Số hiệu | 830/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Điện Biên |
Ngày ban hành | 01/10/2018 |
Người ký | Mùa A Sơn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 830/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Điện Biên, ngày\r\n 01 tháng 10 năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ VIỆC THÔNG QUA\r\nPHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC\r\nTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày\r\n19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng\r\n6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng\r\n5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên\r\nquan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng\r\n8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên\r\nquan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về\r\nnghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND\r\nngày 04 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc\r\nban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1: Thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính lĩnh vực\r\nkhoáng sản, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở tài\r\nnguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (theo Phụ lục đính kèm).
\r\n\r\nĐiều 2: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường dự thảo văn bản thực thi các\r\nphương án đơn giản hóa thủ tục hành chính không thuộc thẩm quyền xử lý sau khi\r\nđược Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thông qua.
\r\n\r\nĐiều 3: Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn\r\nđốc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi\r\ntrường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,\r\ncá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC
\r\n\r\nPHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN\r\nHÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC
\r\n(Ban hành kèm Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chủ\r\ntịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Lĩnh vực Khoáng sản
\r\n\r\nThủ tục Cấp giấy phép khai thác khoáng\r\nsản
\r\n\r\na) Nội dung đơn giản hóa
\r\n\r\n- Về thời hạn giải quyết: Đề nghị giảm thời hạn từ\r\n90 ngày xuống 80 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\nLý do: Thời hạn giải quyết còn dài gây mất nhiều\r\nthời gian chờ của đối tượng thực hiện TTHC.
\r\n\r\nb) Kiến nghị thực thi
\r\n\r\nĐề nghị sửa đổi Điểm b, Khoản 1; Khoản 2, Khoản 3\r\nvà Khoản 4 Điều 60 Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính\r\nPhủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
\r\n\r\nc) Lợi ích của việc đơn giản hóa
\r\n\r\n- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa:\r\n52.582.491 Đồng/năm
\r\n\r\n- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa:\r\n48.542.196 đồng/năm.
\r\n\r\n- Chi phí tiết kiệm: 4.040.285 đồng/năm.
\r\n\r\n- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 7,684%.
\r\n\r\n2. Lĩnh vực Tài nguyên nước
\r\n\r\nThủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn\r\nnước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi\r\ntrồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt\r\nđộng khác.
\r\n\r\na) Nội dung đơn giản hóa
\r\n\r\n- Về thời hạn giải quyết: Đề nghị giảm thời hạn từ\r\n65 ngày làm việc xuống còn 45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n- Lý do: Thời hạn giải quyết còn dài gây mất nhiều\r\nthời gian chờ của đối tượng thực hiện TTHC.
\r\n\r\nb) Kiến nghị thực thi
\r\n\r\nĐề nghị sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều\r\n20; Khoản 1 Điều 33; Khoản 1 và Khoản 2 Điều 35 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP\r\nngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều\r\ncủa Luật Tài nguyên nước.
\r\n\r\nc) Lợi ích của việc đơn giản hóa
\r\n\r\n- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa:\r\n242.782,980 đồng/năm
\r\n\r\n- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa:\r\n177.935,620 đồng/năm.
\r\n\r\n- Chi phí tiết kiệm: 64.847.360 đồng/năm.
\r\n\r\n- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 45,58 %./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Số hiệu | 830/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Điện Biên |
Ngày ban hành | 01/10/2018 |
Người ký | Mùa A Sơn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 830/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Điện Biên |
Ngày ban hành | 01/10/2018 |
Người ký | Mùa A Sơn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |