Số hiệu | 994/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Thủ Đức |
Ngày ban hành | 30/05/2008 |
Người ký | Trương Văn Thống |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n THÀNH\r\n PHỐ HỒ CHÍ MINH | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 994/2008/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n Đức, ngày 30 tháng 5 năm 2008 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
V/V SẮP XẾP LẠI CÁC TỔ DÂN PHỐ THUỘC KHU PHỐ 3, PHƯỜNG TAM BÌNH
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN THỦ ĐỨC
\r\n\r\nCăn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n72/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban\r\nhành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Trưởng phòng Nội\r\nvụ quận tại Tờ trình số 137/TTr-NV ngày 27 tháng 5 năm 2008,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Nay sắp xếp lại các tổ dân phố thuộc khu phố 3,\r\nphường Tam Bình, cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Tên Tổ dân phố: 1 (được thành lập\r\ntrên cơ sở tổ 1 cũ và một phần tổ 1A cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 2,3651 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 67
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 293
\r\n\r\n\r\n - Vị trí tiếp giáp: \r\n | \r\n \r\n + Phía Đông giáp tổ 1 khu phố 2,\r\n phường Tam Bình; \r\n+ Phía Tây giáp tổ 2 khu phố 3, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Nam giáp tổ 1A khu phố 3,\r\n phường Tam Bình; \r\n+ Phía Bắc giáp đường Quốc lộ 1A. \r\n | \r\n
2. Tên Tổ dân phố: 1A (được thành lập\r\ntrên cơ sở một phần tổ 1A cũ và một phần tổ 2A cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 3,0041 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 87
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 381
\r\n\r\n\r\n - Vị trí tiếp giáp: \r\n | \r\n \r\n + Phía Đông giáp đường Gò Dưa, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Tây giáp tổ 2A khu phố 3,\r\n phường Tam Bình; \r\n+ Phía Nam giáp đường Gò Dưa, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Bắc giáp tổ 1 khu phố 3, phường\r\n Tam Bình. \r\n | \r\n
3. Tên Tổ dân phố: 2 (được thành lập\r\ntrên cơ sở tổ 2 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 0,8912 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 51
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 257
\r\n\r\n\r\n - Vị trí tiếp giáp: \r\n | \r\n \r\n + Phía Đông giáp tổ 1 khu phố\r\n 3, phường Tam Bình; \r\n+ Phía Tây giáp tổ 3 khu phố 3, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Nam giáp tổ 2A khu phố 3,\r\n phường Tam Bình; \r\n+ Phía Bắc giáp đường Quốc lộ 1A. \r\n | \r\n
4. Tên Tổ dân phố: 2A (được thành lập\r\ntrên cơ sở một phần tổ 2 cũ, một phần tổ 2A cũ và một phần tổ 3 A cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 1,2934 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 53
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 328
\r\n\r\n\r\n - Vị trí tiếp giáp: \r\n | \r\n \r\n + Phía Đông giáp tổ 1A khu phố 3,\r\n phường Tam Bình; \r\n+ Phía Tây giáp tổ 3 khu phố 3, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Nam giáp tổ 4 khu phố 3, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Bắc giáp tổ 2 khu phố 3, phường\r\n Tam Bình. \r\n | \r\n
5. Tên Tổ dân phố: 3 (được thành lập\r\ntrên cơ sở một phần tổ 3 cũ, một phần tổ 4 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 2,3583 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 90
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 310
\r\n\r\n\r\n - Vị trí tiếp giáp: \r\n | \r\n \r\n + Phía Đông giáp tổ 2, tổ 2A khu phố\r\n 3, phường Tam Bình; \r\n+ Phía Tây giáp tổ 5, tổ 6 khu phố\r\n 3, phường Tam Bình; \r\n+ Phía Nam giáp tổ 4 khu phố 3, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Bắc giáp đường Quốc lộ 1A. \r\n | \r\n
6. Tên Tổ dân phố: 4 (được thành lập\r\ntrên cơ sở một phần tổ 3 cũ, một phần tổ 4 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 0,8030 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 42
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 173
\r\n\r\n\r\n - Vị trí tiếp giáp: \r\n | \r\n \r\n + Phía Đông giáp tổ 1A khu phố 3, phường Tam Bình; \r\n+ Phía Tây giáp tổ 6 khu phố 3, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Nam giáp đường Gò Dưa, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Bắc giáp tổ 2A, tổ 3 khu phố\r\n 3, phường Tam Bình. \r\n | \r\n
7. Tên Tổ dân phố: 5 (được thành lập\r\ntrên cơ sở tổ 5 cũ và một phần tổ 6 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 1,4553 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 87
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 405
\r\n\r\n\r\n - Vị trí tiếp giáp: \r\n | \r\n \r\n + Phía Đông giáp tổ 4 khu phố 3,\r\n phường Tam Bình; \r\n+ Phía Tây giáp đường Tỉnh lộ 43; \r\n+ Phía Nam giáp tổ 6 khu phố 3, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Bắc giáp đường Quốc lộ 1A. \r\n | \r\n
8. Tên Tổ dân phố: 6 (được thành lập\r\ntrên cơ sở một phần tổ 6 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 0,9226 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 60
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 315
\r\n\r\n\r\n - Vị trí tiếp giáp: \r\n | \r\n \r\n + Phía Đông giáp tổ 3, tổ 4 khu phố\r\n 3, phường Tam Bình; \r\n+ Phía Tây giáp đường Tỉnh lộ 43; \r\n+ Phía Nam giáp đường Gò Dưa, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Bắc giáp tổ 5 khu phố 3, phường\r\n Tam Bình. \r\n | \r\n
9. Tên Tổ dân phố: 7 (được thành lận\r\ntrên cơ sở một phần tổ 7 cũ và một phần tổ 10 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 3,3853 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 65
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 287
\r\n\r\n\r\n - Vị trí tiếp giáp: \r\n | \r\n \r\n + Phía Đông giáp tổ 9, tổ 10 khu phố\r\n 3, phường Tam Bình; \r\n+ Phía Tây giáp đường Tỉnh lộ 43; \r\n+ Phía Nam giáp tổ 9 khu phố 3, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Bắc giáp đường Gò Dưa, phường\r\n Tam Bình. \r\n | \r\n
10. Tên Tổ dân phố: 8 (được thành lập\r\ntrên cơ sở tổ 8 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 3,6308 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 63
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 185
\r\n\r\n\r\n - Vị trí tiếp giáp: \r\n | \r\n \r\n + Phía Đông giáp tổ 8A, tổ 9 khu phố 3, phường Tam Bình; \r\n+ Phía Tây giáp đường Tỉnh lộ 43; \r\n+ Phía Nam giáp đường số 7, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Bắc giáp đường số 10, phường\r\n Tam Bình; \r\n | \r\n
11. Tên Tổ dân phố: 8A (được thành lập\r\ntrên cơ sở tổ 8A cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 3,4953 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 34
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 273
\r\n\r\n\r\n - Vị trí tiếp giáp: \r\n | \r\n \r\n + Phía Đông giáp tổ 5 khu phố 2,\r\n phường Tam Bình; \r\n+ Phía Tây giáp tổ 8 khu phố 3, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Nam giáp phường Tam Phú; \r\n+ Phía Bắc giáp tổ 9, tổ 10 khu phố\r\n 3, phường Tam Bình. \r\n | \r\n
12. Tên Tổ dân phố: 9 (được thành lập\r\ntrên cơ sở một phần tổ 7 cũ, tổ 9 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 3,7082 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 92
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 417
\r\n\r\n\r\n - Vị trí tiếp giáp: \r\n | \r\n \r\n + Phía Đông giáp tổ 10 khu phố 3,\r\n phường Tam Bình; \r\n+ Phía Tây giáp tổ 7, tổ 8 khu phố\r\n 3, phường Tam Bình; \r\n+ Phía Nam giáp tổ 8A khu phố 3,\r\n phường Tam Bình; \r\n+ Phía Bắc giáp tổ 10 khu phố 3,\r\n phường Tam Bình. \r\n | \r\n
13. Tên Tổ dân phố: 10 (được thành lập\r\ntrên cơ sở tổ 10 cũ)
\r\n\r\n- Diện tích tự nhiên: 2,4736 ha
\r\n\r\n- Tổng số hộ: 62
\r\n\r\n- Tổng số nhân khẩu: 318
\r\n\r\n\r\n - Vị trí tiếp giáp: \r\n | \r\n \r\n + Phía Đông giáp tổ 2 khu phố 2,\r\n phường Tam Bình; \r\n+ Phía Tây giáp tổ 7 khu phố 3, phường\r\n Tam Bình; \r\n+ Phía Nam giáp tổ 8A khu phố 3,\r\n phường Tam Bình; \r\n+ Phía Bắc giáp đường Gò Dưa, phường\r\n Tam Bình. \r\n | \r\n
Điều 2. Các tổ dân phố 1, 1A, 2, 2A, 3, 4, 5, 6, 7, 8,\r\n8A, 9, 10 thuộc khu phố 3, phường Tam Bình hoạt động theo quy chế tổ chức và hoạt\r\nđộng của tổ dân phố, khu phố ban hành kèm theo Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND\r\nngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố.
\r\n\r\nĐiều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tam Bình ban\r\nhành Quyết định chỉ định Tổ trưởng lâm thời đối với các tổ dân phố khuyết Tổ\r\ntrưởng do sắp xếp lại. Đến kỳ tổ chức Hội nghị nhân dân ở tổ dân phố sẽ tổ chức\r\nbầu cử Tổ trưởng theo quy trình bầu Tổ trưởng tổ dân phố quy định tại điều 12\r\nQuy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố ban hành kèm theo Quyết định\r\nsố 72/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố.
\r\n\r\nĐiều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 07 ngày,\r\nkể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân\r\ndân, Trưởng phòng Nội vụ quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tam Bình, Trưởng\r\nBan điều hành khu phố 3 - phường Tam Bình và Tổ trưởng các tổ dân phố có tên tại\r\nĐiều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 994/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Thủ Đức |
Ngày ban hành | 30/05/2008 |
Người ký | Trương Văn Thống |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 994/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Thủ Đức |
Ngày ban hành | 30/05/2008 |
Người ký | Trương Văn Thống |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |