Số hiệu | 591/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 28/02/2025 |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 591/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 486/TTr-SVHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 30 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; báo chí; xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2025.
1. Bãi bỏ tên của 04 thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử được ban hành kèm theo Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ tên của 04 thủ tục hành chính (số thứ tự 05, 06, 07, 12) lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử được ban hành kèm theo Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ tên của 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 02) lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử được ban hành kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ tên của 01 thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử được ban hành kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
5. Bãi bỏ tên của 02 thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử được ban hành kèm theo Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
6. Bãi bỏ tên của 02 thủ tục hành chính lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
7. Bãi bỏ tên của 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 01) lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
8. Bãi bỏ tên của 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 04, 05) lĩnh vực báo chí được ban hành kèm theo Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
9. Bãi bỏ tên của 02 thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
10. Bãi bỏ tên của 07 thủ tục hành chính (số thứ tự 02, 03, 04, 05, 07, 08, 09) được ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
11. Bãi bỏ tên của 04 thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành được ban hành kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính (Mã số) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Địa điểm thực hiện TTHC |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh đã công bố TTHC |
Mức độ Dịch vụ công |
I. Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (12 TTHC) |
|||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (2.001765) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) |
Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
02 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (1.005452) |
Toàn trình |
|||
03 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (2.001684) |
Toàn trình |
|||
04 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên (2.001681) |
Toàn trình |
|||
05 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001091) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre. |
Toàn trình |
06 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001087) |
Toàn trình |
|||
07 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001766) |
Toàn trình |
|||
08 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên (1.000067) |
Toàn trình |
|||
09 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín 09 hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (1.003384) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre. |
Toàn trình |
10 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001098) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
11 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (1.000073) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
12 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.001666) |
Toàn trình |
|||
13 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) (1.003888) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
14 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009386) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
|
15 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009374) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
16 |
Cho phép họp báo (trong nước) (2.001171) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 37 thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
17 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) (2.001173) |
Toàn trình |
|||
18 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (cấp địa phương) (1.003868) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
19 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) (1.003725) |
Toàn trình |
|||
20 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) (2.001594) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 29/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
21 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) (2.001584) |
Toàn trình |
|||
22 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) (1.003729) |
Toàn trình |
|||
23 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) (2.001564) |
Toàn trình |
|||
24 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) (1.003483) |
Toàn trình |
|||
25 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) (1.003114) |
Toàn trình |
|||
26 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) (1.008201) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Toàn trình |
|
27 |
Cấp giấy phép hoạt động in (1.004153) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre |
Toàn trình |
28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (2.001744) |
Toàn trình |
|||
29 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001740) |
Toàn trình |
|||
30 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Toàn trình |
Số hiệu | 591/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 28/02/2025 |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 591/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bến Tre |
Ngày ban hành | 28/02/2025 |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |