BAN HÀNH DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
 
  | TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC | Thành phần hồ sơ phải số hóa | 
 
  | I | Lĩnh vực Hoạt động Khoa
  học và Công nghệ (32 TTHC) | 
 
  | 1 | 2.000079 .000.00.00.H18 | Thẩm định kết quả thực hiện
  nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
  yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
  mạng, sức khỏe con người. | Quyết định số
  364/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | 1) Giấy đề nghị đánh giá,
  thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực
  hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; 2) Văn bản cho phép ứng
  dụng của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ. | 
 
  | 2 | 2.002144 .000.00.00.H18 | Đánh giá đồng thời thẩm
  định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
  nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
  ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | Quyết định số 364/QĐ-UBND
  ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | 1) Giấy đề nghị đánh giá,
  thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
  và công nghệ; 2) Văn bản cho phép ứng
  dụng của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ. | 
 
  | 3 | 2.002248 .000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
  đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
  Khoa học và Công nghệ) | Quyết định số 364/QĐ-UBND
  ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Văn bản đề nghị đăng ký
  chuyển giao công nghệ. | 
 
  | 4 | 2.002249 .000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
  đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những
  trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Quyết định số
  364/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Văn bản đề nghị đăng ký
  gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ. | 
 
  | 5 | 2.002544 .000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
  chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm
  quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Quyết định số 1032/QĐ-UBND
  ngày 30/06/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Văn bản đề nghị cấp Giấy
  chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại
  Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg. | 
 
  | 6 | 2.002546 .000.00.00.H18 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung
  Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường
  hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Quyết định số
  1032/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Văn bản đề nghị sửa đổi,
  bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo
  Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg. | 
 
  | 7 | 2.002548 .000.00.00.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng
  nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
  thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Quyết định số
  1032/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Văn bản đề nghị cấp lại
  Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09
  tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg. | 
 
  | 8 | 1.012353 .000.00.00.H18 | Thủ tục xác định dự án đầu
  tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
  trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
  Bộ Khoa học và Công nghệ) | Quyết định số
  636/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | 1) Văn bản đề nghị xác định
  công nghệ; 2) Chứng thư giám định máy
  móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực. | 
 
  | 9 | 1.008377 .000.00.00.H18 | Thủ tục xét tiếp nhận vào
  viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
  đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | Quyết định số 554/QĐ-UBND
  ngày 11/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phiếu đăng ký xét tiếp nhận
  vào viên chức. | 
 
  | 10 | 3.000259 .000.00.00.H18 | Thủ tục đặt và tặng giải
  thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
  hợp pháp tại Việt Nam | Quyết định số 636/QĐ-UBND
  ngày 02/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đăng ký đặt và tặng
  giải thưởng về khoa học và công nghệ. | 
 
  | 11 | 1.008379 .000.00.00.H18 | Thủ tục xét đặc cách bổ
  nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng
  hạng, không phụ thuộc năm công tác | Quyết định số 554/QĐ-UBND
  ngày 11/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đề nghị xét đặc cách
  bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn
  không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác. | 
 
  | 12 | 1.011820 .000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký kết quả
  thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp
  tỉnh) | Quyết định số 1560/QĐ-UBND
  ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phiếu đăng ký kết quả thực
  hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | 
 
  | 13 | 1.011819 .000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký thông tin
  kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
  nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 1560/QĐ-UBND
  ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phiếu đăng ký thông tin
  kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
  nhà nước. | 
 
  | 14 | 1.011818 .000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký kết quả
  thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách
  nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
  khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
  thuộc trung ương | Quyết định số 1560/QĐ-UBND
  ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phiếu đăng ký kết quả thực
  hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | 
 
  | 15 | 1.006427 .000.00.00.H18 | Đánh giá kết quả thực hiện
  nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Quyết định số
  364/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Giấy đề nghị đánh giá, thẩm
  định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước. | 
 
  | 16 | 2.002278 .000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
  doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Quyết định số 1151/QĐ-UBND
  ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Giấy đề nghị chứng nhận
  doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 
 
  | 17 | 2.001525 .000.00.00.H18 | Thủ tục cấp thay đổi nội
  dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Quyết định số 1151/QĐ-UBND
  ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Giấy đề nghị cấp thay đổi
  nội dung/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | 
 
  | 18 | 1.011812 .000.00.00.H18 | Thủ tục công nhận kết quả
  nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên
  cứu | Quyết định số 1560/QĐ-UBND
  ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | 1) Đơn đề nghị công nhận
  kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo
  mẫu BM I.1. 2) Bản cam kết về quyền
  sở hữu hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
  do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài
  liệu chứng minh) theo mẫu BM I.2. | 
 
  | 19 | 1.011814
  .000.00.00.H18 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
  khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Quyết định số 1560/QĐ-UBND
  ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
  cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1. | 
 
  | 20 | 1.011815 .000.00.00.H18 | Thủ tục mua sáng chế, sáng
  kiến | Quyết định số 1560/QĐ-UBND
  ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đề nghị Nhà nước mua
  sáng chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1. | 
 
  | 21 | 1.011816 .000.00.00.H18 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí
  hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên
  cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng
  điểm, chủ lực | Quyết định số 1560/QĐ-UBND
  ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đề nghị hỗ trợ kinh
  phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả
  nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia,
  trọng điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1. | 
 
  | 22 | 2.001143 .000.00.00.H18 | Thủ tục hỗ trợ phát triển
  tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Quyết định số 1162/QĐ-UBND
  ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa
  học và công nghệ. | 
 
  | 23 | 2.001179 .000.00.00.H18 | Thủ tục xác nhận hàng hóa
  sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
  nghiệp khoa học và công nghệ | Quyết định số
  1162/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Văn bản đề nghị xác
  nhận. | 
 
  | 24 | 1.001786 .000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận đăng
  ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 1601/QĐ-UBND
  ngày 02/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đăng ký hoạt động khoa
  học và công nghệ. | 
 
  | 25 | 1.001770 .000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận
  đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 364/QĐ-UBND
  ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đề nghị cấp lại Giấy
  chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ. | 
 
  | 26 | 1.001747 .000.00.00.H18 | Thay đổi, bổ sung nội dung
  Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 1601/QĐ-UBND
  ngày 02/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đề nghị thay đổi, bổ
  sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. | 
 
  | 27 | 1.001716 .000.00.00.H18 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt
  động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
  nghệ | Quyết định số 1601/QĐ-UBND
  ngày 02/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đăng ký hoạt động văn
  phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | 
 
  | 28 | 1.001693 .000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận
  hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số 364/QĐ-UBND
  ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đề nghị thay đổi, bổ
  sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động. | 
 
  | 29 | 1.001677 .000.00.00.H18 | Thay đổi, bổ sung nội dung
  Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
  học và công nghệ | Quyết định số 1601/QĐ-UBND
  ngày 02/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh ngày 18/9/2023 | Đơn đề nghị thay đổi, bổ
  sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động. | 
 
  | 30 | 2.001137 .000.00.00.H18 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
  có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
  giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định số
  1162/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa
  học và công nghệ. | 
 
  | 31 | 1.002690 .000.00.00.H18 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
  tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | Quyết định số
  1162/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa
  học và công nghệ. | 
 
  | 32 | 2.001643 .000.00.00.H18 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
  học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
  nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
  nghệ | Quyết định số
  1162/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa
  học và công nghệ. | 
 
  | II | Lĩnh vực An toàn bức
  xạ và hạt nhân (07 TTHC) | 
 
  | 33 | 2.002385 .000.00.00.H18 | Thủ tục khai báo thiết bị
  X-quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 1648/QĐ-UBND
  ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Phiếu khai báo thiết bị
  X-quang chẩn đoán trong y tế. | 
 
  | 34 | 2.002383 .000.00.00.H18 | Thủ tục bổ sung giấy phép
  tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định số
  1648/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh  | 1) Đơn đề nghị bổ sung Giấy
  phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo thiết
  bị bức xạ mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ. | 
 
  | 35 | 2.002384 .000.00.00.H18 | Thủ tục cấp lại giấy phép
  tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định số 1648/QĐ-UBND
  ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đề nghị cấp lại Giấy
  phép tiến hành công việc bức xạ. | 
 
  | 36 | 2.002382 .000.00.00.H18 | Thủ tục sửa đổi giấy phép
  tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định số 1648/QĐ-UBND
  ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đề nghị sửa đổi Giấy
  phép tiến hành công việc bức xạ. | 
 
