Số hiệu | 727/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
Ngày ban hành | 24/03/2020 |
Người ký | Đặng Xuân Phong |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 727/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Lào Cai, ngày 24\r\n tháng 3 năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC\r\nNĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI-XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền\r\nđịa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP\r\nngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP\r\nngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị\r\nđịnh liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP\r\nngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP\r\nngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm\r\nsoát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP\r\nngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy\r\nđịnh c ủa Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về\r\nviệc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành\r\nchính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT\r\nngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành\r\nchính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức\r\nnăng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở\r\nGiao thông vận tải-Xây dựng tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số: 147/TTr-SGTVTXD ngày\r\n19 tháng 3 năm 2020.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) lĩnh vực đường bộ thuộc\r\nphạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tỉnh Lào Cai.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có\r\nhiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2020, bãi bỏ 09 thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- 08 thủ tục hành chính (TTHC số\r\nthứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 08, 09 mục II, TTHC cấp tỉnh) được công bố tại\r\nQuyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào\r\nCai về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm\r\nvi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai
\r\n\r\n- 01 Thủ tục hành chính (TTHC số\r\nthứ tự 06 mục II, Danh mục TTHC công bố sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực quản lý vận\r\ntải) được công bố tại Quyết định số 85/QĐ- UBND ngày 15 tháng 01 năm 2018 của\r\nChủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được bổ sung,\r\nsửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải\r\ntỉnh Lào Cai).
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Uỷ\r\nban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải-Xây dựng, Thủ trưởng các sở,\r\nban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,\r\ncá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
DANH MỤC
\r\n\r\n06\r\nTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO\r\nTHÔNG VẬN TẢI - XÂY DỰNG TỈNH LÀO CAI
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 727/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2020 của\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Cách thức thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải\r\n bằng xe ô tô \r\n | \r\n \r\n Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc\r\n qua hệ thống bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc, kể từ\r\n ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định \r\n | \r\n \r\n - Trực tiếp: Nộp hồ sơ\r\n tại Bộ phận “Một cửa” Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. (địa chỉ:\r\n Tầng 1, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào\r\n Cai, tỉnh Lào Cai) \r\n- Hệ thống bưu điện \r\n- Trực tuyến: Hệ thống\r\n dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày\r\n 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận\r\n tải bằng xe ô tô \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký khai thác tuyến \r\n | \r\n \r\n - Áp dụng đến hết ngày\r\n 30/6/2021: Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc qua hệ thống bưu điện. \r\n- Áp dụng từ ngày\r\n 01/7/2021: Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông\r\n vận tải. \r\n | \r\n \r\n - Áp dụng đến hết ngày\r\n 30/6/ 2021: \r\n+ Đối với tuyến vận tải hành\r\n khách cố định liên tỉnh : Trong thời hạn tối đa 07 ngày kể từ\r\n ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ\r\n ban hành Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản) gửi\r\n doanh nghiệp, hợp tác xã, Sở Giao thông vận tải đầu tuyến bên kia, bến xe hai\r\n đầu tuyến để phối hợp quản lý; \r\n+ Đối với tuyến vận tải hành\r\n khách cố định nội tỉnh : Trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể\r\n từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ\r\n sơ ban hành Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản) gửi\r\n doanh nghiệp, hợp tác xã, bến xe hai đầu tuyến để phối hợp quản lý. \r\n- Áp dụng từ ngày\r\n 01/7/2021: \r\nTrong thời hạn 03 ngày làm\r\n việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải nơi\r\n tiếp nhận hồ sơ ban hành Thông báo đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng\r\n văn bản) và trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến gửi doanh nghiệp, hợp tác\r\n xã, Sở Giao thông vận tải đầu tuyến bên kia (đối với tuyến vận tải khách cố\r\n định liên tỉnh), bến xe hai đầu tuyến để phối hợp quản lý. \r\nTrường hợp có nhiều hồ sơ cùng\r\n đăng ký trùng tuyến và trùng giờ xuất bến, Sở Giao thông vận tải xử lý hồ sơ\r\n theo thứ tự thời gian nộp hồ sơ của doanh nghiệp, hợp tác xã trên hệ thống\r\n dịch vụ công trực tuyến, đơn vị nộp trước được kiểm tra, xử lý trước. \r\n | \r\n \r\n - Áp dụng đến hết ngày\r\n 30/6/2021: \r\nNộp trực tiếp tại Bộ phận “Một\r\n cửa” của Sở Giao thông vận tải \r\n- Xây dựng Lào Cai (địa chỉ: Tầng\r\n 1, khối 7, đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, Tp Lào Cai, tỉnh Lào Cai)\r\n hoặc qua hệ thống bưu điện. \r\n- Áp dụng từ ngày\r\n 01/7/2021: Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải. \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày\r\n 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận\r\n tải bằng xe ô tô \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận\r\n tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh\r\n doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng \r\n | \r\n \r\n Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc\r\n qua hệ thống bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc, kể từ\r\n ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định \r\n | \r\n \r\n - Trực tiếp: Nộp hồ sơ\r\n tại Bộ phận “Một cửa” Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. (địa chỉ:\r\n Tầng 1, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào\r\n Cai, tỉnh Lào Cai) \r\n- Hệ thống bưu điện \r\n- Trực tuyến: Hệ thống\r\n dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày\r\n 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận\r\n tải bằng xe ô tô \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận\r\n tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng \r\n | \r\n \r\n Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc\r\n qua hệ thống bưu điện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. \r\n | \r\n \r\n 03 ngày làm việc, kể từ\r\n ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định \r\n | \r\n \r\n - Trực tiếp: Nộp hồ sơ\r\n tại Bộ phận “Một cửa” Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. (địa chỉ:\r\n Tầng 1, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào\r\n Cai, tỉnh Lào Cai) \r\n- Hệ thống bưu điện \r\n- Trực tuyến: Hệ thống\r\n dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày\r\n 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận\r\n tải bằng xe ô tô \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh\r\n vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng\r\n xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải\r\n hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,\r\n xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) \r\n | \r\n \r\n Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc\r\n qua đường bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác theo quy định. \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc, kể từ\r\n khi nhận hồ sơ đúng quy định \r\n | \r\n \r\n - Trực tiếp: Nộp hồ sơ\r\n tại Bộ phận “Một cửa” Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. (địa chỉ:\r\n Tầng 1, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào\r\n Cai, tỉnh Lào Cai) \r\n- Hệ thống bưu điện \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 10/2020/NĐ- CP ngày\r\n 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận\r\n tải bằng xe ô tô \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh\r\n doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố\r\n định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh\r\n vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ\r\n moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) \r\n | \r\n \r\n Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc\r\n qua đường bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác theo quy định. \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc, kể từ\r\n khi nhận hồ sơ đúng quy định \r\n | \r\n \r\n - Trực tiếp: Nộp hồ sơ\r\n tại Bộ phận “Một cửa” Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai. (địa chỉ:\r\n Tầng 1, trụ sở Khối 7, Đại lộ Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào\r\n Cai, tỉnh Lào Cai) \r\n- Hệ thống bưu điện \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày\r\n 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận\r\n tải bằng xe ô tô; \r\n | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\nNhững bộ phận tạo thành còn lại\r\ncủa TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày\r\n10/3/2020 của Bộ Giao thông vận tải
\r\n\r\nII. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\nBỊ BÃI BỎ (CẤP TỈNH)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành\r\n chính \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép kinh doanh vận tải\r\n bằng xe ô tô \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày\r\n 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận\r\n tải bằng xe ô tô \r\n | \r\n \r\n TTHC số thứ tự 01 mục II, TTHC\r\n cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ\r\n tịch UBND tỉnh Lào Cai \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối\r\n với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên\r\n quan đến nội dung của Giấy phép \r\n | \r\n \r\n TTHC số thứ tự 02 mục II, TTHC\r\n cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ\r\n tịch UBND tỉnh Lào Cai \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp phù hiệu xe nội bộ \r\n | \r\n \r\n TTHC số thứ tự 03 mục II, TTHC\r\n cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ\r\n tịch UBND tỉnh Lào Cai \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại phù hiệu xe nội bộ \r\n | \r\n \r\n TTHC số thứ tự 04 mục II, TTHC\r\n cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ\r\n tịch UBND tỉnh Lào Cai \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Cấp phù hiệu xe trung chuyển \r\n | \r\n \r\n TTHC số thứ tự 05 mục II, TTHC\r\n cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ\r\n 6tịch UBND tỉnh Lào Cai \r\n | \r\n |
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển \r\n | \r\n \r\n T7THC số thứ tự 06 mục II, TTHC\r\n cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ\r\n tịch UBND tỉnh Lào Cai \r\n | \r\n |
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp\r\n đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận\r\n tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh\r\n doanh vận tải bằng xe buýt \r\n | \r\n \r\n TTHC số thứ tự 08 mục II, TTHC\r\n cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ\r\n tịch UBND tỉnh Lào Cai \r\n | \r\n |
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại phù hiệu cho xe taxi,\r\n xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh\r\n vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe\r\n kinh doanh vận tải bằng xe buýt \r\n | \r\n \r\n TTHC số thứ tự 09 mục II, TTHC\r\n cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của Chủ\r\n tịch UBND tỉnh Lào Cai \r\n | \r\n |
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký khai thác tuyến vận tải\r\n hành khách cố định bằng xe ô tô \r\n | \r\n \r\n TTHC số thứ tự 6 mục II Danh mục\r\n TTHC công bố sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực quản lý vận tải được công bố tại\r\n Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 727/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
Ngày ban hành | 24/03/2020 |
Người ký | Đặng Xuân Phong |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 727/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lào Cai |
Ngày ban hành | 24/03/2020 |
Người ký | Đặng Xuân Phong |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |