BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2019/TT-BTTTT | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUY ĐỊNH VỀ THUYẾT MINH DOANH THU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Căn cứ Luật Kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông và Nghị định số 49/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông và Điều 30 của Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định về thuyết minh doanh thu dịch vụ viễn thông.
1. Thông tư này quy định về thuyết minh doanh thu dịch vụ viễn thông, bao gồm các loại dịch vụ viễn thông phải thuyết minh doanh thu và chế độ báo cáo nghiệp vụ thuyết minh doanh thu phục vụ cho các hoạt động sau:
b) Xác định thị phần của doanh nghiệp viễn thông;
d) Tính khoản đóng góp của doanh nghiệp viễn thông vào Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam.
1. Cơ quan quản lý nhà nước sử dụng số liệu doanh thu dịch vụ viễn thông trong hoạt động quản lý.
Điều 3. Quy định chung về thuyết minh doanh thu dịch vụ viễn thông
a) Doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho người sử dụng dịch vụ viễn thông (sau đây gọi là doanh thu khách hàng) (không bao gồm doanh thu quy định tại các điểm b, c và d khoản này);
c) Doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các đối tác nước ngoài hoạt động ngoài lãnh thổ Việt Nam (sau đây gọi là doanh thu quốc tế);
2. Không thuyết minh các loại doanh thu sau đây vào doanh thu dịch vụ viễn thông:
b) Doanh thu từ việc hợp tác cung cấp dịch vụ không phải dịch vụ viễn thông, được doanh nghiệp hợp tác với các tổ chức, doanh nghiệp khác để cung cấp thông qua việc cung cấp dịch vụ viễn thông của mình;
d) Doanh thu từ việc bán, cho thuê các loại hàng hóa, thiết bị, bao gồm cả thiết bị viễn thông, được doanh nghiệp bán, cho thuê thông qua việc cung cấp dịch vụ viễn thông của mình.
1. Thuyết minh doanh thu khách hàng (bao gồm khách hàng trả trước và trả sau) là thuyết minh các loại doanh thu sau đây:
b) Doanh thu thuê bao;
2. Doanh thu hòa mạng, doanh thu lắp đặt (nếu có) là doanh thu phát sinh từ việc doanh nghiệp viễn thông cung cấp cho người sử dụng dịch vụ quyền kết nối vào mạng viễn thông công cộng.
4. Doanh thu thông tin (nếu có) là doanh thu phát sinh từ việc doanh nghiệp viễn thông cung cấp cho người sử dụng dịch vụ khả năng gửi, nhận thông tin qua mạng viễn thông công cộng tính theo thời gian liên lạc (năm, tháng, tuần, ngày, giờ, phút, giây), theo dung lượng (byte), theo số lượng gói thông tin (cuộc gọi, bản tin nhắn).
6. Doanh nghiệp viễn thông lập báo cáo nghiệp vụ thuyết minh doanh thu khách hàng theo quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thuyết minh doanh thu trong nước là thuyết minh các loại doanh thu sau đây:
b) Doanh thu từ việc cho phép doanh nghiệp trong nước kết nối vào mạng viễn thông công cộng, dịch vụ viễn thông của mình.
a) Sử dụng dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp viễn thông trong nước;
3. Chênh lệch thanh toán trong nước quy định tại khoản 2 Điều này được sử dụng để xác định nghĩa vụ nộp phí quyền hoạt động viễn thông và đóng góp của doanh nghiệp vào Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam. Trường hợp tổng chênh lệch thanh toán trong nước là giá trị âm thì khi xác định nghĩa vụ nộp phí quyền hoạt động viễn thông và đóng góp của doanh nghiệp vào Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam, giá trị này sẽ được xác định là giá trị âm.
Điều 6. Thuyết minh doanh thu quốc tế và chênh lệch thanh toán quốc tế
a) Doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các đối tác nước ngoài hoạt động ngoài lãnh thổ Việt Nam;
2. Chênh lệch thanh toán quốc tế của một doanh nghiệp viễn thông là khoản chênh lệch giữa doanh thu quốc tế theo quy định tại khoản 1 Điều này với chi phí doanh nghiệp phải trả cho đối tác nước ngoài khi:
b) Kết nối với mạng viễn thông, dịch vụ viễn thông của các đối tác nước ngoài hoạt động ngoài lãnh thổ Việt Nam.
4. Doanh nghiệp viễn thông lập báo cáo nghiệp vụ thuyết minh doanh thu quốc tế và chênh lệch thanh toán quốc tế theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thuyết minh doanh thu công ích là thuyết minh các loại doanh thu sau đây:
b) Doanh thu đã nhận được từ nguồn kinh phí hỗ trợ của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam để cung cấp dịch vụ viễn thông công ích cho các đối tượng thụ hưởng dịch vụ viễn thông công ích.
3. Không sử dụng doanh thu công ích để xác định nghĩa vụ nộp phí quyền hoạt động viễn thông và đóng góp của doanh nghiệp vào Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam.
1. Doanh nghiệp viễn thông có trách nhiệm lập báo cáo nghiệp vụ thuyết minh doanh thu dịch vụ viễn thông theo mẫu quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này và gửi về Cục Viễn thông theo thời hạn như sau:
b) Báo cáo nghiệp vụ thuyết minh doanh thu dịch vụ viễn thông năm kèm theo phần thuyết minh doanh thu dịch vụ viễn thông trong báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán của doanh nghiệp (nếu có) chậm nhất là 105 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
3. Doanh nghiệp nộp báo cáo nghiệp vụ thuyết minh doanh thu cung cấp dịch vụ viễn thông theo một trong các hình thức sau:
b) Nộp trực tiếp tại trụ sở Cục Viễn thông;
d) Sử dụng hệ thống báo cáo trực tuyến do Cục Viễn thông cung cấp.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2020.
a) Thông tư số 21/2013/TT-BTTTT ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định doanh thu dịch vụ viễn thông;
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn ở Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng các văn bản quy phạm pháp luật khác thì áp dụng văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) để xem xét, giải quyết./.
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các doanh nghiệp viễn thông;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ TTTT;
- Lưu: VT, CVT.(205).
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
BÁO CÁO NGHIỆP VỤ THUYẾT MINH DOANH THU KHÁCH HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO NGHIỆP VỤ THUYẾT MINH DOANH THU KHÁCH HÀNG
Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………….
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dịch vụ viễn thông (*) | Doanh thu lắp đặt/doanh thu hòa mạng | Doanh thu thuê bao | Doanh thu thông tin | Tổng | Ghi chú |
1. | Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất |
|
|
|
|
|
1.1 | Dịch vụ cơ bản |
|
|
|
|
|
a | Dịch vụ điện thoại |
|
|
|
|
|
b | Dịch vụ truyền số liệu |
|
|
|
|
|
c | Dịch vụ truyền hình ảnh |
|
|
|
|
|
d | Dịch vụ hội nghị truyền hình |
|
|
|
|
|
đ | Dịch vụ kênh thuê riêng |
|
|
|
|
|
e | Dịch vụ mạng riêng ảo |
|
|
|
|
|
1.2 | Dịch vụ giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
a | Dịch vụ thư điện tử |
|
|
|
|
|
b | Dịch vụ thư thoại |
|
|
|
|
|
c | Dịch vụ fax gia tăng giá trị |
|
|
|
|
|
d | Dịch vụ truy nhập Internet |
|
|
|
|
|
1.3 | Dịch vụ cộng thêm |
|
|
|
|
|
2. | Dịch vụ thông tin di động mặt đất |
|
|
|
|
|
2.1 | Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Dịch vụ cơ bản |
|
|
|
|
|
a | Dịch vụ điện thoại |
|
|
|
|
|
b | Dịch vụ nhắn tin |
|
|
|
|
|
2.1.2 | Dịch vụ giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
a | Dịch vụ truy nhập Internet |
|
|
|
|
|
2.1.3 | Dịch vụ cộng thêm |
|
|
|
|
|
2.2 | Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả trước |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Dịch vụ cơ bản |
|
|
|
|
|
a | Dịch vụ điện thoại |
|
|
|
|
|
b | Dịch vụ nhắn tin |
|
|
|
|
|
2.2.2 | Dịch vụ giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
a | Dịch vụ truy nhập Internet |
|
|
|
|
|
2.2.3 | Dịch vụ cộng thêm |
|
|
|
|
|
3. | Dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh |
|
|
|
|
|
4. | Dịch vụ viễn thông di động vệ tinh |
|
|
|
|
|
5. | Dịch vụ viễn thông di động hàng hải |
|
|
|
|
|
6. | Dịch vụ viễn thông di động hàng không |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./.
|
| …….., ngày……tháng…..năm…… |
BÁO CÁO NGHIỆP VỤ THUYẾT MINH DOANH THU TRONG NƯỚC VÀ CHÊNH LỆCH THANH TOÁN TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO NGHIỆP VỤ THUYẾT MINH DOANH THU TRONG NƯỚC VÀ CHÊNH LỆCH THANH TOÁN TRONG NƯỚC
Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………….
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dịch vụ viễn thông (*) | Doanh thu (1) | Chi phí (2) | Chênh lệch (1) - (2) | Ghi chú |
1. | Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất |
|
|
|
|
a | Dịch vụ điện thoại |
|
|
|
|
b | Dịch vụ truyền số liệu |
|
|
|
|
c | Dịch vụ truyền hình ảnh |
|
|
|
|
d | Dịch vụ hội nghị truyền hình |
|
|
|
|
đ | Dịch vụ kênh thuê riêng |
|
|
|
|
e | Dịch vụ kết nối Internet |
|
|
|
|
2. | Dịch vụ thông tin di động mặt đất |
|
|
|
|
2.1 | Dịch vụ cơ bản |
|
|
|
|
a | Dịch vụ điện thoại |
|
|
|
|
b | Dịch vụ nhắn tin |
|
|
|
|
2.2 | Dịch vụ giá trị gia tăng |
|
|
|
|
a | Dịch vụ truy nhập Internet |
|
|
|
|
2.3 | Dịch vụ cộng thêm |
|
|
|
|
3. | Dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh |
|
|
|
|
4. | Dịch vụ viễn thông di động vệ tinh |
|
|
|
|
5. | Dịch vụ viễn thông di động hàng hải |
|
|
|
|
6. | Dịch vụ viễn thông di động hàng không |
|
|
|
|
Tổng1 |
|
|
|
|
Tôi cam đoan các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./.
|
| …….., ngày……tháng…..năm…… |
BÁO CÁO NGHIỆP VỤ THUYẾT MINH DOANH THU QUỐC TẾ VÀ CHÊNH LỆCH THANH TOÁN QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO NGHIỆP VỤ THUYẾT MINH DOANH THU QUỐC TẾ VÀ CHÊNH LỆCH THANH TOÁN QUỐC TẾ
Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………….
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên dịch vụ viễn thông (*) | Doanh thu (1) | Chi phí (2) | Chênh lệch (1) - (2) | Ghi chú |
1. | Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất |
|
|
|
|
1.1 | Dịch vụ cơ bản |
|
|
|
|
a | Dịch vụ điện thoại |
|
|
|
|
b | Dịch vụ truyền số liệu |
|
|
|
|
c | Dịch vụ truyền hình ảnh |
|
|
|
|
d | Dịch vụ hội nghị truyền hình |
|
|
|
|
đ | Dịch vụ kênh thuê riêng |
|
|
|
|
e | Dịch vụ kết nối Internet |
|
|
|
|
1.2 | Dịch vụ giá trị gia tăng |
|
|
|
|
a | Dịch vụ thư điện tử |
|
|
|
|
b | Dịch vụ thư thoại |
|
|
|
|
c | Dịch vụ fax gia tăng giá trị |
|
|
|
|
d | Dịch vụ truy nhập Internet |
|
|
|
|
2. | Dịch vụ thông tin di động mặt đất |
|
|
|
|
2.1 | Dịch vụ cơ bản |
|
|
|
|
a | Dịch vụ điện thoại |
|
|
|
|
b | Dịch vụ nhắn tin |
|
|
|
|
2.2 | Dịch vụ giá trị gia tăng |
|
|
|
|
a. | Dịch vụ truy nhập Internet |
|
|
|
|
3. | Dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh |
|
|
|
|
4. | Dịch vụ viễn thông di động vệ tinh |
|
|
|
|
5. | Dịch vụ viễn thông di động hàng hải |
|
|
|
|
6. | Dịch vụ viễn thông di động hàng không |
|
|
|
|
Tổng2 |
|
|
|
|
Tôi cam đoan các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./.
|
| …….., ngày……tháng…..năm…… |
BÁO CÁO NGHIỆP VỤ THUYẾT MINH DOANH THU CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO NGHIỆP VỤ THUYẾT MINH DOANH THU CÔNG ÍCH
Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………….
Đơn vị tính: Triệu đồng
Doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông công ích cho các đối tượng được áp dụng chính sách giá cước dịch vụ viễn thông công ích (1) | Doanh thu đã nhận được từ nguồn kinh phí hỗ trợ của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam để cung cấp dịch vụ viễn thông công ích cho các đối tượng được áp dụng chính sách giá cước dịch vụ viễn thông công ích (2) | Tổng (3=1+2) | Ghi chú |
|
|
|
|
|
| …….., ngày……tháng…..năm…… |
BÁO CÁO NGHIỆP VỤ THUYẾT MINH DOANH THU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO NGHIỆP VỤ THUYẾT MINH DOANH THU DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………….
Đơn vị tính: Triệu đồng
Doanh thu khách hàng3 | Chênh lệch thanh toán trong nước4 | Chênh lệch thanh toán quốc tế5 | Doanh thu công ích6 | Tổng |
|
|
|
|
|
|
| …….., ngày……tháng…..năm…… |
1 Đối với cột chênh lệch, ghi giá trị âm trong trường hợp tổng số tiền phải thu nhỏ hơn tổng số tiền phải trả khi thanh toán giá cước với các doanh nghiệp viễn thông.
2 Đối với cột chênh lệch, ghi giá trị âm trong trường hợp tổng số tiền phải thu nhỏ hơn tổng số tiền phải trả khi thanh toán giá cước với các đối tác nước ngoài.
3 Kết chuyển của tổng Phụ lục 1
4 Kết chuyển của tổng Phụ lục 2
5 Kết chuyển của tổng Phụ lục 3
6 Kết chuyển của tổng Phụ lục 4
File gốc của Thông tư 21/2019/TT-BTTTT quy định về thuyết minh doanh thu dịch vụ viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 21/2019/TT-BTTTT quy định về thuyết minh doanh thu dịch vụ viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu | 21/2019/TT-BTTTT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành | 2019-12-31 |
Ngày hiệu lực | 2020-04-01 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng | Còn hiệu lực |