Số hiệu | 4151/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hà Tĩnh |
Ngày ban hành | 23/12/2019 |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 4151/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 12 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ VIỆC\r\nCÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN\r\nLÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN\r\nDÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa\r\nphương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP\r\nngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số\r\n92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\ncác Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP\r\nngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông\r\ntrong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP\r\nngày 30/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về\r\nnghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP\r\nngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành\r\nmột số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về\r\nthực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành\r\nchính;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ\r\ntại Văn bản số 1521/SNV-VP ngày 25/10/2019,Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản\r\nsố 1872/SKHCN-TĐC ngày 03/12/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy\r\ntrình nội bộ 34 (ba mươi tư) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của\r\nngành Nội vụ áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
\r\n\r\nĐiều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với\r\nVăn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ\r\nquyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ\r\nthống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND\r\ncác huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ\r\nngày ban hành; thay thế các Quyết định: Số 2443/QĐ-UBND ngày 25/6/2015; số\r\n1870/QĐ-UBND ngày 08/07/2016; số 1227/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh về\r\nviệc công bố TTHC thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại UBND\r\ncấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
\r\n\r\nChánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và\r\nUBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;\r\nGiám đốc Trung tâm Thông tin -Công báo -Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,\r\nthành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi\r\nhành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
DANH\r\nMỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH\r\nNỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
\r\n(Ban hành kèm\r\ntheo Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 23 /12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà\r\nTĩnh)
PHẦN\r\nI: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa\r\n điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí,\r\n lệ phí \r\n | \r\n \r\n Căn\r\n cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực tổ chức, hành chính sự\r\n nghiệp Nhà nước (03 TTHC) \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thẩm định việc thành lập\r\n đơn vị sự nghiệp công lập \r\n | \r\n \r\n 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n tâm Hành chính công cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày\r\n 28/6/2012 của Chính phủ về quy định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị\r\n sự nghiệp công lập. \r\n- Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ\r\n trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ\r\n Nội vụ. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại\r\n đơn vị sự nghiệp công lập \r\n | \r\n \r\n 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thẩm định việc giải thể\r\n đơn vị sự nghiệp công lập \r\n | \r\n \r\n 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính\r\n phủ (15 TTHC) \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thành lập Hội có phạm vi\r\n hoạt động trong huyện, trong xã \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày\r\n 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. \r\n- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày\r\n 13/4/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số\r\n 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và\r\n quản lý hội. \r\n- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày\r\n 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP\r\n ngày 21/4/2010 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và\r\n Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một\r\n số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. \r\n- Quyết định số 579/QĐ-SNV ngày\r\n 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức\r\n năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội có\r\n phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục chia, tách Hội có phạm vi\r\n hoạt động trong huyện, trong xã \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục sáp nhập, hợp nhất Hội có\r\n phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đổi tên Hội có phạm vi\r\n hoạt động trong huyện, trong xã \r\n | \r\n \r\n 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Hội tự giải thể có phạm vi\r\n hoạt động trong huyện, trong xã \r\n | \r\n \r\n 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm\r\n kỳ, Đại hội bất thường \r\n | \r\n \r\n 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp giấy phép thành lập và\r\n công nhận Điều lệ Quỹ \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày\r\n 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; \r\n- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013\r\n của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP\r\n ngày 12/4 /2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ\r\n thiện. \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện\r\n hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục công nhận thay đổi, bổ\r\n sung thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ. \r\n | \r\n \r\n 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thay đổi Giấy phép thành\r\n lập và công nhận Điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) Quỹ \r\n | \r\n \r\n 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thủ tục cho phép hoạt động\r\n trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,\r\n tách Quỹ \r\n | \r\n \r\n 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đổi tên Quỹ \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Quỹ tự giải thể \r\n | \r\n \r\n 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (08\r\n TTHC) \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ\r\n tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Thi đua, khen thưởng ngày\r\n 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày\r\n 16/11/2013; \r\n- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày\r\n 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi\r\n đua, khen thưởng; \r\n- Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày\r\n 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của\r\n Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; \r\n- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày\r\n 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực\r\n thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. \r\n- Quyết định số 38/2019/QĐ- UBND\r\n ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế Thi đua, khen thưởng \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể\r\n lao động tiên tiến” \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ\r\n thi đua cơ sở” \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động\r\n tiên tiến” \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ\r\n tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ\r\n tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ\r\n tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ\r\n tịch UBND cấp huyện cho gia đình. \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (08\r\n TTHC) \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thông báo mở lớp bồi\r\n dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày\r\n 18/11/2016; \r\n- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày\r\n 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành\r\n Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; \r\n- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày\r\n 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố Thủ tục hành chính trong\r\n lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thông báo danh mục hoạt\r\n động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã, phường,\r\n thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thông báo danh mục hoạt\r\n động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều\r\n xã, phường, thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị\r\n thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt\r\n động ở một huyện, thành phố, thị xã \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội\r\n của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng\r\n nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố,\r\n thị xã \r\n | \r\n \r\n 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đề nghị tổ chức có cuộc lễ\r\n ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp có quy mô tổ chức ở một huyện, thành\r\n phố, thị xã \r\n | \r\n \r\n 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài\r\n địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ\r\n chức ở một huyện, thành phố, thị xã \r\n | \r\n \r\n 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp\r\n ngoài địa bàn một xã, phường, thị trấn nhưng trong địa bàn một huyện, quận,\r\n thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương\r\n của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc \r\n | \r\n \r\n 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận\r\n đủ hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Như\r\n trên \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 4151/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hà Tĩnh |
Ngày ban hành | 23/12/2019 |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 4151/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hà Tĩnh |
Ngày ban hành | 23/12/2019 |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |