng yếu
Tên | Cải tiến tỷ lệ phục hồi của sản phẩm trọng yếu (IRRKP) |
ID |
|
Mô tả | Cải tiến tỷ lệ phục hồi sản phẩm chủ lực |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi |
Công thức | IRRKP (RRKPAC - RRKPBC)/RRKPBC RRKPAC: Tốc độ phục hồi của sản phẩm trọng yếu sau khi chạy thử RRKPBC: Tỷ lệ phục hồi của sản phẩm trọng yếu trước khi đưa vào vận hành |
Đơn vị đo | % |
Dải đo | >0 |
Xu hướng | Càng cao càng tốt |
Tiếp nhận | Các nhà quản lý quá trình |
Bảng 47 - Cải tiến mức tiêu thụ năng lượng trên mỗi đơn vị
Tên | Cải tiến mức tiêu thụ năng lượng trên mỗi đơn vị (IECPU) |
ID |
|
Mô tả | Cải tiến mức tiêu thụ năng lượng trên mỗi đơn vị |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi |
Công thức | IECPU = (ECPUBC - ECPUAC)/ECPUBC IECPU: Cải tiến mức tiêu thụ năng lượng trên mỗi đơn vị ECPUAC: Mức tiêu thụ năng lượng trên mỗi đơn vị sau khi chạy thử ECPUBC: Tiêu thụ năng lượng trên mỗi đơn vị trước khi hoàn tất thiết lập |
Đơn vị đo | % |
Dải đo | >0 |
Xu hướng | Càng cao càng tốt |
Tiếp nhận | Các nhà quản lý quá trình |
Bảng 48 - Cải tiến mức tiêu thụ nguyên liệu trên một đơn vị
Tên | Cải tiến mức tiêu thụ nguyên liệu trên mỗi đơn vị (IMCPU) |
ID |
|
Mô tả | Cải tiến mức tiêu thụ nguyên liệu trên mỗi đơn vị |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi |
Công thức | IMCPU = (MCPUBC - MCPUAC)/MCPUBC IMCPU: Cải tiến mức tiêu thụ nguyên liệu trên mỗi đơn vị MCPUAC: Tiêu thụ nguyên liệu trên mỗi đơn vị sau khi chạy thử MCPUBC: Tiêu thụ nguyên liệu trên mỗi đơn vị trước khi xuất xưởng |
Đơn vị đo | % |
Dải đo | >0 |
Xu hướng | Càng cao càng tốt |
Tiếp nhận | Các nhà quản lý quá trình |
Bảng 49 - Lợi tức đầu tư thực tế
Tên | Lợi tức đầu tư thực tế (AROI) |
ID |
|
Mô tả | Lợi nhuận thực tế hàng năm từ việc đầu tư vào hệ thống APC-O |
| (AAPIS)/chi phí đầu tư hệ thống APC-O (CIS) |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi |
Công thức | AROI = AAPIS/CIS |
Đơn vị đo | % |
Dải đo | >0 |
Xu hướng | càng cao càng tốt |
Tiếp nhận | Các nhà quản lý quá trình |
Bảng 50 - Sản lượng sản xuất
Tên | Sản lượng sản xuất (PY) |
ID |
|
Mô tả | Sản xuất sản phẩm (PP)/Sử dụng nguyên liệu thô (RMU) |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi |
Công thức | PY = PP/RMU |
Đơn vị đo | % |
Dải đo | >0 |
Xu hướng | Càng cao càng tốt |
Tiếp nhận | Các nhà quản lý quá trình |
Bảng 51 - Cải tiến bảo vệ môi trường
Tên | Cải tiến bảo vệ môi trường (IEP) |
ID |
|
Mô tả | [Khí thải ô nhiễm trước khi hoàn tất thiết lập (PEBC) - Phát thải ô nhiễm sau khi hoàn tất thiết lập (PEAC)]/PEBC |
Phạm vi | Giai đoạn thực thi |
Công thức | IEP = (PEBC - PEAC)/PEBC |
Đơn vị đo | % |
Dải đo | >0 |
Xu hướng | Càng cao càng tốt |
Tiếp nhận | Các nhà quản lý quá trình |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 15745-1, Industrial automation systems and integration - open systems application integration framework - Part 1: Generic reference description
[2] ISO 22400-1, Automation systems and integration - Key performance indicators (KPIs) for manufacturing operations management - Part 1: Overview, concepts and terminology
[3] ISO 22400-2, Automation systems and integration - Key performance indicators (KPIs) for manufacturing operations management - Part 2: Definitions and descriptions
[4] I EC 61131 -1, Programmable controllers - Part 1: General information
[5] IEC 61499-1, Function blocks - Part 1: Architecture
[6] IEC 62264-1, Enterprise-control system integration - Part 1: Models and terminology
[7] I EC 62264-3, Enterprise-control system integration - Part 3: Activity models of manufacturing operations management
[8] Advanced Control and Information Systems Handbook 2005. Hydrocarbon Processing, November 2005
[9] LIPTAK B.G., ed. Instrument Engineer's Handbook. CRC Press, Fourth Edition, 2006
[10] s. Joe Qin, Thomas A. Badgwell, An overview of nonlinear model predictive control applications. Nonlinear model predictive control 26, pp. 369-392, 2000
[11] s. Joe Qin, Thomas A. Badgwell, A survey of industrial model predictive control technology. Control Eng. Pract. 11, pp. 733-764, 2003
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13732-3:2023 (ISO 15746-3:2020) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp – Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất – Phần 3: Kiểm tra xác nhận và phê duyêt đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13732-3:2023 (ISO 15746-3:2020) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp – Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất – Phần 3: Kiểm tra xác nhận và phê duyêt
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN13732-3:2023 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2023-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |