| Số hiệu | 2912/QĐ-BKHCN | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ | 
| Ngày ban hành | 20/10/2015 | 
| Người ký | Trần Việt Thanh | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
|   BỘ KHOA HỌC VÀ   |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 2912/QĐ-BKHCN  |    Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015  |  
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 10 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
|   1  |    TCVN 3229:2015 ISO 1974:2012  |    Giấy - Xác định độ bền xé - Phương pháp Elmendorf;  |  
|   2  |    TCVN 6896:2015 ISO 12192:2011  |    Giấy và các tông - Xác định độ bền nén - Phương pháp nén vòng;  |  
|   3  |    TCVN 10761:2015 ISO 1762:2001  |    Giấy, các tông và bột giấy - Xác định phần còn lại (độ tro) sau khi nung ở nhiệt độ 525°C;  |  
|   4  |    TCVN 10762:2015 ISO 4119:1995  |    Bột giấy - Xác định nồng độ huyền phù bột giấy;  |  
|   5  |    TCVN 10763-1:2015 ISO 5350-1:2006  |    Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 1: Kiểm tra tờ mẫu xeo trong phòng thí nghiệm bằng ánh sáng truyền qua;  |  
|   6  |    TCVN 10763-2:2015 ISO 5350-2:2006  |    Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 2: Kiểm tra tờ mẫu sản xuất trong nhà máy bằng ánh sáng truyền qua;  |  
|   7  |    TCVN 10763-3:2015 ISO 5350-3:2007  |    Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 3: Kiểm tra bằng mắt dưới ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích đen tương đương (EBA);  |  
|   8  |    TCVN 10763-4:2015 ISO 5350-4:2006  |    Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 4: Kiểm tra bằng thiết bị dưới ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích màu đen tương đương (EBA);  |  
|   9  |    TCVN 10764:2015 ISO 10775:2013  |    Giấy, các tông và bột giấy - Xác định hàm lượng cađimi - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử;  |  
|   10  |    TCVN 10765:2015 ISO 22754:2008  |    Bột giấy và giấy - Xác định nồng độ mực hữu hiệu còn lại (chỉ số ERIC) bằng phép đo phản xạ hồng ngoại.  |  
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|   
  |    KT. BỘ TRƯỞNG  |  
| Số hiệu | 2912/QĐ-BKHCN | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ | 
| Ngày ban hành | 20/10/2015 | 
| Người ký | Trần Việt Thanh | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2912/QĐ-BKHCN | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ | 
| Ngày ban hành | 20/10/2015 | 
| Người ký | Trần Việt Thanh | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |