Số hiệu | 899/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Nam Định |
Ngày ban hành | 04/05/2018 |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 899/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Nam Định, ngày 04\r\n tháng 5 năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ\r\nPHÁP
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Chính\r\nquyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành\r\nchính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của\r\nChính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm\r\nsoát TTHC;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng\r\nChính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành\r\nchính mới ban hành trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà\r\nnước của Bộ Tư pháp.
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở\r\nTư pháp tại Tờ trình số 12/TTr-STP ngày 16/4/2018 về việc công bố Danh mục thủ\r\ntục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở\r\nTư pháp.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này\r\ncó hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng\r\nỦy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ\r\nchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
DANH MỤC
\r\n\r\nTHỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ\r\nPHÁP
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 899/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Nam Định)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Đăng ký làm hòa giải\r\n viên thương mại vụ việc \r\n | \r\n \r\n 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Nghị định 22/2017/NĐ-CP\r\n ngày 24/2/2017 của Chính phủ \r\n- Thông tư 02/2018/TT-BTP\r\n ngày 26/2/2018 của Bộ Tư pháp \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Thôi làm hòa giải\r\n viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của\r\n Sở Tư pháp \r\n | \r\n \r\n Không quy định \r\n | \r\n \r\n - Nghị định 22/2017/NĐ-CP\r\n ngày 24/2/2017 của Chính phủ \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Đăng ký hoạt động\r\n Trung tâm hòa giải thương mại \r\n | \r\n \r\n 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n - Nghị định 22/2017/NĐ-CP\r\n ngày 24/2/2017 của Chính phủ \r\n- Thông tư 02/2018/TT-BTP\r\n ngày 26/2/2018 của Bộ Tư pháp \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Thay đổi tên gọi\r\n trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại \r\n | \r\n \r\n 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản \r\n | \r\n \r\n - Nghị định 22/2017/NĐ-CP\r\n ngày 24/2/2017 của Chính phủ \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ\r\n sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương\r\n này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác \r\n | \r\n \r\n 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Đăng ký hoạt động chi\r\n nhánh Trung tâm hòa giải thương mại \r\n | \r\n \r\n 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n - Nghị định 22/2017/NĐ-CP\r\n ngày 24/2/2017 của Chính phủ \r\n- Thông tư 02/2018/TT-BTP\r\n ngày 26/2/2018 của Bộ Tư pháp \r\n | \r\n ||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký\r\n hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/ chi nhánh Trung tâm hòa giải thương\r\n mại \r\n | \r\n \r\n 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị \r\n | \r\n \r\n - Nghị định 22/2017/NĐ-CP\r\n ngày 24/2/2017 của Chính phủ \r\n- Thông tư 02/2018/TT-BTP\r\n ngày 26/2/2018 của Bộ Tư pháp \r\n | \r\n ||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Tự chấm dứt hoạt động\r\n Trung tâm hòa giải thương mại \r\n | \r\n \r\n 5 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập\r\n Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực \r\n | \r\n \r\n - Nghị định 22/2017/NĐ-CP\r\n ngày 24/2/2017 của Chính phủ \r\n- Thông tư 02/2018/TT-BTP ngày\r\n 26/2/2018 của Bộ Tư pháp \r\n | \r\n ||
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Đăng ký hoạt động của\r\n chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam \r\n | \r\n \r\n 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Nghị định 22/2017/NĐ-CP\r\n ngày 24/2/2017 của Chính phủ \r\n- Thông tư 02/2018/TT-BTP\r\n ngày 26/2/2018 của Bộ Tư pháp \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký\r\n hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam \r\n | \r\n \r\n 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị \r\n | \r\n |||
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Thay đổi tên gọi,\r\n Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa\r\n giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam \r\n | \r\n \r\n 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị \r\n | \r\n \r\n - Nghị định 22/2017/NĐ-CP\r\n ngày 24/2/2017 của Chính phủ \r\n | \r\n ||
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ\r\n sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh,\r\n thành phố trực thuộc Trung ương sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương\r\n khác \r\n | \r\n \r\n 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n - Nghị định 22/2017/NĐ-CP\r\n ngày 24/2/2017 của Chính phủ \r\n | \r\n ||
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Chấm dứt hoạt động\r\n của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam \r\n | \r\n \r\n 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của chi nhánh \r\n | \r\n \r\n - Nghị định 22/2017/NĐ-CP\r\n ngày 24/2/2017 của Chính phủ \r\n- Thông tư 02/2018/TT-BTP\r\n ngày 26/2/2018 của Bộ Tư pháp \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 899/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Nam Định |
Ngày ban hành | 04/05/2018 |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 899/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Nam Định |
Ngày ban hành | 04/05/2018 |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |