Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 5219/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh

Value copied successfully!
Số hiệu 5219/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 10/12/2019
Người ký Nguyễn Thanh Phong
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 5219/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành phố Hồ Chí\r\n Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2019

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC\r\nCÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG\r\nNGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

\r\n\r\n

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP\r\nngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định\r\nsố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP\r\nngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn\r\nnghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2997/TTr-SNN ngày 25 tháng 10\r\nnăm 2019,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1.\r\nCông bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 thủ tục hành chính và bãi bỏ 24 thủ\r\ntục (trong đó có 05 thủ tục bãi bỏ do được thay thế) trong lĩnh vực lâm nghiệp\r\nthuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

\r\n\r\n

Danh mục thủ tục hành chính đăng tải\r\ntrên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ\r\nhttp://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.

\r\n\r\n

Điều 2.\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2019.

\r\n\r\n

Bãi bỏ Quyết định số 5694/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố thủ tục\r\nhành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông\r\nthôn được chuẩn hóa tại thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

Điều 3.\r\nChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 3;
\r\n - Cục KS TTHC (Văn phòng Chính phủ);
\r\n - TTUB: CT;
\r\n - TT Công báo; TT Tin học;
\r\n - Lưu: VT, (KSTT/L).

\r\n
\r\n

CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Thành Phong

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

DANH MỤC

\r\n\r\n

THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN\r\nNÔNG THÔN
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 5219/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

\r\n\r\n

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM\r\nQUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Tên TTHC

\r\n
\r\n

Thời hạn giải\r\n quyết

\r\n
\r\n

Địa điểm thực\r\n hiện

\r\n
\r\n

Phí, lệ phí

\r\n
\r\n

Căn cứ pháp lý

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

Lĩnh vực lâm nghiệp

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân\r\n dân cấp tỉnh quyết định thành lập

\r\n
\r\n

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân cấp tỉnh xem\r\n xét;

\r\n

- Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần\r\n nhất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết\r\n định chủ trương chuyển loại rừng. Sau 15 ngày của kỳ họp, Hội đồng nhân dân\r\n ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng;

\r\n

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi có quyết\r\n định chủ trương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển loại rừng

\r\n
\r\n

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ:\r\n 176 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

- Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày\r\n 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm\r\n nghiệp

\r\n

- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018\r\n về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;\r\n thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản\r\n lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông\r\n nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân\r\n dân thành phố, Ủy ban nhân dân thành phố.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ\r\n rừng là tổ chức

\r\n

 

\r\n
\r\n

23 ngày làm việc

\r\n
\r\n

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ:\r\n 176 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

- Điều 13 Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày\r\n 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án\r\n quản lý rừng bền vững

\r\n

- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018\r\n về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;\r\n thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản\r\n lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

1. Chủ rừng được quy định tại điều 11, điều 12\r\n Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 không thuộc đối tượng thực hiện\r\n TTHC này:

\r\n

+ Chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn

\r\n

+ Chủ rừng là tổ\r\n chức kinh tế được nhà nước cho thuê đất để trồng rừng sản xuất bằng vốn tự đầu\r\n tư; chủ rừng là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước cho thuê\r\n đất để trồng rừng sản xuất tự phê duyệt và thực hiện phương án quản lý rừng\r\n bền vững

\r\n

2. Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông\r\n nghiệp và Phát triển nông thôn.

\r\n

- Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường,\r\n Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương.

\r\n

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân\r\n dân thành phố.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng\r\n (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa\r\n giới hành chính của một tỉnh)

\r\n
\r\n

15 ngày làm việc

\r\n
\r\n

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ:\r\n 176 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

- Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày\r\n 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm\r\n nghiệp

\r\n

- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018\r\n về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;\r\n thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản\r\n lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

Cơ quan giải quyết thủ tục:

\r\n

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông\r\n nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân\r\n dân thành phố.

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải\r\n trí trong rừng phòng hộ

\r\n
\r\n

50 ngày làm việc

\r\n
\r\n

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ:\r\n 176 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

- Điều 23 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày\r\n 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm\r\n nghiệp

\r\n

- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018\r\n về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;\r\n thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản\r\n lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

\r\n

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông\r\n nghiệp và Phát triển nông thôn.

\r\n

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân\r\n dân thành phố.

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng\r\n sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

\r\n
\r\n

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi hồ sơ báo cáo Ủy ban\r\n nhân dân cấp tỉnh xem xét;

\r\n

Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần nhất,\r\n Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định\r\n chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Sau 15 ngày của kỳ\r\n họp, Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng\r\n rừng sang mục đích khác

\r\n
\r\n

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ:\r\n 176 Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh)

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

- Điều 41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày\r\n 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm\r\n nghiệp

\r\n

- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018\r\n về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;\r\n thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản\r\n lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

\r\n

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông\r\n nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân\r\n dân thành phố, Ủy ban nhân dân thành phố.

\r\n
\r\n\r\n

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC\r\nTHẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Tên TTHC

\r\n
\r\n

Thời hạn giải\r\n quyết

\r\n
\r\n

Địa điểm thực\r\n hiện

\r\n
\r\n

Phí, lệ phí

\r\n
\r\n

Căn cứ pháp lý

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đăng ký mã số cơ sở trại nuôi, trồng các loài động\r\n vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật\r\n hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES

\r\n
\r\n

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n được hồ sơ hợp lệ.

\r\n

- Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện\r\n nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ\r\n chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày

\r\n
\r\n

Chi cục Kiểm lâm (Địa chỉ: 01 Đỗ Ngọc Thạnh, Phường\r\n 14, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh)

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

- Điều 18 Nghị định số\r\n 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật\r\n rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động\r\n vật, thực vật hoang dã nguy cấp

\r\n

- Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN\r\n ngày 08/3/2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành\r\n chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm\r\n vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ\r\n tự nhiên

\r\n

 

\r\n
\r\n

07 ngày làm việc

\r\n
\r\n

Chi cục Kiểm lâm (Địa chỉ: 01 Đỗ Ngọc Thạnh, Phường\r\n 14, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh)

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

- Điều 11 Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày\r\n 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về\r\n quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

\r\n

- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018\r\n về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;\r\n thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản\r\n lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

\r\n
\r\n

18 ngày làm việc

\r\n
\r\n

Chi cục Kiểm lâm (Địa chỉ: 01 Đỗ Ngọc Thạnh, Phường\r\n 14, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh)

\r\n
\r\n

Công nhận lâm phần tuyển chọn là\r\n 600.000 đồng/01 giống; công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống;\r\n công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống (theo\r\n quy định tại Điều 2 Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng\r\n Bộ Tài chính)

\r\n
\r\n

- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018\r\n quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống\r\n và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp

\r\n

- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày\r\n 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông\r\n tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính\r\n quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh\r\n vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp

\r\n

- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN\r\n ngày 10/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành\r\n chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm\r\n vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

Cơ quan thực hiện thủ tục hành\r\n chính:

\r\n

- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục:\r\n Chi cục Kiểm lâm

\r\n

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:\r\n Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự\r\n án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

\r\n
\r\n

Trước ngày 31 tháng 12 hằng năm, tổ chức, hộ gia\r\n đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu hỗ trợ gửi văn bản đề nghị hỗ trợ,\r\n kèm theo văn kiện chương trình, dự án hoặc các hoạt động phi dự án trực tiếp\r\n hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Ban điều hành Quỹ (Chi cục Kiểm lâm);

\r\n

Trước ngày 25 tháng 02 hằng năm, Chi cục Kiểm lâm\r\n chủ trì, phối hợp với các Cơ quan chức năng tổ chức thẩm định, báo cáo Sở\r\n Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt;

\r\n

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, sau khi Ủy ban\r\n nhân dân cấp tỉnh phê duyệt, Giám đốc Quỹ thông báo qua dịch vụ bưu chính cho\r\n tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được hỗ trợ biết để triển\r\n khai thực hiện.

\r\n
\r\n

Chi cục Kiểm lâm (Địa chỉ: 01 Đỗ Ngọc Thạnh, Phường\r\n 14, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh)

\r\n

 

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

- Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày\r\n 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm\r\n nghiệp

\r\n

- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018\r\n về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;\r\n thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản\r\n lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n

- Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 25/3/2017 của\r\n UBND Thành phố về phân công Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn thay thế Chi cục Lâm nghiệp làm thay nhiệm vụ Quỹ Bảo vệ và Phát\r\n triển rừng thành phố

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Xác nhận bảng kê lâm sản

\r\n
\r\n

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận\r\n được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh xác nhận bảng kê lâm sản hoặc\r\n thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do;

\r\n

- Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản,\r\n trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm\r\n cấp tỉnh thông báo cho chủ lâm sản.

\r\n

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày thông\r\n báo, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản;\r\n trường hợp phức tạp, việc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản được thực hiện\r\n không quá 05 ngày làm việc.

\r\n

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày kết\r\n thúc xác minh, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh xác nhận bảng kê lâm sản và trả kết\r\n quả cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không\r\n xác nhận và nêu rõ lý do.

\r\n
\r\n

Chi cục Kiểm lâm (Địa chỉ: 01 Đỗ Ngọc Thạnh, Phường\r\n 14, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh)

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

- Điều 7 Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày\r\n 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về\r\n quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

\r\n

- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018\r\n về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế;\r\n thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản\r\n lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC\r\nTHẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA HẠT KIỂM LÂM

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Tên TTHC

\r\n
\r\n

Thời hạn giải\r\n quyết

\r\n
\r\n

Địa điểm thực\r\n hiện

\r\n
\r\n

Phí, lệ phí

\r\n
\r\n

Căn cứ pháp lý

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Xác nhận bảng kê lâm sản

\r\n
\r\n

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận\r\n được hồ sơ hợp lệ, Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận bảng kê lâm sản hoặc thông\r\n báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do.

\r\n

- Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản,\r\n trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Hạt Kiểm lâm cấp\r\n huyện thông báo cho chủ lâm sản.

\r\n

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày thông\r\n báo, Hạt Kiểm lâm cấp huyện tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản;\r\n trường hợp phức tạp, việc xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản được thực hiện\r\n không quá 05 ngày làm việc.

\r\n

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày kết\r\n thúc xác minh, Hạt Kiểm lâm cấp huyện xác nhận bảng kê lâm sản và trả kết quả\r\n cho tổ chức, cá nhân hoặc thông báo bằng văn bản đối với trường hợp không xác\r\n nhận và nêu rõ lý do.

\r\n
\r\n

- Hạt Kiểm lâm Cần Giờ (Địa chỉ: Khu phố Giồng\r\n Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh);
\r\n - Hạt Kiểm lâm Củ Chi (Địa chỉ: ấp Chợ Cũ 2, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi,\r\n TP. Hồ Chí Minh)

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

- Điều 7 Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày\r\n 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về\r\n quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

\r\n

- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018\r\n của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính\r\n mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh\r\n vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn

\r\n
\r\n\r\n

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\nLĨNH VỰC LÂM NGHIỆP BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ\r\nPHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, CHI CỤC KIỂM LÂM, HẠT KIỂM LÂM, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Số hồ sơ TTHC

\r\n
\r\n

Tên thủ tục\r\n hành chính

\r\n
\r\n

Văn bản quy định\r\n việc bãi bỏ

\r\n
\r\n

I. Thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nông nghiệp\r\n và Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối\r\n với tổ chức thuộc tỉnh quản lý).

\r\n
\r\n

Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ\r\n trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản\r\n lý đầu tư công trình lâm sinh.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi\r\n trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường\r\n nằm trong phạm vi hành chính của tỉnh).

\r\n
\r\n

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của\r\n Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp.

\r\n

(Bãi bỏ do được thay thế bởi thủ tục Miễn, giảm\r\n tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ\r\n môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh))

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt Phương án trồng rừng\r\n mới bãi bỏ diện tích rừng chuyển sang mục đích khác.

\r\n
\r\n

Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ\r\n trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế\r\n khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

\r\n
\r\n

II. Thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Chi cục Kiểm\r\n lâm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi\r\n sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,\r\n thực vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III của CITES.

\r\n
\r\n

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của\r\n Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực\r\n thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.\r\n

\r\n

(Bãi bỏ do được thay thế bởi thủ tục Đăng ký mã số\r\n cơ sở trại nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý,\r\n hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III\r\n CITES)

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục đóng búa Kiểm lâm (nơi không có Hạt Kiểm\r\n lâm).

\r\n
\r\n

Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ\r\n trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy\r\n định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại\r\n nuôi Gấu.

\r\n
\r\n

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của\r\n Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực\r\n thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.\r\n

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục giao nộp Gấu cho nhà nước.

\r\n
\r\n

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của\r\n Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực\r\n thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.\r\n

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp Giấy phép vận\r\n chuyển Gấu.

\r\n
\r\n

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của\r\n Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực\r\n thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.\r\n

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với\r\n (nơi không có Hạt Kiểm lâm): lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự\r\n nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển\r\n nội bộ giữa các điểm không cùng trên một địa bàn thành phố; động vật rừng được\r\n gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng.

\r\n
\r\n

Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày\r\n 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

\r\n

(Bãi bỏ do được thay thế bởi thủ\r\n tục Xác nhận bảng kê lâm sản)

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm (nơi không\r\n có Hạt Kiểm lâm) đối với: cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc\r\n khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu;\r\n cây xử lý tịch thu.

\r\n
\r\n

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày\r\n 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm\r\n nghiệp.

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng\r\n thông thường vì mục đích thương mại - nuôi mới (nơi không có Hạt Kiểm lâm).

\r\n
\r\n

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của\r\n Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực\r\n thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.\r\n

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật\r\n rừng thông thường vì mục đích thương mại (nơi không có Hạt Kiểm lâm).

\r\n
\r\n

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của\r\n Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực\r\n thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.\r\n

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại nuôi động\r\n vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nơi không có Hạt Kiểm lâm).

\r\n
\r\n

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của\r\n Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực\r\n thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.\r\n

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp\r\n (gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống\r\n trồng; cây đầu giồng; vườn giống).

\r\n
\r\n

Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của\r\n Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và\r\n nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính.

\r\n

(Bãi bỏ do được thay thế bởi thủ tục Công nhận\r\n nguồn giống cây trồng lâm nghiệp)

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của\r\n lô cây con

\r\n
\r\n

Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của\r\n Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và\r\n nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính.

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống\r\n cây trồng lâm nghiệp.

\r\n
\r\n

Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của\r\n Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và\r\n nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính.

\r\n
\r\n

III. Thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Hạt\r\n Kiểm lâm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng\r\n thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới).

\r\n
\r\n

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của\r\n Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực\r\n thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.\r\n

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật\r\n rừng thông thường vì mục đích thương mại.

\r\n
\r\n

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của\r\n Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực\r\n thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.\r\n

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại nuôi động\r\n vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.

\r\n
\r\n

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của\r\n Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp quý, hiếm và thực\r\n thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.\r\n

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục đóng búa Kiểm lâm.

\r\n
\r\n

Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày\r\n 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản\r\n chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch\r\n thu; lâm sản sau chế biến; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng\r\n trên một địa bàn thành phố; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận,\r\n dẫn xuất của chúng.

\r\n
\r\n

Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ\r\n trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy\r\n định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.

\r\n

(Bãi bỏ do được thay thế bởi thủ tục Xác nhận bảng\r\n kê lâm sản)

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: cây cảnh,\r\n cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng\r\n tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu.

\r\n
\r\n

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của\r\n Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp.

\r\n
\r\n

IV. Thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy\r\n ban nhân dân Cấp xã

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp Xã đối với:\r\n Cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn nhà, trang\r\n trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất ra.

\r\n
\r\n

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của\r\n Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thủ tục xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp Xã đối với:\r\n Cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung,\r\n vườn nhà, trang trại, trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá\r\n nhân xuất ra.

\r\n
\r\n

Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của\r\n Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 5219/QĐ-UBND Quyết định 5219/QĐ-UBND Quyết định số 5219/QĐ-UBND Quyết định 5219/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 5219/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 5219 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 5219/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 10/12/2019
Người ký Nguyễn Thanh Phong
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 5219/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 10/12/2019
Người ký Nguyễn Thanh Phong
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1.\r\nCông bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 thủ tục hành chính và bãi bỏ 24 thủ\r\ntục (trong đó có 05 thủ tục bãi bỏ do được thay thế) trong lĩnh vực lâm nghiệp\r\nthuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
  • Điều 2.\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2019.
  • Điều 3.\r\nChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi