Số hiệu | 3620/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
Ngày ban hành | 29/08/2019 |
Người ký | Đặng Huy Hậu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 3620/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Quảng Ninh, ngày\r\n 29 tháng 8 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật tổ chức Chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng\r\ndẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của\r\nChính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ\r\ntục hành chính;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở\r\nngoại vụ tại tờ trình số 1501/TTr-SNGV ngày 21 tháng 8 năm 2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\n\r\n\r\nỦy ban nhân dân tỉnh giao: Giám\r\nđốc Sở ngoại vụ, Giám đốc trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh căn cứ quy\r\ntrình nội bộ được phê duyệt chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử\r\ngiải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo Quy chế quản lý,\r\nvận hành, khai thác, sử dụng cổng dịch vụ công tỉnh ban hành kèm theo Quyết định\r\nsố 09/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh.
\r\n\r\nĐiều 2.\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 3620/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n CÁC BƯỚC \r\n | \r\n \r\n TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN \r\n | \r\n \r\n BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THỰC HIỆN \r\n | \r\n \r\n THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc) \r\n | \r\n \r\n THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n LĨNH VỰC LÃNH SỰ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n 3 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp\r\n nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức \r\n | \r\n \r\n Công chức của Sở ngoại vụ được\r\n cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh \r\n | \r\n \r\n 2 ngày \r\n | \r\n \r\n Sở ngoại vụ \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định, dự thảo kết quả giải\r\n quyết \r\n | \r\n \r\n Công chức của Sở ngoại vụ được\r\n cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết\r\n quả cho trung tâm phục vụ HCC \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho cá nhân, tổ\r\n chức \r\n | \r\n \r\n Bộ phận hành chính công\r\n chuyên trách của trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp phép tổ chức hội\r\n nghị, hội thảo quốc tế do các địa phương cấp huyện; các sở, ban, ngành, đơn vị\r\n thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có sự tham dự của lãnh đạo tỉnh; hội nghị, hội thảo\r\n có sử dụng ngân sách để tổ chức \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp\r\n nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức \r\n | \r\n \r\n Công chức của Sở ngoại vụ được\r\n cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân tỉnh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định lấy ý kiến các cơ\r\n quan, đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Công chức của Sở ngoại vụ được\r\n cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 9 ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Trình ký gửi UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 3 ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho cá nhân, tổ\r\n chức. \r\n | \r\n \r\n Bộ phận hành chính công\r\n chuyên trách của trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n |
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp phép tổ chức hội\r\n nghị, hội thảo quốc tế do các địa phương cấp huyện; các sở, ban, ngành, đơn vị\r\n thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (trừ hội nghị, hội thảo quốc tế có sự tham dự của\r\n lãnh đạo tỉnh; hội nghị, hội thảo có sử dụng ngân sách để tổ chức); các tổ chức\r\n trong và ngoài nước tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh; \r\n | \r\n \r\n 10 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp\r\n nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức \r\n | \r\n \r\n Công chức của Sở ngoại vụ được\r\n cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n Sở ngoại vụ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định lấy ý kiến các cơ quan,\r\n đơn vị có liên quan, dự thảo kết quả giải quyết \r\n | \r\n \r\n Công chức của Sở ngoại vụ được\r\n cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 7 ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt đóng dấu, chuyển kết\r\n quả cho trung tâm phục vụ HCC \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho cá nhân, tổ\r\n chức \r\n | \r\n \r\n Bộ phận hành chính công\r\n chuyên trách của trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n 5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp\r\n nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức \r\n | \r\n \r\n Công chức của Sở ngoại vụ được\r\n cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n Sở ngoại vụ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định lấy ý kiến các cơ\r\n quan, đơn vị có liên quan, dự thảo kết quả giải quyết \r\n | \r\n \r\n Công chức của Sở ngoại vụ được\r\n cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lãnh sự - hợp\r\n tác quốc tế của Sở \r\n | \r\n \r\n 3 ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt đóng dấu, chuyển kết\r\n quả cho trung tâm phục vụ HCC \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho cá nhân, tổ\r\n chức \r\n | \r\n \r\n Bộ phận hành chính công chuyên\r\n trách của trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n\r\n Thủ\r\n tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh quảng Ninh \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp\r\n nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức \r\n | \r\n \r\n Công chức của Sở ngoại vụ được\r\n cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân tỉnh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định lấy ý kiến các cơ\r\n quan, đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Công chức của Sở ngoại vụ được\r\n cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ HCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 9 ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Trình ký gửi Ubnd tỉnh \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 3 ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho cá nhân, tổ\r\n chức \r\n | \r\n \r\n bộ phận hành chính công chuyên\r\n trách của trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n 7 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp\r\n nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức \r\n | \r\n \r\n Công chức làm việc tại bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính của Sở ngoại vụ \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân tỉnh \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định, dự thảo kết quả giải\r\n quyết \r\n | \r\n \r\n Công chức phòng Lãnh sự - hợp\r\n tác quốc tế của Sở ngoại vụ \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Trình ký gửi UBND Tỉnh \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt \r\n | \r\n \r\n UBND Tỉnh \r\n | \r\n \r\n 3 ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Trả kết quả cho cá nhân, tổ\r\n chức \r\n | \r\n \r\n Công chức làm việc tại bộ phận\r\n tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính của Sở ngoại vụ \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 3620/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
Ngày ban hành | 29/08/2019 |
Người ký | Đặng Huy Hậu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 3620/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
Ngày ban hành | 29/08/2019 |
Người ký | Đặng Huy Hậu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |