Số hiệu | 4959/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Bình |
Ngày ban hành | 24/12/2019 |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 4959/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Quảng Bình, ngày\r\n 24 tháng 12 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày\r\n19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018\r\ncủa Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết\r\nthủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày\r\n23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị\r\nđịnh số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,\r\nmột cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương\r\nbinh và Xã hội và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này có\r\nhiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 4959/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của\r\nChủ tịch UBND tỉnh)
Quy\r\ntrình số 01/ĐKKT-XĐKTT-HTCPMT
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng chung tại\r\ncác cơ quan: UBND cấp xã; Công an cấp xã; Công an cấp huyện; UBND cấp huyện,\r\nPhòng Lao động - Thương binh và Xã hội
\r\n\r\n\r\n Quy trình lần\r\n lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC \r\n | \r\n \r\n Quy trình đồng\r\n thời, song song của cơ quan khác \r\n | \r\n ||||
\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Chức danh, vị\r\n trí, nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Chức danh, vị\r\n trí, nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (Công chức Tư pháp - Hộ tịch/Công\r\n chức Văn hóa - Xã hội) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã\r\n kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan), cập nhật,\r\n lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực hiện\r\n đăng ký khai tử. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n A - Quy trình\r\n giải quyết xóa đăng ký thường trú đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của\r\n Công an cấp xã \r\n | \r\n ||
\r\n Bước A1 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ Công an cấp xã tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký\r\n thường trú thụ lý hồ sơ, trình hồ sơ lên Trưởng Công an cấp xã giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 1,5 ngày làm việc \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra thông tin và\r\n tiến hành đăng ký khai tử, sau khi thực hiện đăng ký khai tử: \r\n- Chuyển kết quả đăng ký khai tử cho cán bộ tiếp\r\n nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho\r\n người dân. \r\n- Chụp 02 bản trích lục khai tử từ bản chính để bổ\r\n sung vào hồ sơ, chuyển hồ sơ đến các đơn vị, bộ phận sau: \r\n+ Chuyển đến Công chức Văn hóa - Xã hội đối với hồ\r\n sơ hỗ trợ chi phí mai táng. \r\n+ Chuyển đến Công an cấp xã để thực hiện hoặc để\r\n chuyển cho Công an cấp huyện (qua đội Cảnh sát QLHC về TTXH) đối với hồ sơ\r\n xóa đăng ký thường trú. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước A2 \r\n | \r\n \r\n Trưởng Công an cấp xã phê duyệt hồ sơ xóa đăng ký\r\n thường trú và ký Sổ hộ khẩu, phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu\r\n và giao lại hồ sơ cho cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp xã. \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước A3 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp xã chuyển trả\r\n kết quả TTHC đến cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của UBND cấp xã. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ, trình\r\n Lãnh đạo UBND cấp xã. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n B - Quy trình\r\n giải quyết xóa đăng ký thường trú đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của\r\n Công an cấp huyện \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt văn bản, kèm hồ sơ\r\n trả lại Công chức Văn hóa - Xã hội. \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước B1 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ Công an cấp xã tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký\r\n thường trú, chuyển hồ sơ đến Công an cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển hồ sơ đến Trung\r\n tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước B2 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ Công an cấp huyện tiếp nhận hồ sơ xóa đăng\r\n ký thường trú thụ lý hồ sơ, trình hồ sơ lên Lãnh đạo Công an cấp huyện giải\r\n quyết. \r\n | \r\n \r\n 1,5 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm một cửa, một\r\n cửa liên thông cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn hồ sơ theo quy định,\r\n cấp nhật lưu hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Thương binh\r\n và Xã hội cấp huyện (Phòng LĐ-TB&XH). \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Công an cấp huyện phê duyệt hồ sơ xóa\r\n đăng ký thường trú và ký Sổ hộ khẩu, phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu,\r\n nhân khẩu và giao lại hồ sơ cho cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 1,5 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên thụ lý của Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận,\r\n kiểm tra hồ sơ, lập Quyết định trình Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH xem xét, phê\r\n duyệt hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước B4 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp huyện chuyển\r\n trả kết quả TTHC đến cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả của UBND cấp xã. \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH kiểm tra hồ sơ, ký\r\n nháy Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 9 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Quyết định hỗ trợ\r\n chi phí mai táng cho đối tượng và chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý của\r\n Phòng LĐ-TB&XH. \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 10 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH vào số văn\r\n bản, thực hiện chi trả tiền mai táng phí và chuyển kết quả tới Trung tâm một\r\n cửa, một cửa liên thông cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 11 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện\r\n chuyển trả kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội để trả cho người dân \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 12 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển trả kết quả cho\r\n cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 02 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 13 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và\r\n trả kết quả của UBND cấp xã: \r\n- Khi nhận được kết quả từ các cơ quan, đơn vị có\r\n liên quan thì xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận\r\n một cửa; \r\n- Thông báo cho người dân đến nhận kết quả (hoặc\r\n gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao\r\n nhận kết quả. \r\n | \r\n \r\n 02 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời hạn\r\n giải quyết TTHC \r\n | \r\n \r\n 12 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Quy\r\ntrình số 02/ĐKKT-XĐKTT-HMTP
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng chung tại\r\ncác cơ quan: UBND xã, phường, thị trấn; Công an cấp xã, Công an cấp huyện; UBND\r\ncấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
\r\n\r\n\r\n Quy trình lần\r\n lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC \r\n | \r\n \r\n Quy trình đồng\r\n thời, song song của cơ quan khác \r\n | \r\n ||||
\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Chức danh, vị\r\n trí, nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Chức danh, vị\r\n trí, nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (Công chức Tư pháp - Hộ tịch/Công\r\n chức Văn hóa - Xã hội) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã\r\n kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan), cập nhật,\r\n lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực hiện\r\n đăng ký khai tử. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n A - Quy trình\r\n giải quyết xóa đăng ký thường trú đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của\r\n Công an cấp xã \r\n | \r\n ||
\r\n Bước A1 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ Công an cấp xã tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký\r\n thường trú thụ lý hồ sơ, trình hồ sơ lên Trưởng Công an cấp xã giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 1,5 ngày làm việc \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra thông tin và\r\n tiến hành đăng ký khai tử, sau khi thực hiện đăng ký khai tử: \r\n- Chuyển kết quả đăng ký khai tử cho cán bộ tiếp\r\n nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho\r\n người dân. \r\n- Chụp 02 bản trích lục khai tử từ bản chính để bổ\r\n sung vào hồ sơ, chuyển hồ sơ đến các đơn vị, bộ phận sau: \r\n+ Chuyển đến Công chức Văn hóa - Xã hội đối với hồ\r\n sơ hưởng mai táng phí. \r\n+ Chuyển đến Công an cấp xã để thực hiện hoặc để\r\n chuyển cho Công an cấp huyện (qua đội Cảnh sát QLHC về TTXH) đối với hồ sơ\r\n xóa đăng ký thường trú. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước A2 \r\n | \r\n \r\n Trưởng Công an cấp xã phê duyệt hồ sơ xóa đăng ký\r\n thường trú và ký Sổ hộ khẩu, phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu\r\n và giao lại hồ sơ cho cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp xã. \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ, lập\r\n danh sách, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt danh sách \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước A3 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp xã chuyển trả\r\n kết quả TTHC đến cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của UBND cấp xã. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt danh sách chuyển lại\r\n Công chức Văn hóa - Xã hội và niêm yết công khai danh sách \r\n | \r\n \r\n 15 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n B - Quy trình\r\n giải quyết xóa đăng ký thường trú đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của\r\n Công an cấp huyện \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển hồ sơ đến Trung\r\n tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước B1 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ Công an cấp xã tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký\r\n thường trú, chuyển hồ sơ đến Công an cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt danh sách kèm hồ\r\n sơ trả lại công chức Văn hóa - Xã hội \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước B2 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ Công an cấp huyện tiếp nhận hồ sơ xóa đăng\r\n ký thường trú thụ lý hồ sơ, trình hồ sơ lên Lãnh đạo Công an cấp huyện giải\r\n quyết. \r\n | \r\n \r\n 1,5 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển hồ sơ đến Trung\r\n tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Công an cấp huyện phê duyệt hồ sơ xóa\r\n đăng ký thường trú và ký Sổ hộ khẩu, phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu,\r\n nhân khẩu và giao lại hồ sơ cho cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 1,5 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm một cửa, một\r\n cửa liên thông cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn hồ sơ theo quy định,\r\n cập nhật lưu hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Thương binh\r\n và Xã hội cấp huyện (Phòng LĐ-TB&XH). \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước B4 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp huyện chuyển\r\n trả kết quả TTHC đến cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả của UBND cấp xã. \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 9 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên thụ lý của Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận,\r\n kiểm tra hồ sơ, lập Quyết định hưởng mai phí trình Lãnh đạo Phòng\r\n LĐ-TB&XH xem xét, phê duyệt hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 10 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 10 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH thẩm định hồ sơ, ký\r\n nháy Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 11 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Quyết định hỗ trợ\r\n chi phí mai táng cho đối tượng và chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý của\r\n Phòng LĐ-TB&XH \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 12 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH vào số văn\r\n bản, thực hiện chi trả tiền mai táng phí và chuyển kết quả tới Trung tâm một\r\n cửa, một cửa liên thông cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 13 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện\r\n chuyển trả kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 14 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển trả kết quả cho\r\n cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 15 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và\r\n trả kết quả của UBND cấp xã: \r\n- Khi nhận được kết quả từ các cơ quan, đơn vị có\r\n liên quan thì xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận\r\n một cửa; \r\n- Thông báo cho người dân đến nhận kết quả (hoặc\r\n gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao\r\n nhận kết quả. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời hạn\r\n giải quyết TTHC \r\n | \r\n \r\n 48 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Quy\r\ntrình số 03/ĐKKT-XĐKTT-HMTP
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng chung tại\r\ncác cơ quan: UBND cấp xã; Công an cấp xã, Công an cấp huyện; UBND cấp huyện,\r\nPhòng Lao động - Thương binh và Xã hội
\r\n\r\n\r\n Quy trình lần\r\n lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC \r\n | \r\n \r\n Quy trình đồng\r\n thời, song song của cơ quan khác \r\n | \r\n ||||
\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Chức danh, vị\r\n trí, nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Chức danh, vị\r\n trí, nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (Công chức Tư pháp - Hộ tịch/Công\r\n chức Văn hóa - Xã hội) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã\r\n kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan), cập nhật,\r\n lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực hiện\r\n đăng ký khai tử. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n A - Quy trình\r\n giải quyết xóa đăng ký thường trú đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của\r\n Công an cấp xã \r\n | \r\n ||
\r\n Bước A1 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ Công an cấp xã tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký\r\n thường trú thụ lý hồ sơ, trình hồ sơ lên Trưởng Công an cấp xã giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 1,5 ngày làm việc \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra thông tin và\r\n tiến hành đăng ký khai tử, sau khi thực hiện đăng ký khai tử: \r\n- Chuyển kết quả đăng ký khai tử cho cán bộ tiếp\r\n nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho\r\n người dân. \r\n- Chụp 02 bản trích lục khai tử từ bản chính để bổ\r\n sung vào hồ sơ, chuyển hồ sơ đến các đơn vị, bộ phận sau: \r\n+ Chuyển đến Công chức Văn hóa - Xã hội đối với hồ\r\n sơ hưởng mai táng phí. \r\n+ Chuyển đến Công an cấp xã để thực hiện hoặc để\r\n chuyển cho Công an cấp huyện (qua đội Cảnh sát QLHC về TTXH) đối với hồ sơ\r\n xóa đăng ký thường trú. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước A2 \r\n | \r\n \r\n Trưởng Công an cấp xã phê duyệt hồ sơ xóa đăng ký\r\n thường trú và ký Sổ hộ khẩu, phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu, nhân khẩu\r\n và giao lại hồ sơ cho cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp xã. \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ, trình\r\n Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. \r\n | \r\n \r\n 03 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước A3 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp xã chuyển trả\r\n kết quả TTHC đến cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của UBND cấp xã. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ và chuyển lại\r\n công chức Văn hóa - Xã hội \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n B - Quy trình\r\n giải quyết xóa đăng ký thường trú đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của\r\n Công an cấp huyện \r\n | \r\n ||
\r\n Bước B1 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ Công an cấp xã tiếp nhận hồ sơ xóa đăng ký\r\n thường trú, chuyển hồ sơ đến Công an cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển hồ sơ đến Trung\r\n tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 03 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước B2 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ Công an cấp huyện tiếp nhận hồ sơ xóa đăng\r\n ký thường trú thụ lý hồ sơ, trình hồ sơ lên Lãnh đạo Công an cấp huyện giải\r\n quyết. \r\n | \r\n \r\n 1,5 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm một cửa, một\r\n cửa liên thông cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn hồ sơ theo quy định,\r\n cập nhật lưu hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Thương binh\r\n và Xã hội cấp huyện (Phòng LĐ-TB&XH). \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước B3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Công an cấp huyện phê duyệt hồ sơ xóa\r\n đăng ký thường trú và ký Sổ hộ khẩu, phiếu thông tin thay đổi về hộ khẩu,\r\n nhân khẩu và giao lại hồ sơ cho cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 1,5 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận,\r\n kiểm tra hồ sơ, lập Quyết định trình Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH xem xét, phê\r\n duyệt hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 10 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước B4 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ thụ lý hồ sơ của Công an cấp huyện chuyển\r\n trả kết quả TTHC đến cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả của UBND cấp xã. \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH thẩm định hồ sơ, ký\r\n nháy quyết định và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 9 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Quyết định hỗ trợ\r\n chi phí mai táng cho đối tượng và chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý\r\n Phòng LĐ-TB&XH \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 10 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH vào số văn\r\n bản, chuyển kết quả tới Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 11 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện\r\n chuyển trả kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội \r\n | \r\n \r\n 03 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 12 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển trả kết quả cho\r\n cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 13 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và\r\n trả kết quả của UBND cấp xã: \r\n- Khi nhận được kết quả từ các cơ quan, đơn vị có\r\n liên quan thì xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận\r\n một cửa; \r\n- Thông báo cho người dân đến nhận kết quả (hoặc\r\n gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao\r\n nhận kết quả. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời hạn\r\n giải quyết TTHC \r\n | \r\n \r\n 34 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Quy\r\ntrình số 04/ĐKKT-HTCPMT
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng chung tại\r\ncác cơ quan: UBND cấp xã; UBND cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
\r\n\r\n\r\n Quy trình lần\r\n lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC \r\n | \r\n ||
\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Chức danh, vị\r\n trí, nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (Công chức Tư pháp - Hộ tịch/Công\r\n chức Văn hóa - Xã hội) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã\r\n kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan), cập nhật,\r\n lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực hiện\r\n đăng ký khai tử. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra thông tin và\r\n tiến hành đăng ký khai tử, sau khi thực hiện đăng ký khai tử: \r\n- Chuyển kết quả đăng ký khai tử cho cán bộ tiếp\r\n nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho\r\n người dân. \r\n- Chụp 01 bản trích lục khai tử từ bản chính để bổ\r\n sung vào hồ sơ hỗ trợ chi phí mai táng, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa -\r\n Xã hội. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ, trình\r\n Lãnh đạo UBND cấp xã. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt văn bản, kèm hồ sơ\r\n trả lại Công chức Văn hóa - Xã hội. \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển hồ sơ đến Trung\r\n tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm một cửa, một\r\n cửa liên thông cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn hồ sơ theo quy định,\r\n cấp nhật lưu hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Thương binh\r\n và Xã hội cấp huyện (Phòng LĐ-TB&XH). \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên thụ lý của Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận,\r\n kiểm tra hồ sơ, lập Quyết định trình Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH xem xét, phê\r\n duyệt hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH kiểm tra hồ sơ, ký\r\n nháy Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 9 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Quyết định hỗ trợ\r\n chi phí mai táng cho đối tượng và chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý của\r\n Phòng LĐ-TB&XH. \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 10 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH vào số văn\r\n bản, thực hiện chi trả tiền mai táng phí và chuyển kết quả tới Trung tâm một\r\n cửa, một cửa liên thông cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 11 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện\r\n chuyển trả kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội để trả cho người dân \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 12 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển trả kết quả cho\r\n cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 02 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 13 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả\r\n kết quả của UBND cấp xã: \r\n- Khi nhận được kết quả từ các cơ quan, đơn vị có\r\n liên quan thì xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận\r\n một cửa; \r\n- Thông báo cho người dân đến nhận kết quả (hoặc\r\n gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao\r\n nhận kết quả. \r\n | \r\n \r\n 02 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời hạn\r\n giải quyết TTHC \r\n | \r\n \r\n 12 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Áp dụng chung tại\r\ncác cơ quan: UBND cấp xã; UBND cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
\r\n\r\n\r\n Quy trình lần\r\n lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC \r\n | \r\n ||
\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Chức danh, vị\r\n trí, nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (Công chức Tư pháp - Hộ tịch/Công\r\n chức Văn hóa - Xã hội) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã\r\n kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan), cập nhật,\r\n lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực hiện\r\n đăng ký khai tử. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra thông tin và\r\n tiến hành đăng ký khai tử, sau khi thực hiện đăng ký khai tử: \r\n- Chuyển kết quả đăng ký khai tử cho cán bộ tiếp\r\n nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho\r\n người dân. \r\n- Chụp 01 bản trích lục khai tử từ bản chính để bổ\r\n sung vào hồ sơ hưởng mai táng phí, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ, lập\r\n danh sách, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt danh sách \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt danh sách chuyển lại\r\n Công chức Văn hóa - Xã hội và niêm yết công khai danh sách \r\n | \r\n \r\n 15 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội lập danh sách, trình\r\n Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ báo cáo UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt danh sách kèm hồ\r\n sơ trả lại công chức Văn hóa - Xã hội \r\n | \r\n \r\n 01 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển hồ sơ đến Trung\r\n tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm một cửa, một\r\n cửa liên thông cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn hồ sơ theo quy định,\r\n cập nhật lưu hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Thương binh\r\n và Xã hội cấp huyện (Phòng LĐ-TB&XH). \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 9 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên thụ lý của Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận,\r\n kiểm tra hồ sơ, lập Quyết định hưởng mai phí trình Lãnh đạo Phòng\r\n LĐ-TB&XH xem xét, phê duyệt hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 10 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 10 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH thẩm định hồ sơ, ký\r\n nháy Quyết định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 11 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Quyết định hỗ trợ\r\n chi phí mai táng cho đối tượng và chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý của\r\n Phòng LĐ-TB&XH \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 12 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH vào số văn\r\n bản, thực hiện chi trả tiền mai táng phí và chuyển kết quả tới Trung tâm một\r\n cửa, một cửa liên thông cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 13 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện\r\n chuyển trả kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 14 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển trả kết quả cho\r\n cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 15 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và\r\n trả kết quả của UBND cấp xã: \r\n- Khi nhận được kết quả từ các cơ quan, đơn vị có\r\n liên quan thì xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận\r\n một cửa; \r\n- Thông báo cho người dân đến nhận kết quả (hoặc\r\n gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao\r\n nhận kết quả. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời hạn\r\n giải quyết TTHC \r\n | \r\n \r\n 48 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Áp dụng chung tại\r\ncác cơ quan: UBND cấp xã; UBND cấp huyện, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
\r\n\r\n\r\n Quy trình lần\r\n lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC \r\n | \r\n ||
\r\n Thứ tự công việc \r\n | \r\n \r\n Chức danh, vị\r\n trí, nội dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (Công chức Tư pháp - Hộ tịch/Công\r\n chức Văn hóa - Xã hội) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã\r\n kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ theo quy định, quét (scan), cập nhật,\r\n lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Công chức Tư pháp - Hộ tịch thực hiện\r\n đăng ký khai tử. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Công chức Tư pháp - Hộ tịch kiểm tra thông tin và\r\n tiến hành đăng ký khai tử, sau khi thực hiện đăng ký khai tử: \r\n- Chuyển kết quả đăng ký khai tử cho cán bộ tiếp\r\n nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã để trả cho\r\n người dân. \r\n- Chụp 01 bản trích lục khai tử từ bản chính để bổ\r\n sung vào hồ sơ hưởng mai táng phí, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa - Xã hội. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ, trình\r\n Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. \r\n | \r\n \r\n 03 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt hồ sơ và chuyển lại\r\n công chức Văn hóa - Xã hội \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển hồ sơ đến Trung\r\n tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 03 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm một cửa, một\r\n cửa liên thông cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra, hướng dẫn hồ sơ theo quy định,\r\n cập nhật lưu hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ cho Phòng Lao động - Thương binh\r\n và Xã hội cấp huyện (Phòng LĐ-TB&XH). \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận,\r\n kiểm tra hồ sơ, lập Quyết định trình Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH xem xét, phê\r\n duyệt hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 10 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH thẩm định hồ sơ, ký\r\n nháy quyết định và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 9 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt Quyết định hỗ trợ\r\n chi phí mai táng cho đối tượng và chuyển trả hồ sơ cho Chuyên viên thụ lý\r\n Phòng LĐ-TB&XH \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 10 \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên thụ lý Phòng LĐ-TB&XH vào số văn\r\n bản, chuyển kết quả tới Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 11 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm một cửa, một cửa liên thông cấp huyện\r\n chuyển trả kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội \r\n | \r\n \r\n 03 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 12 \r\n | \r\n \r\n Công chức Văn hóa - Xã hội chuyển trả kết quả cho\r\n cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Bước 13 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và\r\n trả kết quả của UBND cấp xã: \r\n- Khi nhận được kết quả từ các cơ quan, đơn vị có\r\n liên quan thì xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận\r\n một cửa; \r\n- Thông báo cho người dân đến nhận kết quả (hoặc\r\n gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao\r\n nhận kết quả. \r\n | \r\n \r\n 04 giờ làm việc \r\n | \r\n
\r\n Tổng thời hạn\r\n giải quyết TTHC \r\n | \r\n \r\n 34 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 4959/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Bình |
Ngày ban hành | 24/12/2019 |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 4959/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Bình |
Ngày ban hành | 24/12/2019 |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |