Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Công nghệ thông tin

Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT về Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghiệp và Môi trường ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 63/2002/QĐ-BKHCNMT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Ngày ban hành 12/08/2002
Người ký Bùi Mạnh Hải
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 63/2002/QĐ-BKHCNMT

Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 63/2002/QĐ-BKHCNMT NGÀY 12 THÁNG 8 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO SẢN XUẤT PHẦN MỀM MÀ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 05 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 128/2000/QĐ-TTg ngày 20 tháng 11 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư và phát triển công nghiệp phần mềm;
Xét đề nghị của các ông Chánh văn phòng Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất được” để làm cơ sở cho việc xác định ưu đãi về thuế nhập khẩu theo quy định tại Quyết định số 128/2000/QĐ-TTg ngày 20/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư và phát triển công nghiệp phần mềm.

Điều 2. “Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất” được ban hành kèm theo Quyết định này được điều chỉnh định kỳ hàng năm.

Trường hợp có vướng mắc khi sử dụng danh mục để giải quyết các thủ tục liên quan đến miễn thuế nhập khẩu thì Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường xem xét giải quyết cụ thể.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Bùi Mạnh Hải

(Đã ký)

 

DANH MỤC

NGUYÊN VẬT LIỆU PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO SẢN XUẤT PHẦN MỀM MÀ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 12 tháng 08 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ khoa học, Công nghệ và Môi trường)

STT

Mã số

Tên gọi/mô tả nhóm, mặt hàng

 

Nhóm

Phân nhóm

 

1

 

 

Các công cụ kiểm tra đánh giá/thuật toán

1.1

 

 

Các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm, chứa đựng trong:

 

8524

31

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

 

 

39

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

 

 

40

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

51

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

 

 

52

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

 

 

53

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

 

 

91

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

 

 

99

- Loại khác

1.2

 

 

Đĩa khoá/chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm, chứa đựng trong:

 

8524

31

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

 

 

39

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

 

 

40

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

51

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

 

 

52

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

 

 

53

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

 

 

91

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

 

 

99

- Loại khác

1.3

 

 

Thuật toán trong bài toán khoa học - kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hoá, các công thức tính toán, xử lý đồ hoạ máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...), chứa đựng trong:

 

8524

31

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

 

 

39

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

 

 

40

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

51

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

 

 

52

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

 

 

53

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

 

 

91

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

 

 

99

- Loại khác

1.4

 

 

Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...), chứa đựng trong:

 

8524

31

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

 

 

39

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

 

 

40

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

51

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

 

 

52

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

 

 

53

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

 

 

91

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

 

 

99

- Loại khác

1.5

 

 

Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...), chứa đựng trong:

 

8524

31

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

 

 

39

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

 

 

40

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

51

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

 

 

52

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

 

 

53

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

 

 

91

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

 

 

99

- Loại khác

1.6

8524

 

Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong:

 

 

31

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

 

 

39

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

 

 

40

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

51

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

 

 

52

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

 

 

53

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

 

 

91

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

 

 

99

- Loại khác

1.7

8524

 

Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam, chứa đựng trong:

 

 

31

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

 

 

39

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

 

 

40

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

51

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

 

 

52

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

 

 

53

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

 

 

91

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

 

 

99

- Loại khác

1.8

8524

 

Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong:

 

 

31

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

 

 

39

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

 

 

40

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

51

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

 

 

52

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

 

 

53

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

 

 

91

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

 

 

99

- Loại khác

2

 

 

Các tệp hỗ trợ

2.1

8524

 

Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam, chứa đựng trong:

 

 

31

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

 

 

39

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

 

 

40

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

51

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

 

 

52

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

 

 

53

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

 

 

91

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

 

 

99

- Loại khác

2.2

8524

 

Các tệp đồ hoạ số hoá do Việt Nam làm (đồ hoạ véc tơ và đồ hoạ điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam, chứa đựng trong:

 

 

31

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh

 

 

39

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

 

 

40

- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

51

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

 

 

52

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

 

 

53

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

 

 

91

- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh

 

 

99

- Loại khác

2.3

 

 

Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm, chứa đựng trong:

 

8524

39

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác

 

 

51

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm

 

 

52

- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm

 

 

53

- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm

 

 

99

- Loại khác

3

 

 

Bao bì đóng gói các loại

3.1

4819

10

Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy

 

 

20

 

 

 

30

 

 

 

40

 

 

 

50

 

3.2

3923

 

Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin

3.3

4821

10

Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy

 

 

90

 

4

 

 

Sách và tạp chí tham khảo

4.1

4901

91

Từ điển tra cứu có liên quan đến tiếng Việt

 

 

99

 

4.2

4902

10

Tạp chí Công nghệ thông tin trong nước

 

 

90

 

 

Từ khóa: 63/2002/QĐ-BKHCNMT Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Quyết định số 63/2002/QĐ-BKHCNMT Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quyết định số 63/2002/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quyết định 63 2002 QĐ BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 63/2002/QĐ-BKHCNMT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Ngày ban hành 12/08/2002
Người ký Bùi Mạnh Hải
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 63/2002/QĐ-BKHCNMT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Ngày ban hành 12/08/2002
Người ký Bùi Mạnh Hải
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất được” để làm cơ sở cho việc xác định ưu đãi về thuế nhập khẩu theo quy định tại Quyết định số 128/2000/QĐ-TTg ngày 20/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư và phát triển công nghiệp phần mềm.
  • Điều 2. “Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất” được ban hành kèm theo Quyết định này được điều chỉnh định kỳ hàng năm.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
  • Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi