ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/KH-UBND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
Căn cứ Công văn số 634/THH-THHT ngày 17/5/2021 của Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đăng ký thông tin kết nối, khai thác cơ sở dữ liệu (CSDL) quốc gia về dân cư.
Nâng cao chất lượng xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến mức độ 3, 4 và tự động hóa trong việc xác minh, điền thông tin cá nhân, hạn chế việc người dân phải cung cấp, kê khai thông tin cá nhân nhiều lần và thủ công khi thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến.
- Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Công an nhằm triển khai thực hiện theo đúng yêu cầu, đảm bảo đúng tiến độ đề ra và an toàn thông tin (ATTT).
- Các sở ngành, địa phương tích cực phối hợp triển khai thực hiện theo đúng yêu cầu và hướng dẫn của Bộ, ngành Trung ương.
STT
Nội dung công việc
Đơn vị chủ trì
Thời gian thực hiện
Đơn vị phối hợp
I
1
Sở Thông tin và Truyền thông
7/2021
Văn phòng UBND tỉnh; đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông
2
Sở Thông tin và Truyền thông
8/2021
Cục Bưu điện Trung ương; các đơn vị triển khai phần mềm
3
Sở Thông tin và Truyền thông
7/2021
Cục Tin học hóa; Cục Cảnh sát QLHC về trật tự xã hội (C06); Đơn vị triển khai LGSP
II
1
Sở Thông tin và Truyền thông
7/2021
Cục An toàn thông tin; Công an tỉnh
III
1
Sở Thông tin và Truyền thông
7/2021
Văn phòng UBND tỉnh; Công an tỉnh; đơn vị triển khai phần mềm
2
Sở Thông tin và Truyền thông
7/2021
Văn phòng UBND tỉnh; Công an tỉnh; đơn vị triển khai phần mềm
IV
1
Văn phòng UBND tỉnh
7/2021
Sở Thông tin và Truyền thông; các sở ngành, địa phương
2
Sở Thông tin và Truyền thông
7/2021
Văn phòng UBND tỉnh
Chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, thuộc Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai các nội dung, nhiệm vụ theo Kế hoạch này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Chủ trì, phối hợp các sở ngành, địa phương thực hiện đăng ký và tổng hợp phiếu đăng ký khai thác dịch vụ CSDL quốc gia về dân cư và gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông theo yêu cầu.
Làm đầu mối của tỉnh Kiên Giang phối hợp với Cục Cảnh sát quản lý hành chính (QLHC) về trật tự xã hội (C06) thuộc Bộ Công an triển khai thực hiện các nội dung, nhiệm vụ của Kế hoạch.
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở ngành, địa phương triển khai kết nối, khai thác CSDL quốc gia về dân cư theo yêu cầu.
Đăng ký thông tin khai thác dịch vụ CSDL quốc gia về dân cư và gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp.
Trên đây là Kế hoạch triển khai kết nối cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Kiên Giang. Trong quá trình thực hiện có vướng mắc, phát sinh vượt thẩm quyền, cơ quan, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để chỉ đạo, xử lý./.
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP, CVNC;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, lttram.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Lưu Trung
DANH MỤC DỊCH VỤ THÔNG TIN ĐƯỢC CUNG CẤP TỪ CSDL QUỐC GIA VỀ DÂN CƯ
(Kèm theo Kế hoạch số: 129/KH-UBND ngày 06/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Mã dịch vụ cũ | Mã dịch vụ mới | Tên dịch vụ | |||||||||||||||||||
1 |
001 |
2 |
002 |
3 |
003 |
4 |
004 |
5 |
005 |
6 |
006 |
7 |
007 |
8 |
008 |
9 |
009 |
10 |
010 |
11 |
011 |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ƯU TIÊN TRIỂN KHAI THỬ NGHIỆM KẾT NỐI, KHAI THÁC CSDLQG VỀ DÂN CƯ
|
STT | Mã DVC trên Cổng DVCQG | Tên Dịch vụ công (DVC) | Cơ quan thực hiện | |||||||||||||||||||
1 | 2.000976 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||||||||||
2 | 2.000946 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||||||||||
3 | 1.003653 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||||||||||
4 | 2.000880 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||||||||||
5 | 1.001134 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||||||||||
6 | 1.001980 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||||||||||
7 | 2.001761 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||||||||||||
8 | 1.002835 |
Sở Giao thông vận tải | ||||||||||||||||||||
9 | 1.002820 |
Sở Giao thông vận tải | ||||||||||||||||||||
10 | 1.005210 |
Sở Giao thông vận tải | ||||||||||||||||||||
11 | 1.001735 |
Sở Giao thông vận tải | ||||||||||||||||||||
12 | 1.001751 |
Sở Giao thông vận tải | ||||||||||||||||||||
13 | 1.001765 |
Sở Giao thông vận tải | ||||||||||||||||||||
14 | 1.004993 |
Sở Giao thông vận tải | ||||||||||||||||||||
15 | 1.002809 |
Sở Giao thông vận tải | ||||||||||||||||||||
16 | 1.001994 |
Sở Giao thông vận tải | ||||||||||||||||||||
17 | 1.001896 |
Sở Giao thông vận tải | ||||||||||||||||||||
18 | 1.003135 |
Sở Giao thông vận tải | ||||||||||||||||||||
19 | 2.001659 |
Sở Giao thông vận tải | ||||||||||||||||||||
20 | 1.003930 |
Sở Giao thông vận tải | ||||||||||||||||||||
21 | 2.001914 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||||||||||||||||||
22 | 1.000270 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||||||||||||||||||
23 | 1.005098 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||||||||||||||||||
24 | 1.005142 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||||||||||||||||||
25 | 1.005095 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||||||||||||||||||
26 | 1.005435 |
Sở Tài chính | ||||||||||||||||||||
27 | 1.005434 |
Sở Tài chính | ||||||||||||||||||||
28 | 2.000693 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh | ||||||||||||||||||||
29 | 1.002051 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh | ||||||||||||||||||||
30 | 1.002759 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh | ||||||||||||||||||||
31 | 2.001610 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||||||||||||||
32 | 2.002042 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||||||||||||||
33 | 2.001583 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||||||||||||||
34 | 2.001199 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||||||||||||||
35 | 2.002043 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||||||||||||||
36 | 2.002069 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||||||||||||||
37 | 2.002084 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||||||||||||||
38 | 2.002072 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||||||||||||||
39 | 2.002020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||||||||||||||
40 | 1.005111 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||||||||||||||
41 | 2.002044 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||||||||||||||||||||
42 | 2.001048 |
Sở Tư pháp | ||||||||||||||||||||
43 | 1.008624 |
Sở Tư pháp | ||||||||||||||||||||
44 | 1.008628 |
Sở Tư pháp | ||||||||||||||||||||
45 | 1.000828 |
Sở Tư pháp | ||||||||||||||||||||
46 | 1.000688 |
Sở Tư pháp | ||||||||||||||||||||
47 | 1.000112 |
Sở Tư pháp | ||||||||||||||||||||
48 | 1.000075 |
Sở Tư pháp | ||||||||||||||||||||
49 | 1.000100 |
Sở Tư pháp | ||||||||||||||||||||
50 | 2.001116 |
Sở Xây dựng | ||||||||||||||||||||
51 | 1.007394 |
Sở Xây dựng | ||||||||||||||||||||
52 | 1.003748 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
53 | 1.002258 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
54 | 1.004557 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
55 | 1.001893 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
56 | 1.000990 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
57 | 1.000793 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
58 | 1.000662 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
59 | 1.004616 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
60 | 1.004599 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
61 | 1.004604 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
62 | 1.003787 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
63 | 1.003800 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
64 | 1.003824 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
65 | 1.000854 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
66 | 1.001595 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
67 | 1.003848 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
68 | 1.003876 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
69 | 1.003803 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
70 | 1.002191 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
71 | 1.003746 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
72 | 2.000980 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
73 | 2.000984 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
74 | 1.003709 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
75 | 1.003773 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
76 | 1.002131 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
77 | 1.002111 | ỏe tại nhà | Sở Y tế | |||||||||||||||||||
78 | 1.002097 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
79 | 1.002073 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
80 | 1.002230 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
81 | 1.003876 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
82 | 1.002215 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
83 | 1.002205 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
84 | 1.002182 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
85 | 1.008069 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
86 | 1.002162 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
87 | 1.002015 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
88 | 1.002037 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
89 | 1.002000 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
90 | 1.002191 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
91 | 2.000559 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
92 | 1.001138 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
93 | 1.001552 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
94 | 1.001398 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
95 | 1.001532 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
96 | 1.001538 |
Sở Y tế | ||||||||||||||||||||
97 | 1.001822 |
Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||||||||||||||
98 | 1.002003 |
Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||||||||||||||
99 | 1.003901 |
Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||||||||||||||
100 | 2.001641 |
Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||||||||||||||
101 | 1.003676 |
Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||||||||||||||
102 | 1.003654 |
Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||||||||||||||
103 | 1.000454 |
Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||||||||||||||
104 | 1.000433 |
Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||||||||||||||
105 | 1.000379 |
Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||||||||||||||
106 | 1.000104 |
Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||||||||||||||
107 | 2.000022 |
Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||||||||||||||
108 | 1.003310 |
Sở Văn hóa và Thể thao | ||||||||||||||||||||
109 | 1.004628 |
Sở Du lịch | ||||||||||||||||||||
110 | 1.004623 |
Sở Du lịch | ||||||||||||||||||||
111 | 1.001440 |
Sở Du lịch | ||||||||||||||||||||
112 | 1.001432 |
Sở Du lịch | ||||||||||||||||||||
113 | 1.004614 |
Sở Du lịch | ||||||||||||||||||||
114 | 1.003542 |
Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||||||||||||||
115 | 2.001483 |
Sở Khoa học và Công nghệ | ||||||||||||||||||||
116 | 2.000148 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||||||||||||||||||
117 | 1.008364 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | ||||||||||||||||||||
118 | 2.002311 |
Sở Ngoại vụ | ||||||||||||||||||||
119 | 2.002312 |
Sở Ngoại vụ | ||||||||||||||||||||
120 | 2.002313 |
Sở Ngoại vụ | ||||||||||||||||||||
121 | 2.002314 |
Sở Ngoại vụ | ||||||||||||||||||||
122 | 1.004363 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
123 | 1.004346 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
124 | 1.004493 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
125 | 1.004509 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
126 | 1.007931 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
127 | 1.007932 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
128 | 1.001686 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
129 | 1.004839 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
130 | 1.004022 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
131 | 2.002132 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
132 | 1.003781 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
133 | 1.005327 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
134 | 1.003781 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
135 | 1.003810 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
136 | 1.005384 |
Sở Nội vụ | ||||||||||||||||||||
137 | 2.002156 |
Sở Nội vụ | ||||||||||||||||||||
138 | 1.005385 |
Sở Nội vụ | ||||||||||||||||||||
139 | 2.002157 |
Sở Nội vụ | ||||||||||||||||||||
140 | 1.005388 |
Sở Nội vụ | ||||||||||||||||||||
141 | 1.005392 |
Sở Nội vụ | ||||||||||||||||||||
142 | 1.005393 |
Sở Nội vụ | ||||||||||||||||||||
143 | 1.005394 |
Sở Nội vụ | ||||||||||||||||||||
144 | 1.005386 |
Sở Nội vụ | ||||||||||||||||||||
145 | 1.009265 |
Sở Nội vụ | ||||||||||||||||||||
146 | 2.000674 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
147 | 2.000666 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
148 | 2.000664 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
149 | 2.000673 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
150 | 2.000669 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
151 | 2.000672 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
152 | 2.000648 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
153 | 2.000645 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
154 | 2.000647 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
155 | 2.001624 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
156 | 2.001619 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
157 | 2.000636 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
158 | 2.000190 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
159 | 2.000176 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
160 | 2.000167 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
161 | 1.001005 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
162 | 2.000459 |
Sở Công Thương | ||||||||||||||||||||
163 | 1.008742 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
164 | 1.004470 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
165 | 1.009374 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
166 | 1.009386 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
167 | 2.001098 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
168 | 1.005452 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
169 | 2.001087 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
170 | 2.001091 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
171 | 2.001766 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
172 | 2.001666 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
173 | 2.001171 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
174 | 2.001594 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
175 | 1.003729 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
176 | 2.001584 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
177 | 1.004153 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
178 | 1.003483 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
179 | 2.001732 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
180 | 2.001740 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
181 | 1.003114 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
182 | 1.008201 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||||||||||
183 | 2.001737 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
STT
Mã DVC trên Cổng DVCQG
Tên Dịch vụ công (DVC)
Cơ quan thực hiện
1
2.001885
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
2
2.001884
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
3
2.001880
a hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
4
2.001786
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
5
2.001931
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
6
2.001762
UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)
7
2.000633
UBND huyện (Công Thương)
8
2.000629
UBND huyện (Công Thương)
9
1.001279
UBND huyện (Công Thương)
10
2.000620
UBND huyện (Công Thương)
11
2.000615
UBND huyện (Công Thương)
12
2.001240
UBND huyện (Công Thương)
13
2.000181
UBND huyện (Công Thương)
14
2.000162
UBND huyện (Công Thương)
15
2.000150
UBND huyện (Công Thương)
16
2.001283
UBND huyện (Công Thương)
17
2.001270
UBND huyện (Công Thương)
18
2.001261
UBND huyện (Công Thương)
19
1.008455
UBND huyện (Công Thương)
20
1.006615
UBND huyện (Công Thương)
21
1.006594
UBND huyện (Công Thương)
22
1.006600
ến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)
UBND huyện (Công Thương)
23
1.006604
UBND huyện (Công Thương)
24
2.000946
UBND huyện (Tài nguyên và Môi trường)
25
1.002335
ền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
UBND huyện (Tài nguyên và Môi trường)
26
1.004831
UBND huyện (Giáo dục và Đào tạo)
27
1.005099
UBND huyện (Giáo dục và Đào tạo)
28
2.001044
UBND huyện (Tư pháp)
29
2.001052
UBND huyện (Tư pháp)
30
2.001050
UBND huyện (Tư pháp)
31
2.000547
UBND huyện (Tư pháp)
32
2.000554
UBND huyện (Tư pháp)
33
2.002189
UBND huyện (Tư pháp)
34
2.000635
UBND huyện (Tư pháp)
35
1.007262
UBND huyện (Xây dựng)
36
1.001612
UBND huyện (Tài chính - Kế hoạch)
STT
Mã DVC trên Cổng DVCQG
Tên Dịch vụ công (DVC)
Cơ quan thực hiện
1
2.001019
Cấp xã
2
2.001035
Cấp xã
3
2.001009
Cấp xã
4
2.001406
Cấp xã
5
2.001016
Cấp xã
6
2.000913
Cấp huyện; Cấp xã
7
1.001193
Cấp xã
8
1.004884
Cấp xã
9
2.001023
Cấp xã
10
2.000986
Cấp xã
11
1.000656
Cấp xã
12
1.005461
Cấp xã
13
1.007073
Cấp xã
14
1.004485
Cấp xã
15
1.004492
Cấp xã
16
1.004443
Cấp xã
17
1.004441
Cấp xã
File gốc của Kế hoạch 129/KH-UBND năm 2021 triển khai kết nối cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến do tỉnh Kiên Giang ban hành đang được cập nhật.
Kế hoạch 129/KH-UBND năm 2021 triển khai kết nối cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến do tỉnh Kiên Giang ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Số hiệu | 129/KH-UBND |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Người ký | Nguyễn Lưu Trung |
Ngày ban hành | 2021-07-06 |
Ngày hiệu lực | 2021-07-06 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng |