Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu973/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành02/06/2022
Người kýTrần Văn Hiệp
Ngày hiệu lực 02/06/2022
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2022 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Value copied successfully!
Số hiệu973/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành02/06/2022
Người kýTrần Văn Hiệp
Ngày hiệu lực 02/06/2022
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 973/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 02 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc (theo phụ lục 01 và phụ lục 02 đính kèm).

Điều 2. Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc căn cứ kết quả công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 và Báo cáo số 66/BC-SNV ngày 16/5/2022 của Sở Nội vụ về kết quả đánh giá Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 để thực hiện các giải pháp nâng cao Chỉ số, hiệu quả công tác cải cách hành chính trong năm 2022 và các năm tiếp theo tại cơ quan, địa phương, đơn vị mình.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT TU; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ CCHC NĂM 2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND tỉnh)

Xếp hạng

Tên Sở, ban, ngành

Điểm thẩm định

Điểm ĐT XHH

Chỉ số năm 2021

Chỉ số năm 2020

Chỉ số

Xếp hạng

1

Sở Công Thương

64.75

32.86

97.61

95.19

6

2

Sở Tài chính

64.47

33.10

97.57

95.71

3

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

64.32

33.14

97.46

96.89

1

4

Sở Khoa học và Công nghệ

64.25

32.92

97.17

95.26

5

5

Sở Thông tin và Truyền thông

63.25

33.54

96.79

95.89

2

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

63.75

32.49

96.24

94.31

8

7

Sở Nội vụ

63.32

32.75

96.07

95.40

4

8

Sở Giao thông vận tải

63.67

32.22

95.89

95.13

7

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

63.73

31.85

95.58

93.82

11

10

Thanh tra tỉnh

64.25

31.30

95.55

92.01

14

11

Sở Tư pháp

62.65

32.46

95.11

92.40

13

12

Sở Nông nghiệp và PTNT

63.00

32.08

95.08

93.00

12

13

Ban Dân tộc

61.25

33.80

95.05

90.09

18

14

Sở Y tế

62.65

31.71

94.36

93.96

9

15

Sở Xây dựng

61.50

32.29

93.79

91.55

15

16

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

62.50

31.25

93.75

90.62

16

17

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

61.35

31.38

92.73

90.35

17

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

59.36

31.29

90.65

84.53

19

Bình quân

63.00

32.36

95.36

93.36

 

 

PHỤ SỐ 02

BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ CCHC NĂM 2021 CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND tỉnh)

Xếp hạng

Huyện, thành phố

Điểm tự chấm qua thẩm định

Điểm ĐTXHH

Chỉ số năm 2021

Chỉ số năm 2020

Chỉ số

Xếp hạng

1

UBND huyện Đạ Tẻh

61.46

30.74

92.20

91.71

1

2

UBND thành phố Đà Lạt

58.46

33.30

91.76

90.88

2

3

UBND huyện Đức Trọng

60.69

30.86

91.55

88.94

7

4

UBND huyện Đơn Dương

59.47

31.62

91.09

88.42

9

5

UBND huyện Lạc Dương

58.78

32.28

91.06

89.54

5

6

UBND huyện Đạ Huoai

59.08

31.61

90.69

90.05

4

7

UBND huyện Cát Tiên

60.42

30.21

90.63

86.23

11

8

UBND huyện Di Linh

57.51

32.51

90.02

88.96

6

9

UBND huyện Đam Rông

58.15

31.45

89.60

85.81

12

10

UBND thành phố Bảo Lộc

57.68

31.81

89.49

90.87

3

11

UBND huyện Bảo Lâm

56.19

32.39

88.58

88.93

8

12

UBND huyện Lâm Hà

56.35

31.11

87.46

87.50

10

Bình quân

58.69

31.66

90.35

88.99

 

 

Từ khóa:973/QĐ-UBNDQuyết định 973/QĐ-UBNDQuyết định số 973/QĐ-UBNDQuyết định 973/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định số 973/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định 973 QĐ UBND của Tỉnh Lâm Đồng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu973/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                            Ngày ban hành02/06/2022
                            Người kýTrần Văn Hiệp
                            Ngày hiệu lực 02/06/2022
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc (theo phụ lục 01 và phụ lục 02 đính kèm).
                                                  • Điều 2. Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc căn cứ kết quả công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 và Báo cáo số 66/BC-SNV ngày 16/5/2022 của Sở Nội vụ về kết quả đánh giá Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 để thực hiện các giải pháp nâng cao Chỉ số, hiệu quả công tác cải cách hành chính trong năm 2022 và các năm tiếp theo tại cơ quan, địa phương, đơn vị mình.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi