Số hiệu | 644/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh |
Ngày ban hành | 24/05/2017 |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 644/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bắc Ninh, ngày 24 tháng 5\r\n năm 2017 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nV/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG\r\nTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương\r\nngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày\r\n08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa\r\nđổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành\r\nchính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày\r\n07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo\r\ncáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của\r\nThủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm\r\nnăm 2015;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở\r\nTư pháp,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố chuẩn\r\nhóa danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của\r\nNgành Xây dựng (Kèm theo các Phụ lục: danh mục TTHC, nội dung TTHC).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực\r\nthi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh Bắc Ninh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng\r\ncủa Ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân\r\ntỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các\r\nhuyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và\r\ncác tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM\r\nQUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BẮC NINH
\r\n\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 644/QĐ-UBND\r\nngày 24/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
\r\n\r\nA. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI\r\nQUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
\r\n\r\nDanh mục thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Xây dựng\r\ntỉnh Bắc Ninh
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n
\r\n I. Lĩnh vực xây dựng \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ\r\n năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của\r\n tổ chức (chỉ\r\n áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định\r\n thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2,\r\n Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)(1) \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh\r\n tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế\r\n bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy\r\n định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12\r\n Thông tư số 18/2016/TT-BXD)(2) \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự\r\n toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b\r\n Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)(3) \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép xây dựng \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp\r\n chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây\r\n dựng hạng II, hạng III \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá\r\n nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án\r\n nhóm B, C \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức\r\n và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của\r\n dự án nhóm B, C \r\n | \r\n
\r\n II. Lĩnh vực phát triển đô thị \r\n | \r\n |
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng\r\n khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô\r\n thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị\r\n hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô\r\n thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án\r\n cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp\r\n thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh \r\n | \r\n
\r\n III. Lĩnh vực quản lý chất lượng \r\n | \r\n |
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá\r\n nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp\r\n xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối\r\n với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng\r\n giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt\r\n động \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức\r\n giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp\r\n tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình\r\n vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở\r\n Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình\r\n thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng,\r\n cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công\r\n trình xây dựng chuyên ngành. \r\n | \r\n
\r\n IV. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng \r\n | \r\n |
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh\r\n quy hoạch \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định, phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công\r\n trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý. \r\n | \r\n
\r\n V. Lĩnh vực kinh doanh bất động\r\n sản \r\n | \r\n |
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động\r\n sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu\r\n tư. \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Cấp mới, cấp lại (cấp đổi) Do bị mất, bị rách, bị\r\n cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn hoặc gần\r\n hết hạn) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. \r\n | \r\n
\r\n VI. Lĩnh vực Nhà ở \r\n | \r\n |
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai\r\n đủ điều kiện được bán, cho thuê mua \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở\r\n thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5, Khoản 6, Điều 9 Nghị\r\n định số 99/2015/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại\r\n quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của\r\n UBND cấp tỉnh \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà\r\n nước \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được\r\n đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm\r\n vi địa bàn tỉnh. \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước \r\n | \r\n
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên Thủ tục hành chính \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh\r\n tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế\r\n bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy\r\n định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12\r\n Thông tư số 18/2016/TT-BXD) \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo,\r\n giấy phép di dời công trình) \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh\r\n quy hoạch của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh\r\n thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy\r\n hoạch của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc\r\n thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công\r\n trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý \r\n | \r\n
\r\n III. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật \r\n | \r\n |
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh \r\n | \r\n
(1) Bao gồm thẩm định dự án/dự án điều\r\nchỉnh đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước dự án nhóm B trở xuống\r\nđược đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh, trừ dự án đầu tư xây\r\ndựng công trình do Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Sở quản lý công\r\ntrình xây dựng chuyên ngành quản lý và dự án có yêu cầu lập Báo cáo kinh tế -\r\nkỹ thuật do Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư; thẩm định\r\nthiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự\r\nán đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách từ nhóm B trở xuống\r\nđược đầu tư trên địa bàn hành chính của tỉnh (trừ các dự án quy định tại Điểm a\r\nvà Điểm c Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP), dự án PPP (quy định tại\r\nKhoản 4 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) và của dự án đầu tư xây dựng công\r\ntrình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an\r\ntoàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp II trở xuống được xây dựng trên\r\nđịa bàn hành chính của tỉnh.
\r\n\r\n(2) Bao gồm thẩm định Báo cáo kinh tế -\r\nkỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự\r\ntoán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp\r\nthiết kế 1 bước), cụ thể: Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật\r\nđiều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn hành chính của tỉnh do cấp\r\ntỉnh quyết định đầu tư; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản\r\nvẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước, trừ phần\r\nthiết kế công nghệ) của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật có công trình cấp II, cấp\r\nIII sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP được đầu tư xây dựng trên\r\nđịa bàn hành chính của tỉnh do cấp tỉnh quyết định đầu tư, trừ dự án sửa chữa,\r\ncải tạo, bảo trì và nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 5 (năm) tỷ đồng; thiết kế\r\nbản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh công trình công cộng, công\r\ntrình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng được\r\nđầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh; trừ các dự án quy định tại\r\nKhoản 4 Điều 13 Thông tư số 18/2016/TT-BXD.
\r\n\r\n(3) Bao gồm thẩm định thiết kế, dự toán\r\nxây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình từ cấp II trở\r\nxuống thuộc dự án sử dụng vốn NSNN được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính\r\ncủa tỉnh (trừ công trình quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 24 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP);\r\ncông trình từ cấp III trở lên thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách\r\nđược đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh (trừ công trình quy định\r\ntại điểm a Khoản 1 Điều 25 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP); công trình công cộng từ\r\ncấp III trở lên, công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường\r\nvà an toàn cộng đồng sử dụng vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành\r\nchính của tỉnh (trừ công trình quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 26 Nghị định số\r\n59/2015/NĐ-CP).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO\r\n VĂN BẢN \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 644/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh |
Ngày ban hành | 24/05/2017 |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 644/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh |
Ngày ban hành | 24/05/2017 |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |