Số hiệu | 968/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 19/03/2020 |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 968/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thanh Hóa, ngày\r\n 19 tháng 3 năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ BỊ BÃI BỎ LĨNH\r\nVỰC LÂM NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ\r\nNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;\r\nNghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ\r\nhướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp, ủy\r\nquyền phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn\r\ntỉnh Thanh Hóa.
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thay thế;\r\nthủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng\r\nquản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở\r\nNông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 34/TTr-SNN&PTNT ngày\r\n16/3/2020,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh\r\nvực Lâm nghiệp, Nông nghiệp; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ\r\nthực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn\r\n(có Danh mục kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Giao Sở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình nội bộ của thủ tục hành chính\r\ngửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này\r\ncó hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nChánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và\r\ncác tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
DANH MỤC
\r\n\r\nTHỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT\r\nTRIỂN NÔNG THÔN/BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP\r\nVÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 968/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của Chủ tịch\r\nUBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
\r\n\r\n- Sửa đổi 01/04 thủ tục hành\r\nchính tại Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 về việc phê duyệt thủ tục\r\nhành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải\r\nquyết của Sở Nông nghiệp và PTNT/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
\r\n\r\n- Sửa đổi 01/03 thủ tục hành\r\nchính tại Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 về việc công bố Danh mục\r\nthủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh thuộc thẩm quyền giải quyết của\r\nSở Nông nghiệp và PTNT/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
\r\n\r\n\r\n Stt \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia) \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n \r\n Nội dung sửa đổi \r\n | \r\n
\r\n I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt, điều chỉnh, thiết\r\n kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do\r\n Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) \r\n(1.007918.000.00.00.H56) \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp nộp hồ sơ trực\r\n tiếp: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n- Trường hợp nộp hồ sơ qua\r\n dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh\r\n Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh\r\n Thanh Hóa) \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Thông tư số 15/2019/TT-BNN&PTNT\r\n ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý\r\n đầu tư công trình lâm sinh. \r\n- Quyết định số\r\n 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp, ủy\r\n quyền phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn\r\n tỉnh Thanh Hóa. \r\n | \r\n \r\n - Trình tự thực hiện: gửi Sở\r\n Nông nghiệp và PTNT xem xét quyết định. \r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\n định: Sở Nông nghiệp và PTNT. \r\n- Thời gian thực hiện: 12\r\n ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (giảm 05 ngày làm\r\n việc)); 14 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính\r\n hoặc qua môi trường mạng (giảm 05 ngày làm việc)). \r\n- Căn cứ pháp lý: Quyết định\r\n số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa. \r\n | \r\n
\r\n II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP \r\n | \r\n ||||||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt kế hoạch khuyến\r\n nông địa phương \r\n(1.003618.000.00.00.H56) \r\n | \r\n \r\n 45 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ\r\n hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh\r\n Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh\r\n Thanh Hóa) \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 83/2018/NĐ-CP\r\n ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông. \r\n- Quyết định số\r\n 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phân cấp, ủy\r\n quyền phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn\r\n tỉnh Thanh Hóa. \r\n | \r\n \r\n - Trình tự thực hiện: gửi Sở\r\n Nông nghiệp và PTNT xem xét giải quyết \r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\n định: Sở Nông nghiệp và PTNT \r\n- Thời gian thực hiện: 45\r\n ngày (giảm 15 ngày) \r\n- Căn cứ pháp lý: Quyết định\r\n số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa \r\n | \r\n
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH BỊ BÃI BỎ
\r\n\r\nBãi bỏ 02/07 thủ tục hành chính\r\nlĩnh vực Bảo vệ thực vật đã được công bố tại Quyết định số Quyết định số\r\n4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố\r\nDanh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn/ UBND cấp huyện/UBND cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa.
\r\n\r\n\r\n Stt \r\n | \r\n \r\n Số hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính \r\n | \r\n
\r\n LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n BNN-THA-288212 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều\r\n kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón \r\n | \r\n \r\n - Luật trồng trọt 2018; \r\n- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP\r\n ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n BNN-THA-28821) \r\n | \r\n \r\n Cấp lại Giấy chứng nhận đủ\r\n điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 968/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 19/03/2020 |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 968/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 19/03/2020 |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |