BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2015/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2015 |
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
tháng 6 năm 2003;
Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ
tập hợp những chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình khoa học và công nghệ chủ yếu của đất nước, phục vụ đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển khoa học và công nghệ từng thời kỳ; đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê về khoa học và công nghệ của các tổ chức, cá nhân.
1. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ
phối hợp với các đơn vị liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ xây dựng chế độ báo cáo thống kê cơ sở, chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành khoa học và công nghệ và các cuộc điều tra thống kê khoa học và công nghệ phục vụ thu thập các chỉ tiêu thống kê trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ thống nhất trong phạm vi toàn quốc; theo dõi, báo cáo tình hình thực hiện Thông tư này.
đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm thu thập, tổng hợp trên phạm vi cả nước những chỉ tiêu được phân công trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ, cung cấp cho Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia để tổng hợp và công bố.
tổng hợp thông tin thống kê trên địa bàn phục vụ tính toán các chỉ tiêu thống kê trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 05/2009/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHCN ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu | Phân tổ chủ yếu | Kỳ công bố | Đơn vị chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp | ||||||||||||||||||
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | ||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
1 | 0101 |
thành phố trực thuộc trung ương | Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
2 | 0102 |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
3 | 0103 | Số cơ sở giáo dục đại học |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | Sở Khoa học và Công, nghệ | |||||||||
4 | 0104 | Số tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
5 | 0105 | Số tổ chức có hoạt động khoa học và công nghệ |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
6 | 0106 | Số tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
7 | 0107 | Giá trị tài sản cố định của các tổ chức khoa học và công nghệ |
5 năm | |||||
8 | 0108 | Diện tích đất và trụ sở làm việc của các tổ chức khoa học và công nghệ |
5 năm | ||||||||||||||||||||
9 | 0109 | Số phòng thí nghiệm chuyên ngành về khoa học và công nghệ |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
10 | 0110 | Trang thiết bị nghiên cứu có giá trị lớn |
Năm | |||||||||||||||
11 | 0111 | Số bản sách khoa học và công nghệ có trong thư viện, trung tâm thông tin của các tổ chức khoa học và công nghệ |
Năm | ||||||||||||||||||||
12 | 0112 | Số cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ được xây dựng |
Năm | ||||||||||||||||||||
13 | 0113 | Số biểu ghi có trong cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ được xây dựng |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
14 | 0114 | Số đầu tên tạp chí khoa học và công nghệ được bổ sung, truy cập |
Năm | |||||||||||||||
15 | 0115 | Số thư viện, trung tâm hoạt động thông tin khoa học và công nghệ |
Năm | ||||||||||||||||||||
16 | 0116 | Số khu công nghệ cao, khu công nghệ thông tin tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Năm | Vụ Công nghệ cao |
|
| 02. NHÂN LỰC TRONG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
17 | 0201 | Số người hoạt động trong ngành khoa học và công nghệ |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
18 | 0202 | Số người trong tổ chức khoa học và công nghệ (*) |
Năm | |||||
19 | 0203 | Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ |
Năm | ||||||||||||||||||||
20 | 0204 | Số người trong các tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Năm | ||||||||||||||||||||
21 | 0205 | Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong khu vực đơn vị sự nghiệp |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | Tổng cục Thống kê;
22 | 0206 | Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong khu vực trường đại học, cao đẳng, học viện |
Năm | |||||||||||||||
23 | 0207 | Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong khu vực tổ chức dịch vụ |
Năm | ||||||||||||||||||||
24 | 0208 | Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong, khu vực doanh nghiệp |
Năm | ||||||||||||||||||||
25 | 0209 | Số người có học vị tiến sĩ trong các tổ chức khoa học và công nghệ |
5 năm | ||||||||||||||||||||
|
| 03. TÀI CHÍNH CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
26 | 0301 | Tổng đầu tư xã hội cho hoạt động khoa học và công nghệ |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê và các đơn vị có liên quan); Sở Khoa học và Công nghệ | |||||||||||||
27 | 0302 | Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ (*) |
Năm | ||||||||||||||||||||
28 | 0303 | Chi cho khoa học và công nghệ từ ngân sách nhà nước |
Năm | ||||||||||||||||||||
29 | 0304 | Kinh phí từ doanh nghiệp cho khoa học và công nghệ |
Năm | ||||||||||||||||||||
30 | 0305 | Kinh phí tài trợ từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài cho hoạt động khoa học và công nghệ |
Năm | ||||||||||||||||||||
|
| 04. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ |
|
|
31 | 0401 | Tổng chi trong nước cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (GERD) |
2 năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
32 | 0402 | Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong các khu vực |
2 năm | ||||||||||
33 | 0403 | Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (tính theo đầu người) |
2 năm | ||||||||||||||||||||
34 | 0404 | Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy đổi tương đương toàn thời gian (FTE) |
2 năm | ||||||||||||||||||||
35 | 0405 | Số cán bộ nghiên cứu (tính theo đầu người) |
2 năm | ||||||||||||||||||||
36 | 0406 | Số cán bộ nghiên cứu quy đổi tương đương toàn thời gian (FTE) |
2 năm | ||||||||||||||||||||
37 | 0407 | Số đề tài/đề án khoa học và công nghệ được phê duyệt mới |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||||||||||||
38 | 0408 | Số đề tài/đề án khoa học và công nghệ được nghiệm thu |
Năm | ||||||||||||||||||||
39 | 0409 | Số dự án khoa học và công nghệ được phê duyệt mới |
Năm | ||||||||||||||||||||
40 | 0410 | Số dự án khoa học và công nghệ được nghiệm thu |
Năm | ||||||||||||||||||||
41 | 0411 | Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đưa vào ứng dụng |
Năm | ||||||||||||||||||||
42 | 0412 | Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký kết quả thực hiện |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
43 | 0413 | Số nhân lực được đào tạo thông qua hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Năm | |||||||||||||||
|
| 05. HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
44 | 0501 | Số nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
45 | 0502 | Số dự án hợp tác nghiên cứu chung với nước ngoài |
| ||||||||||
46 | 0503 | Số đoàn ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ |
Năm | ||||||||||||||||||||
47 | 0504 | Số người ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
48 | 0505 | Số đoàn của nước ngoài/tổ chức quốc tế vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ tại Việt Nam |
Năm | |||||||||||||||
49 | 0506 | Số người nước ngoài vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ tại Việt Nam |
Năm | ||||||||||||||||||||
50 | 0507 | Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các hội nghị/hội thảo quốc tế |
Năm | ||||||||||||||||||||
51 | 0508 | Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các dự án quốc tế |
Năm | ||||||||||||||||||||
52 | 0509 | Số nhà khoa học Việt Nam được tuyển chọn/cử vào làm việc ở các tổ chức quốc tế liên quan đến khoa học và công nghệ |
Năm | ||||||||||||||||||||
53 | 0510 | Số nhà khoa học và công nghệ nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Năm | ||||||||||||||||||||
|
| 06. HOẠT ĐỘNG VÀ NĂNG LỰC ĐỔI MỚI SÁNG TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ |
|
|
54 | 0601 | Tỷ lệ doanh nghiệp thực hiện đổi mới sáng tạo |
3 Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | Tổng cục Thống kê; Tổng cục Hải quan | |||||||||||||
55 | 0602 | Chi phí cho đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp |
3 Năm | ||||||||||||||||||||
56 | 0603 | Chi mua máy móc, thiết bị |
Năm | ||||||||||||||||||||
57 | 0604 | Chi cho đổi mới công nghệ, thiết bị trong doanh nghiệp |
Năm | ||||||||||||||||||||
58 | 0605 | Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
59 | 0606 | Tỷ lệ sản phẩm công nghệ cao trong giá trị sản xuất công nghiệp |
Năm | Vụ Công nghệ cao | triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ | |||||||||||||
60 | 0607 | Tỷ lệ sản phẩm ứng dụng công nghệ cao trong giá trị sản xuất công nghiệp |
Năm | ||||||||||||||||||||
61 | 0608 | Số doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Năm | Cục Phát triển thị trường; và doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
62 | 0609 | Số tổ chức trung gian phát triển thị trường khoa học và công nghệ |
Năm | |||||||||||||||
63 | 0610 | Số doanh nghiệp có Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
64 | 0611 | Giá trị mua, bán công nghệ (*) |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan và các đơn vị có liên quan); Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Tổng cục Thống kê | |||||||||||||
65 | 0612 | Tỷ lệ chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên lợi nhuận trước thuế |
2 Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế và các đơn vị có liên quan); Tổng cục Thống kê | ||||||||||||||||||
66 | 0613 | Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký |
Năm | Cục Sở hữu trí tuệ |
67 | 0614 | Tỷ lệ tăng trưởng (tốc độ) đổi mới công nghệ, thiết bị |
Năm | Cục Ứng dụng và phát triển công nghệ |
68 | 0615 | Số trung tâm, sàn giao dịch công nghệ |
Năm | Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
69 | 0616 | Số dự án đầu tư được thẩm định cơ sở khoa học, thẩm định công nghệ |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
70 | 0617 | Số hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được đăng ký và cấp phép |
Năm |
|
| 07. SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
|
|
71 | 0701 | Số đơn đăng ký sở hữu công nghiệp tại Việt Nam |
Năm |
|
72 | 0702 | Số văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp tại Việt Nam |
Năm | Cục Sở hữu trí tuệ |
73 | 0703 | Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ tại Việt Nam |
Năm | |||||
74 | 0704 | Số đơn đăng ký quốc tế đối tượng sở hữu công nghiệp của tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Năm | ||||||||||||||||||||
75 | 0705 | Số doanh nghiệp Việt Nam được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp |
Năm | ||||||||||||||||||||
76 | 0706 | Giá trị mua, bán quyền sử dụng sáng chế (*) |
Năm | ||||||||||||||||||||
77 | 0707 | Số bằng bảo hộ giống cây trồng được cấp |
Năm | Cục Sở hữu trí tuệ | Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | ||||||||||||||||||
|
| 08. CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
78 | 0801 | Số bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam công bố trên tạp chí khoa học và công nghệ |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
79 | 0802 | Số tài liệu chuyên khảo về khoa học và công nghệ |
Năm | ||||||||||
80 | 0803 | Số lượt trích dẫn của các bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam |
Năm | ||||||||||||||||||||
81 | 0804 | Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng (*) |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia | Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||||||||||||
82 | 0805 | Số người được trao tặng giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế |
Năm | ||||||||||||||||||||
|
| 09. TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG |
|
|
83 | 0901 | Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố (*) |
Năm | Tổng cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng |
84 | 0902 | Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) được ban hành (*) |
Năm | ||||||||||
85 | 0903 | Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt |
Năm | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
86 | 0904 | Số tổ chức kiềm định phương tiện đo |
Năm | |||||||||||||||
87 | 0905 | Số phương tiện đo được kiểm định |
Năm | ||||||||||||||||||||
88 | 0906 | Số giấy chứng nhận về hệ thống quản lý cấp cho tổ chức, doanh nghiệp |
Năm | ||||||||||||||||||||
89 | 0907 | Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
90 | 0908 | Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia |
Năm | Tổng cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượng |
91 | 0909 | Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký lĩnh vực hoạt động |
Năm | ||||||||||
|
| 10. NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
|
| |||||||||||||||||||
92 | 1001 | Số người hoạt động trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
Năm | Cục Năng lượng nguyên tử | Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||||||||||||
93 | 1002 | Số cán bộ được đào tạo về năng lượng nguyên tử |
Năm | ||||||||||||||||||||
94 | 1003 | Số tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ |
Năm | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||||||||||||
95 | 1004 | Số nhân viên bức xạ |
Năm | ||||||||||||||||||||
96 | 1005 | Số thiết bị bức xạ |
Năm | ||||||||||||||||||||
97 | 1006 | Số nguồn phóng xạ |
Năm | ||||||||||||||||||||
98 | 1007 | Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp |
Năm | ||||||||||||||||||||
|
| 11. THANH TRA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
99 | 1101 | Số vụ khiếu nại trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ |
Năm | Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
100 | 1102 | Số vụ tố cáo, yêu cầu xử lý hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ |
Năm | ||||||||||
101 | 1103 | Số cuộc thanh tra trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ |
Năm | ||||||||||||||||||||
102 | 1104 | Số vụ vi phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ |
Năm | ||||||||||||||||||||
103 | 1105 | Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thanh tra |
Năm | ||||||||||||||||||||
104 | 1106 | Số tổ chức/cá nhân được thanh tra |
Năm | ||||||||||||||||||||
105 | 1107 | Số tổ chức/cá nhân vi phạm bị xử lý |
Năm | ||||||||||||||||||||
106 | 1108 | Số hàng hóa, tang vật vi phạm bị tịch thu, tiêu hủy |
Năm |
File gốc của Thông tư 14/2015/TT-BKHCN về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 14/2015/TT-BKHCN về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu | 14/2015/TT-BKHCN |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành | 2015-08-19 |
Ngày hiệu lực | 2015-10-06 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng | Hết hiệu lực |