  | 37 | 2.002381 .000.00.00.H18 | Thủ tục gia hạn giấy phép
  tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Quyết định số 1648/QĐ-UBND
  ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | 1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy
  phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo đối với
  nhân viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với
  hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất). | 
 
  | 38 | 2.002380 .000.00.00.H18 | Thủ tục cấp giấy phép tiến
  hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | Quyết định số 1648/QĐ-UBND
  ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | 1) Đơn đề nghị cấp Giấy
  phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo nhân viên
  bức xạ và người phụ trách an toàn. 3) Phiếu khai báo thiết
  bị X-quang chẩn đoán y tế. | 
 
  | 39 | 2.002379 .000.00.00.H18 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
  viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X quang chẩn đoán trong y
  tế). | Quyết định số 1648/QĐ-UBND
  ngày 06/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
  nhân viên bức xạ. | 
 
  | III | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
  (03 TTHC) | 
 
  | 40 | 1.011937 .000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
  tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 1702/QĐ-UBND
  ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Tờ khai yêu cầu cấp Giấy
  chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị
  định số 65/2023/NĐ-CP). | 
 
  | 41 | 1.011938 .000.00.00.H18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng
  nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 1702/QĐ-UBND
  ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Tờ khai yêu cầu cấp lại
  Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI
  Nghị định số 65/2023/NĐ-CP). | 
 
  | 42 | 1.011939 .000.00.00.H18 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng
  nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | Quyết định số 1702/QĐ-UBND
  ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn yêu cầu thu hồi Giấy
  chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. | 
 
  | IV | Lĩnh vực Tiêu chuẩn
  Đo lường Chất lượng (12 TTHC) | 
 
  | 43 | 2.000212 .000.00.00.H18 | Thủ tục công bố sử dụng
  dấu định lượng | Quyết định số 1066/QĐ-UBND
  ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Bản công bố sử dụng dấu
  định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. | 
 
  | 44 | 1.000449 .000.00.00.H18 | Thủ tục
  điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Quyết định số
  1066/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Bản công bố sử dụng dấu
  định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. | 
 
  | 45 | 2.002253 .000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận
  đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
  chức, cá nhân | Quyết định số 364/QĐ-UBND
  ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Giấy đăng ký hoạt động xét
  tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá. | 
 
  | 46 | 2.001209 .000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký công bố
  hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | Quyết định số 364/QĐ-UBND
  ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Bản công bố hợp chuẩn. | 
 
  | 47 | 2.001207 .000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký công bố
  hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
  doanh | Quyết định số 364/QĐ-UBND
  ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Bản công bố hợp chuẩn. | 
 
  | 48 | 2.001277 .000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký công bố
  hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
  môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
  Công nghệ ban hành | Quyết định số 364/QĐ-UBND
  ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Bản công bố hợp quy. | 
 
  | 49 | 2.001208 .000.00.00.H18 | Thủ tục chỉ định tổ chức
  đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Quyết định số
  583/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đăng ký chỉ định đánh
  giá sự phù hợp. | 
 
  | 50 | 2.001100 .000.00.00.H18 | Thủ tục thay đổi, bổ sung
  phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Quyết định số
  583/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đăng ký thay đổi, bổ
  sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định. | 
 
  | 51 | 2.001501 .000.00.00.H18 | Thủ tục cấp lại Quyết định
  chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Quyết định số
  1162/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đề nghị cấp lại quyết
  định chỉ định. | 
 
  | 52 | 2.001269 .000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký tham dự
  sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | Quyết định số 1745/QĐ-UBND
  ngày 21/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh | Đơn đăng ký tham dự Giải
  thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm
  theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP. | 
 
  | 53 | 2.001259 .000.00.00.H18 | Thủ tục kiểm tra nhà nước
  về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Quyết định số
  583/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | 1) Đăng ký kiểm tra nhà
  nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp
  với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số
  01 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra chất
  lượng sản phẩm, hàng hóa; 2) Chứng nhận lưu hành tự
  do CFS (nếu có). | 
 
  | 54 | 1.001392 .000.00.00.H18 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra
  chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Quyết định số
  583/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | Văn bản đề nghị miễn kiểm
  tra với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ
  thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn
  vị tính. |