Số hiệu | 916/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
Ngày ban hành | 21/03/2019 |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 916/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bình Định, ngày\r\n 21 tháng 3 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ\r\nXÂY DỰNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC\r\nVỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP\r\nngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp\r\nvụ kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,\r\nhướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày\r\n23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong\r\ngiải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung\r\ntâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
\r\n\r\nXét đề nghị của Chánh Văn\r\nphòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bình Định tại Tờ trình số\r\n29/TTr-SXD ngày 25/02/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của\r\nSở Xây dựng thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm\r\nPhục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Trách nhiệm của\r\nSở Xây dựng
\r\n\r\n1. Công khai Danh mục thủ tục\r\nhành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về\r\nkiểm soát thủ tục hành chính.
\r\n\r\n2. Thường xuyên rà soát và kịp\r\nthời đề xuất trình cấp có thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ\r\nsung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với\r\nkết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của\r\npháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
\r\n\r\n3. Chủ trì, phối hợp với các cơ\r\nquan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục\r\nhành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh\r\ntrong phạm vi chức năng quản lý.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng\r\nUBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công\r\ntỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố\r\nvà các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này\r\nkể từ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
DANH MỤC
\r\n\r\nTHỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN TIẾP\r\nNHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch\r\nUBND tỉnh Bình Định)
1. Lĩnh vực: XÂY DỰNG
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC liên thông \r\n | \r\n \r\n Thời hạn thực hiện (ngày) \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n ||||
\r\n Mức độ 3 \r\n | \r\n \r\n Mức độ 4 \r\n | \r\n \r\n Qua dịch vụ Bưu chính công ích \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả \r\n | \r\n \r\n TN&T KQ \r\n | \r\n |||||||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7.1) \r\n | \r\n \r\n (7.2) \r\n | \r\n \r\n (7.3) \r\n | \r\n \r\n (7.4) \r\n | \r\n \r\n (7.5) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Bổ\r\n nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm\r\n quyền của Bộ Xây dựng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đăng\r\n ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức\r\n giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không\r\n thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên\r\n địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4233/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND\r\n ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Điều\r\n chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với\r\n cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố\r\n thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4233/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm\r\n tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình\r\n trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình\r\n xây dựng chuyên ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra hiện\r\n trường \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4233/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND\r\n ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều\r\n chỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Thẩm định dự án: 20; 15 ngày/ Dự án nhóm B; nhóm C. \r\n-\r\n Thẩm định TKCS: 15; 10 ngày/ Dự án nhóm B; nhóm C. \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong\r\n (Mức thu theo quy định của Bộ tài chính) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4237/QĐ- UBND, ngày 18/11/2016; Quyết định số 1847/QĐ- UBND\r\n ngày 01/6/2018 và Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch\r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n tục Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 1.000.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ\r\n sơ) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n tục Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 500.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết\r\n kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây\r\n dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong\r\n (Mức thu theo quy định của Bộ tài chính) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4237/QĐ- UBND, ngày 18/11/2016; Quyết định số 1847/QĐ- UBND\r\n ngày 01/6/2018 và Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch\r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thẩm định thiết kế CT cấp 2, 3 , 4: 26,\r\n 24, 16 ngày \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong\r\n (Mức thu theo quy định của Bộ tài chính) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4237/QĐ- UBND, ngày 18/11/2016; Quyết định số 1847/QĐ- UBND ngày\r\n 01/6/2018 và Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND\r\n tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n tục Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III\r\n (về lĩnh vực hoạt động và hạng) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 500.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n tục Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá\r\n nhân nước ngoài \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 150.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Cấp\r\n giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây\r\n dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 2.000.000 đ/Giấy phép (thu sau khi cấp) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 838/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4237/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND\r\n ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Điều\r\n chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt\r\n động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 2.000.000 đ/Giấy phép (thu sau khi cấp) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 838/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4237/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định 1847/QĐ-UBND ngày\r\n 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n tục Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 300.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch\r\n (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n tục Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II,\r\n III \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 300.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch\r\n (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n tục Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân\r\n hạng II, III \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 150.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch\r\n (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với\r\n trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số\r\n 100/2018/NĐ-CP) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 300.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch\r\n (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp\r\n chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 ngày kể từ ngày dự thi sát hạch \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 150.000 đ/CC; 450.000 đ/lượt sát hạch\r\n (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III\r\n do lỗi của cơ quan cấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 1155/QĐ- BXD, ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 3476/QĐ- UBND, ngày 12/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
2. Lĩnh vực: QUY HOẠCH -\r\nKIẾN TRÚC
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC liên thông \r\n | \r\n \r\n Thời hạn thực hiện (ngày) \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n ||||
\r\n Mức độ 3 \r\n | \r\n \r\n Mức độ 4 \r\n | \r\n \r\n Qua dịch vụ Bưu chính công ích \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả \r\n | \r\n \r\n TN &T KQ \r\n | \r\n |||||||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7.1) \r\n | \r\n \r\n (7.2) \r\n | \r\n \r\n (7.3) \r\n | \r\n \r\n (7.4) \r\n | \r\n \r\n (7.5) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây\r\n dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND\r\n cấp tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 835/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4235/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng\r\n công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp\r\n tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 835/QĐ- BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4235/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ- UBND\r\n ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
3. Lĩnh vực: QUY HOẠCH XÂY\r\nDỰNG
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC liên thông \r\n | \r\n \r\n Thời hạn thực hiện (ngày) \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n ||||
\r\n Mức độ 3 \r\n | \r\n \r\n Mức độ 4 \r\n | \r\n \r\n Qua dịch vụ Bưu chính công ích \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả \r\n | \r\n \r\n TN& TKQ \r\n | \r\n |||||||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7.1) \r\n | \r\n \r\n (7.2) \r\n | \r\n \r\n (7.3) \r\n | \r\n \r\n (7.4) \r\n | \r\n \r\n (7.5) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n định nhiệm vụ và dự toán chi phí quy hoạch chung, quy hoạch phân khu và quy\r\n hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định số 1240/QĐ-CTUBND ngày 18/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n định đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị\r\n thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n Thông báo thu phí sau khi thẩm định xong \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định số 1240/QĐ-CTUBND ngày 18/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
4. Lĩnh vực: PHÁT TRIỂN ĐÔ\r\nTHỊ
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC liên thông \r\n | \r\n \r\n Thời hạn thực hiện (ngày) \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n ||||
\r\n Mức độ 3 \r\n | \r\n \r\n Mức độ 4 \r\n | \r\n \r\n Qua dịch vụ Bưu chính công ích \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả \r\n | \r\n \r\n TN& TKQ \r\n | \r\n |||||||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7.1) \r\n | \r\n \r\n (7.2) \r\n | \r\n \r\n (7.3) \r\n | \r\n \r\n (7.4) \r\n | \r\n \r\n (7.5) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chấp\r\n thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái\r\n thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh\r\n trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 (không tính thời gian lấy ý kiến của\r\n Bộ Xây dựng, thời gian phê duyệt của UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 367/QĐ- UBND ngày 02/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Điều\r\n chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu\r\n đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô\r\n thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 (không tính thời gian lấy ý kiến của\r\n Bộ Xây dựng, thời gian phê duyệt của UBND tỉnh) \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 367/QĐ- UBND ngày 02/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Lấy\r\n ý kiến của các sở: Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án\r\n bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4297 /QĐ- UBND ngày 23/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
5. Lĩnh vực: CẤP GIẤY PHÉP\r\nXÂY DỰNG
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC liên thông \r\n | \r\n \r\n Thời hạn thực hiện (ngày) \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n ||||
\r\n Mức độ 3 \r\n | \r\n \r\n Mức độ 4 \r\n | \r\n \r\n Qua dịch vụ Bưu chính công ích \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả \r\n | \r\n \r\n TN& TKQ \r\n | \r\n |||||||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7.1) \r\n | \r\n \r\n (7.2) \r\n | \r\n \r\n (7.3) \r\n | \r\n \r\n (7.4) \r\n | \r\n \r\n (7.5) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp\r\n giấy phép xây dựng (xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời công trình) đối\r\n với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -\r\n văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các\r\n tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu\r\n tư trực tiếp nước ngoài. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 120.000 đ/GPXD (Thu sau khi cấp GPXD) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày\r\n 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Điều\r\n chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công\r\n trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành\r\n tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô\r\n thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 15.000 đ/Gia hạn GPXD; 120.000 đ/GPXD sửa\r\n chữa, cái tạo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 838/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày\r\n 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
6. Lĩnh vực: NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC liên thông \r\n | \r\n \r\n Thời hạn thực hiện (ngày) \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n ||||
\r\n Mức độ 3 \r\n | \r\n \r\n Mức độ 4 \r\n | \r\n \r\n Qua dịch vụ Bưu chính công ích \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả \r\n | \r\n \r\n TN& TKQ \r\n | \r\n |||||||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7.1) \r\n | \r\n \r\n (7.2) \r\n | \r\n \r\n (7.3) \r\n | \r\n \r\n (7.4) \r\n | \r\n \r\n (7.5) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thủ\r\n tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho\r\n thuê mua \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chấp\r\n thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp\r\n tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Dự án có quy\r\n mô sử dụng đất từ 20 ha đến dưới 100 ha và có số lượng nhà ở dưới\r\n 2.500 căn tại khu vực không phải là đô thị; Dự án có quy mô sử dụng\r\n đất từ 10 ha đến dưới 50 ha và có số lượng nhà ở dưới 2.500 căn tại khu vực\r\n đô thị; Dự án không phân biệt quy mô diện tích đất, số lượng nhà ở nhưng\r\n thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong các\r\n đồ án quy hoạch) của đô thị loại đặc biệt). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32 ngày (Không tính thời gian UBND tỉnh\r\n xin ý kiến HĐND tỉnh và chờ HĐND tỉnh có ý kiến). \r\n | \r\n \r\n 3 Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai\r\n Bà Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chấp\r\n thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh\r\n quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Đối với trường hợp\r\n không thuộc diện quy định tại các Khoản 2, 3, 4 và 5 Điều này thì phải trình\r\n Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC 3 tỉnh, địa chỉ: 127 Hai\r\n Bà Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Lựa\r\n chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18\r\n Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (Trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có\r\n quyền sử dụng đất ở hợp pháp, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở, quy\r\n hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, có đủ\r\n điều kiện làm chủ đầu tư theo quy định tại Điều 21 của Luật Nhà ở và có nhu\r\n cầu tham gia đầu tư xây dựng nhà ở). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án\r\n bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Cho\r\n thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Bán\r\n nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4236/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
7. Lĩnh vực: KINH DOANH BẤT\r\nĐỘNG SẢN
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC liên thông \r\n | \r\n \r\n Thời hạn thực hiện (ngày) \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n ||||
\r\n Mức độ 3 \r\n | \r\n \r\n Mức độ 4 \r\n | \r\n \r\n Qua dịch vụ Bưu chính công ích \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả \r\n | \r\n \r\n TN& TKQ \r\n | \r\n |||||||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7.1) \r\n | \r\n \r\n (7.2) \r\n | \r\n \r\n (7.3) \r\n | \r\n \r\n (7.4) \r\n | \r\n \r\n (7.5) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chuyển\r\n nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân\r\n dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4232/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp\r\n mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 200.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4232/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp\r\n lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: 3.1 Do bị mất, bị\r\n rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; 3.2 Do hết\r\n hạn (hoặc gần hết hạn), \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà\r\n Trưng, Tp Quy Nhơn \r\n | \r\n \r\n 200.000 đ (Thu trước khi tiếp nhận hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n -\r\n Quyết định số 832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; \r\n-\r\n Quyết định số 4232/QĐ- UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 916/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
Ngày ban hành | 21/03/2019 |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 916/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
Ngày ban hành | 21/03/2019 |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |