Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu847/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bến Tre
Ngày ban hành21/04/2023
Người kýTrần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực 21/04/2023
Tình trạng Đã biết
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre

Value copied successfully!
Số hiệu847/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bến Tre
Ngày ban hành21/04/2023
Người kýTrần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực 21/04/2023
Tình trạng Đã biết
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 847/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 21 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá cho ngư dân lắp đặt thiết bị giám sát trên tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1248/TTr-SNN ngày 12 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Danh mục thủ tục hành chính nội bộ

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá cho ngư dân lắp đặt thiết bị giám sát trên tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

LĨNH VỰC: THỦY SẢN

Thủ tục: Hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá cho ngư dân lắp đặt thiết bị giám sát trên tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre

- Trình tự thực hiện:

+ Trước ngày 31 tháng 01 hàng năm, Chi cục Thủy sản tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức rà soát, lập danh sách thống kê chủ tàu và tàu cá đủ điều kiện được hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá, đối với năm trước đó; tổ chức thẩm định chủ tàu và tàu cá đủ điều kiện được hỗ trợ; chuyển Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị phê duyệt kinh phí hỗ trợ.

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt kinh phí hỗ trợ, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ.

+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính cấp bổ sung có mục tiêu về ngân sách các huyện, thành phố để triển khai hỗ trợ theo quy định.

+ Sau khi tiếp nhận kết quả phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyên kết quả về Chi cục Thủy sản (để lưu hồ sơ) và Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai thực hiện và thông báo cho chủ tàu đến nhận kết quả (kinh phí hỗ trợ).

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (địa chỉ số 26 đường 3/2 phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

- Thành phần hồ sơ:

+ Danh sách thống kê chủ tàu và tàu cá đủ điều kiện hỗ trợ theo mẫu của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá cho ngư dân lắp đặt thiết bị giám sát trên tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

+ Biên bản thẩm định chủ tàu và tàu cá đủ điều kiện được hỗ trợ.

+ Văn bản xác nhận cước thuê bao của đơn vị cung cấp dịch vụ.

+ Tờ trình đề nghị hỗ trợ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

+ Tờ trinh đề nghị phê duyệt kinh phí hỗ trợ của Sở Tài chính.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt kinh phí hỗ trợ, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ.

+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính cấp bổ sung có mục tiêu về ngân sách các huyện, thành phố để triển khai hỗ trợ theo quy định.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Phí, lệ phí: Không có.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Danh sách thống kê chủ tàu và tàu cá đủ điều kiện được hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá năm... theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá cho ngư dân lắp đặt thiết bị giám sát trên tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Điều kiện được hỗ trợ: Chủ tàu có các loại giấy tờ (còn hiệu lực), như sau:

+ Giấy phép khai thác thủy sản;

+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá;

+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

Những trường hợp không được hỗ trợ: Chủ tàu có tàu cá vi phạm một trong những hành vi sau:

+ Khai thác thủy sản vượt qua đường phân định (ranh giới) giữa vùng biển của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các nước trong khu vực;

+ Không duy trì hoặc vô hiệu hóa thiết bị giám sát trên tàu trong quá trình khai thác thủy sản trên biển (trừ trường hợp bất khả kháng);

+ Trường hợp chủ tàu có nhiều tàu cá, nếu một tàu vi phạm một trong các quy định tại khoản 1, 2 Điều này thì các tàu còn lại không được xem xét hỗ trợ.

- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:

Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá cho ngư dân lắp đặt thiết bị giám sát trên tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

 

PHỤ LỤC

MẪU DANH SÁCH THỐNG KÊ CHỦ TÀU VÀ TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ CƯỚC THUÊ BAO DỊCH VỤ GIÁM SÁT TÀU CÁ NĂM.....
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

DANH SÁCH THỐNG KÊ CHỦ TÀU VÀ TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ CƯỚC THUÊ BAO DỊCH VỤ GIÁM SÁT TÀU CÁ NĂM...
Đơn vị: Xã ........., huyện .........., tỉnh Bến Tre

Số thứ tự

Chủ tàu

Địa chỉ (ấp/khu phố)

Số đăng ký tàu

BT-...- TS

Giấy phép KTTS

Tình trạng thiết bị giám sát trên tàu

Ghi chú

Họ

tên

Số giấy phép

Hạn giấy phép

 

 

01

Nguyễn Văn

A

An Thuận

92345

0001

02/5/2024

Duy trì hoạt động đúng quy định

 

 

........

...

...

...

...

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LẬP DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ tên)

Chức vụ ........UBND
XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN........

LẬP DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ tên)

Chức vụ ........Chi cục Thủy sản

 

.............., ngày......tháng.....năm......
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN..........

(ký tên, đóng dấu)

Bến Tre, ngày......tháng.....năm......
XÁC NHẬN CỦA CHI CỤC THỦY SẢN
(Ký tên, đóng dấu)

 

Từ khóa:847/QĐ-UBNDQuyết định 847/QĐ-UBNDQuyết định số 847/QĐ-UBNDQuyết định 847/QĐ-UBND của Tỉnh Bến TreQuyết định số 847/QĐ-UBND của Tỉnh Bến TreQuyết định 847 QĐ UBND của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu847/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bến Tre
                            Ngày ban hành21/04/2023
                            Người kýTrần Ngọc Tam
                            Ngày hiệu lực 21/04/2023
                            Tình trạng Đã biết

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi