Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình

Value copied successfully!
Số hiệu 329/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành 26/06/2019
Người ký Tống Quang Thìn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH NINH BÌNH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 329/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Ninh Bình, ngày\r\n 26 tháng 6 năm 2019

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\nTHUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH

\r\n\r\n

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị\r\nđịnh số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng\r\ndẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng\r\ndẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của\r\nChính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ\r\ntục hành chính;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Giám đốc Sở\r\nDu lịch,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1.\r\nPhê duyệt kèm theo Quyết định này các Quy trình nội bộ giải\r\nquyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh\r\nNinh Bình.

\r\n\r\n

Điều 2.\r\nSở Du lịch có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài\r\nkhoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý\r\ncông việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở\r\nThông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực\r\nhiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu và hướng dẫn về tình hình tiếp nhận, giải\r\nquyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công - Hệ thống\r\nthông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

\r\n\r\n

Điều 3.\r\nChánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch\r\nUBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 3;
\r\n - Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
\r\n - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
\r\n - Chánh VP, các Phó CVP;
\r\n - Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
\r\n - Lưu: VT, VP5, VP11.
\r\n MT02/2019/QTNB

\r\n
\r\n

KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Tống Quang Thìn

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM\r\nVI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH NINH BÌNH

\r\n\r\n

(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh\r\nNinh Bình)

\r\n\r\n

A. THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

\r\n\r\n

I. LĨNH VỰC\r\nLỮ HÀNH

\r\n\r\n

1. Tên thủ\r\ntục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279002

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC:\r\n10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa.

\r\n

Trung tâm phục vụ hành chính\r\n công

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm\r\n tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập\r\n nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại\r\n trình Lãnh đạo sở phê duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép\r\n kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 04 Phụ lục II\r\n ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);

\r\n

+ Bản sao có chứng thực Giấy\r\n chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

\r\n

+ Giấy chứng nhận ký quỹ kinh\r\n doanh dịch vụ lữ hành;

\r\n

+ Bản sao có chứng thực quyết\r\n định bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ\r\n hành với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành.

\r\n

+ Bản sao có chứng thực bằng\r\n tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về lữ hành của người phụ trách kinh\r\n doanh dịch vụ lữ hành; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp\r\n trở lên chuyên ngành khác phải và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ\r\n điều hành du lịch nội địa. Văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được\r\n công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh\r\n và Xã hội.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng: Nguyễn Khắc\r\n Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng\r\n Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển\r\n cho cán bộ chuyên môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định\r\n hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu\r\n có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn\r\n vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng\r\n xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám\r\n đốc phụ trách xem xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số\r\n văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận\r\n một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết\r\n thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04, 05, 06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

*Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời\r\n gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban\r\n hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ\r\n để gửi cho tổ chức, cá nhân

\r\n

- Các bước và trình tự công việc có thể được\r\n thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của\r\n mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

\r\n

- Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc\r\n không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá\r\n trình thực hiện TTHC)

\r\n

Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP\r\n ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 01

\r\n
\r\n

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02

\r\n
\r\n

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 03

\r\n
\r\n

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 04

\r\n
\r\n

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 05

\r\n
\r\n

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 06

\r\n
\r\n

Sổ theo dõi hồ sơ

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

HỒ SƠ LƯU

\r\n
\r\n

Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở Mục1 và Kết quả thủ\r\n tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 02\r\n năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định\r\n hiện hành.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

2. Tên thủ\r\ntục hành chính: Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI -\r\n279003

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 40 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n

\r\n

(ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ\r\n lữ hành nội địa (Mẫu số 05\r\n Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng\r\n 12 năm 2017);

\r\n

+ Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa của\r\n doanh nghiệp;

\r\n

+ Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký\r\n doanh nghiệp.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và\r\n xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm\r\n Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công. thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04, 05, 06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

3. Tên thủ\r\ntục hành chính: Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI -\r\n279004

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 40 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ\r\n lữ hành nội địa (Mẫu số 05\r\n Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng\r\n 12 năm 2017).

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công..

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công. thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

4. Tên thủ\r\ntục hành chính: Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường\r\nhợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI -\r\n279005

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 40 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận\r\n hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần\r\n mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ\r\n lữ hành nội địa (Mẫu số 06\r\n Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng\r\n 12 năm 2017);

\r\n

+ Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã\r\n được cấp.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

5. Tên thủ\r\ntục hành chính: Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường\r\nhợp doanh nghiệp giải thể.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI -\r\n279008

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 40 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào\r\n phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt. Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ\r\n lữ hành nội địa (Mẫu số 06\r\n Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng\r\n 12 năm 2017);

\r\n

+ Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã\r\n được cấp;

\r\n

+ Quyết định giải thể, biên bản họp của doanh\r\n nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp giải thể theo quy định tại các điểm a, b\r\n và c khoản 1 Điều 201 Luật Doanh nghiệp; Quyết định thu hồi giấy chứng nhận\r\n đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định giải thể của Tòa án trong trường hợp\r\n doanh nghiệp giải thể theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 201 Luật Doanh\r\n nghiệp.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04, 05, 06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

6. Tên thủ\r\ntục hành chính: Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường\r\nhợp doanh nghiệp phá sản.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI -\r\n279009

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 40 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt. Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Quyết định của Tòa án về việc mở thủ tục phá sản;

\r\n

+ Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa đã\r\n được cấp.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và\r\n xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm\r\n Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04,05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

7. Tên thủ\r\ntục hành chính: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của\r\ndoanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI -\r\n279010

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 56 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt. Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn\r\n phòng đại diện (Mẫu MĐ-3 Phụ lục\r\n ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do\r\n đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài\r\n ký;

\r\n

+ Các tài liệu chứng minh về nội dung thay đổi, cụ\r\n thể: Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của doanh nghiệp\r\n kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài: Bản sao tài liệu pháp lý do cơ quan có\r\n thẩm quyền cấp chứng minh sự thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của\r\n doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài; Trường hợp thay đổi người\r\n đứng đầu của Văn phòng đại diện: Văn bản của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ\r\n lữ hành nước ngoài cử/bổ nhiệm người đứng đầu mới của Văn phòng đại diện; bản\r\n sao hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (nếu là\r\n người Việt Nam) hoặc bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng\r\n đầu mới của Văn phòng đại diện; giấy tờ chứng minh người đứng đầu cũ của Văn\r\n phòng đại diện đã thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân đến thời điểm thay\r\n đổi Trường hợp thay địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong một tỉnh,\r\n thành phố trực thuộc Trung ương: Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thoả thuận\r\n thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ\r\n lữ hành nước ngoài có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn\r\n phòng đại diện; bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở VP đại diện.

\r\n

+ Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm\r\n Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

8. Tên thủ\r\ntục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của\r\ndoanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa\r\nđiểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI -\r\n279011

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 40 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn\r\n phòng đại diện (Mẫu MĐ-1 Phụ lục\r\n ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do\r\n đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài\r\n ký;

\r\n

+ Thông báo về việc chấm dứt hoạt động Văn phòng\r\n đại diện gửi Cơ quan cấp Giấy phép nơi chuyển đi theo quy định tại Điểm a Khoản\r\n 1 Điều 36 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 1 năm 2016 (Mẫu TB Phụ\r\n lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016);

\r\n

+ Bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện\r\n đã được cấp;

\r\n

+ Tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn\r\n phòng đại diện nơi chuyển đến, bao gồm: - Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thoả\r\n thuận thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh doanh nghiệp kinh doanh\r\n dịch vụ lữ hành nước ngoài có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở\r\n Văn phòng đại diện;

\r\n

- Bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở\r\n Văn phòng đại diện theo quy định tại Điều 28 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày\r\n 25 tháng 01 năm 2016 và quy định pháp luật có liên quan.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

9. Tên thủ\r\ntục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của\r\ndoanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép\r\nthành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI -\r\n279015

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 40 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt. Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép thành lập văn\r\n phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài\r\n ký (theo mẫu).

\r\n

+Bản gốc giấy phép thành lập văn phòng đại diện\r\n đã được cấp.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

10. Tên thủ\r\ntục hành chính: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam\r\ncủa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI -\r\n279016

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 40 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/ Kết\r\n quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào\r\n phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn\r\n phòng đại diện (Mẫu MĐ-3 Phụ\r\n lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do\r\n đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài\r\n ký;

\r\n

+ Các tài liệu chứng minh về nội dung thay đổi, cụ\r\n thể: Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của doanh nghiệp\r\n kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài: Bản sao tài liệu pháp lý do cơ quan có\r\n thẩm quyền cấp chứng minh sự thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của\r\n doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài; Trường hợp thay đổi người\r\n đứng đầu của Văn phòng đại diện: Văn bản của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ\r\n lữ hành nước ngoài cử/bổ nhiệm người đứng đầu mới của Văn phòng đại diện; bản\r\n sao hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (nếu là\r\n người Việt Nam) hoặc bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng\r\n đầu mới của Văn phòng đại diện; giấy tờ chứng minh người đứng đầu cũ của Văn\r\n phòng đại diện đã thực hiện nghĩa vụ thuế thu nhập cá nhân đến thời điểm thay\r\n đổi; Trường hợp thay địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong một tỉnh,\r\n thành phố trực thuộc Trung ương: Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thoả thuận\r\n thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ\r\n lữ hành nước ngoài có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở VP đại\r\n diện; bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở VP đại diện.

\r\n

+ Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04, 05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n côn thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

11. Tên thủ\r\ntục hành chính: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của\r\ndoanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI -\r\n279017

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 40 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

-Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn\r\n phòng đại diện (Mẫu MĐ-4 Phụ lục\r\n ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT- BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do\r\n đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài\r\n ký;

\r\n

+ Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có\r\n giá trị tương đương của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Bản\r\n sao phải dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh\r\n sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định\r\n của pháp luật Việt Nam);

\r\n

+ Bản sao báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc văn\r\n bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong năm tài\r\n chính gần nhất hoặc giấy tờ có giá trị tương đương do cơ quan, tổ chức có thẩm\r\n quyền nơi doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài thành lập cấp hoặc\r\n xác nhận, chứng minh sự tồn tại và hoạt động của doanh nghiệp kinh doanh dịch\r\n vụ lữ hành nước ngoài trong năm tài chính gần nhất (Bản sao phải dịch ra\r\n tiếng Việt và chứng thực theo quy định pháp luật Việt Nam);

\r\n

+ Bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện\r\n đã được cấp.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

12. Tên thủ\r\ntục hành chính: Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của\r\ndoanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI -\r\n279018

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 40 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/ Kết\r\n quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào\r\n phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Thông báo về việc chấm dứt hoạt động Văn phòng\r\n đại diện (Mẫu TB Phụ lục ban\r\n hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do đại\r\n diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký,\r\n trừ trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ- CP;

\r\n

+ Bản sao văn bản của Cơ quan cấp Giấy phép không\r\n gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (đối với trường hợp hết thời\r\n gian hoạt động theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện mà không được Cơ\r\n quan cấp Giấy phép đồng ý gia hạn) hoặc bản sao Quyết định thu hồi Giấy\r\n phép thành lập Văn phòng đại diện của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình (đối với\r\n trường hợp bị thu hồi Giấy phép);

\r\n

+ Danh sách chủ nợ và số nợ chưa thanh toán, gồm\r\n cả nợ thuế và nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội;

\r\n

+ Danh sách người lao động và quyền lợi tương ứng\r\n hiện hành của người lao động;

\r\n

+ Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.\r\n Đối với trường hợp Văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động tại một tỉnh, thành\r\n phố trực thuộc Trung ương để chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện\r\n đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác, hồ sơ chấm dứt hoạt động\r\n Văn phòng đại diện chỉ bao gồm các thành phần hồ sơ số (1) và (5).

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04, 05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

13. Tên thủ\r\ntục hành chính: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI -\r\n279019

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 120 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/ Kết\r\n quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt. Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên (theo mẫu);

\r\n

+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Uỷ ban nhân dân\r\n xã, phường, thị trấn nơi cư trú hoặc cơ quan nơi công tác;

\r\n

+ Bản sao một trong các giấy tờ sau: Bằng cử nhân\r\n chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên; Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành\r\n khác trở lên và thẻ hướng dẫn viên nội địa; Bằng tốt nghiệp đại học ngành du\r\n lịch trở lên nhưng không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du lịch và chứng chỉ\r\n nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 1 tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp; Bằng\r\n đại học trở lên thuộc khối kinh tế, khoa học xã hội và chứng chỉ nghiệp vụ hướng\r\n dẫn du lịch khóa 2 tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp; Bằng đại học trở\r\n lên thuộc khối khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật công nghệ và chứng chỉ\r\n nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 3 tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp;\r\n Bằng tốt nghiệp đại học trở lên không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du lịch và\r\n chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch cấp cho những người có kinh nghiệm và\r\n kiến thức về hướng dẫn du lịch nhưng không có điều kiện tham dự các khoá bồi\r\n dưỡng nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, đã tham dự kỳ kiểm tra và đạt yêu cầu về\r\n nghiệp vụ hướng dẫn du lịch do cơ sở đào tạo có thẩm quyền tổ chức;

\r\n

+ Bản sao một trong các giấy tờ sau: Bằng tốt\r\n nghiệp đại học chuyên ngành ngoại ngữ trở lên; Bằng tốt nghiệp đại học ở nước\r\n ngoài trở lên; Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL 500 điểm hoặc IELT 5.5 điểm hoặc\r\n TOEIC 650 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ tương đương đối với các ngoại ngữ\r\n khác; Chứng nhận đã qua kỳ kiểm tra trình độ ngoại ngữ do cơ sở đào tạo có thẩm\r\n quyền cấp;

\r\n

+ Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền\r\n cấp trong thời hạn không quá 3 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;

\r\n

+ 02 ảnh chân dung 4cm x 6cm chụp trong thời gian\r\n không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

14. Tên thủ tục hành chính: Cấp\r\nthẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279020

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 120 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/ Kết\r\n quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên (theo mẫu);

\r\n

+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Uỷ ban nhân dân\r\n xã, phường, thị trấn nơi cư trú hoặc cơ quan nơi công tác;

\r\n

+ Bản sao một trong các giấy tờ sau: Bằng tốt\r\n nghiệp trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên; Bằng tốt\r\n nghiệp đại học ngành du lịch trở lên nhưng không thuộc chuyên ngành hướng dẫn\r\n du lịch và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 01 tháng do cơ sở đào tạo\r\n có thẩm quyền cấp; Bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng ngành du lịch không phải\r\n chuyên ngành hướng dẫn du lịch hoặc bằng đại học trở lên thuộc khối kinh tế,\r\n khoa học xã hội và nhân văn và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 02\r\n tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp; Bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng\r\n chuyên ngành khác không phải ngành hướng dẫn du lịch hoặc bằng tốt nghiệp đại\r\n học trở lên thuộc khối khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật công nghệ và chứng\r\n chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa 03 tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền\r\n cấp; Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du\r\n lịch và chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch cấp cho những người có kinh\r\n nghiệm và kiến thức về hướng dẫn du lịch nhưng không có điều kiện tham dự các\r\n khoá bồi dưỡng nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, đã tham dự kỳ kiểm tra và đạt yêu\r\n cầu về nghiệp vụ hướng dẫn du lịch do cơ sở đào tạo có thẩm quyền tổ chức;

\r\n

+ Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền\r\n cấp trong thời hạn không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;

\r\n

+ 02 ảnh chân dung 4cm x 6cm chụp trong thời gian\r\n không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.

\r\n

Lưu ý: Tài liệu gửi kèm hồ sơ là bản sao (khi\r\n nộp hồ sơ trực tiếp, người nộp đơn mang bản chính để đối chiếu) hoặc bản\r\n sao công chứng hoặc chứng thực (khi nộp hồ sơ qua đường bưu điện).\r\n Trong trường hợp tài liệu được dịch ra tiếng Việt từ tiếng nước ngoài hoặc\r\n tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được công chứng hoặc chứng thực.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04, 05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

15. Tên thủ tục hành chính: Cấp\r\nlại thẻ hướng dẫn viên du lịch

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279021

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 80 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị cấp lại thẻ hướng dẫn viên (theo mẫu);

\r\n

+ Giấy xác nhận bị mất thẻ hoặc thẻ bị hư hỏng;

\r\n

+ 02 ảnh chân dung 4cm x 6cm chụp trong thời gian\r\n không quá 3 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

16. Tên thủ tục hành chính: Cấp\r\nGiấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và\r\nhướng dẫn viên du lịch quốc tế.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279022

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 80 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản\r\n (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét\r\n (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của\r\n Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

Đăng ký tham dự khóa cập nhật kiến thức cho hướng\r\n dẫn viên du lịch (Mẫu số 13\r\n Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng\r\n 12 năm 2017).

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

17. Tên thủ tục hành chính: Cấp\r\nthẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279029

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 80 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại\r\n điểm (Mẫu số 11 Phụ lục II\r\n ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);

\r\n

+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân\r\n cấp xã nơi cư trú;

\r\n

+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa\r\n bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp\r\n hồ sơ;

\r\n

+ 02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4 cm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

18. Tên thủ tục hành chính: Cấp\r\nđổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279030

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 80 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị đổi thẻ hướng dẫn viên (theo mẫu);

\r\n

+ Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng kiến thức\r\n định kỳ cho hướng dẫn viên do cơ quan nhà nước về du lịch có thẩm quyền cấp;

\r\n

+ Bản sao thẻ hướng dẫn viên cũ.

\r\n

Lưu ý: Tài liệu gửi kèm hồ sơ là bản sao (khi\r\n nộp hồ sơ trực tiếp, người nộp đơn mang bản chính để đối chiếu) hoặc bản\r\n sao công chứng hoặc chứng thực (khi nộp hồ sơ qua đường bưu điện).\r\n Trong trường hợp tài liệu được dịch ra tiếng Việt từ tiếng nước ngoài hoặc\r\n tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được công chứng hoặc chứng thực.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên gồm:

\r\n

- Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n

Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

19a. Tên thủ tục hành chính:\r\nCông nhận khu du lịch cấp tỉnh

\r\n\r\n

(Áp dụng đối với\r\nKhu du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện)

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279093

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x\r\n8 giờ = 480 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Trách nhiệm

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị công nhận khu du lịch cấp tỉnh (Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành\r\n kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);

\r\n

+ Bản thuyết minh về điều kiện công nhận khu du lịch\r\n cấp tỉnh.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03, 04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Sở Du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Trịnh Văn Hiếu

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Quy hoạch, phát\r\n triển tài nguyên du lịch.

\r\n

- Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch\r\n chuyển cho cán bộ chuyên môn.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 05,04

\r\n
\r\n

Chuyên viên:

\r\n

- Lê Hoàng Quyên

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)

\r\n

- Báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 02, 04

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Tham mưu đề xuất Giám đốc Sở Du lịch phê duyệt\r\n thành phần đoàn thẩm định và lịch thẩm định khu du lịch.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

32 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05;

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Đoàn Thẩm định

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiến hành thẩm định và báo cáo Giám đốc kết quả\r\n thẩm định, xem xét trình UBND tỉnh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

288 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05;

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Phòng Quy hoạch,\r\n phát triển tài nguyên du lịch

\r\n
\r\n

Chuyên viên:

\r\n

- Lê Hoàng Quyên

\r\n
\r\n

Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu\r\n hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm hành chính công.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Bước 5

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở\r\n du lịch tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho VP UBND tỉnh.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Bước 6

\r\n
\r\n

UBND tỉnh

\r\n
\r\n

Văn phòng UBND tỉnh

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại\r\n Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn thư VP UBND tỉnh phân\r\n loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh

\r\n
\r\n

- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo\r\n Phòng Phụ trách.

\r\n

- Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ\r\n trách.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh\r\n xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

88 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Văn phòng UBND tỉnh

\r\n
\r\n

Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào\r\n số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm HCC

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Bước 7

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.:

\r\n

- Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ\r\n phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả\r\n qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ\r\n phí (nếu có).

\r\n

- Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Du lịch\r\n để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,05,06

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

19b. Tên thủ tục hành chính:\r\nCông nhận khu du lịch cấp tỉnh

\r\n\r\n

(Áp dụng đối với\r\nKhu du lịch nằm trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp huyện)

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279093

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x\r\n8 giờ = 480 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Trách nhiệm

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị công nhận khu du lịch cấp tỉnh (Mẫu số 01 Phụ lục II ban\r\n hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);

\r\n

+ Bản thuyết minh về điều kiện công nhận khu du lịch\r\n cấp tỉnh.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03, 04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Sở Du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Trịnh Văn Hiếu

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Quy hoạch, phát\r\n triển tài nguyên du lịch.

\r\n

- Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch\r\n chuyển cho cán bộ chuyên môn.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 05,04

\r\n
\r\n

Chuyên viên:

\r\n

- Lê Hoàng Quyên

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)

\r\n

- Báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 02, 04

\r\n
\r\n

Tham mưu lãnh đạo Phòng dự thảo tờ trình đề xuất\r\n Giám đốc Sở trình UBND tỉnh ra quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

32 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05;

\r\n
\r\n

Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông

\r\n
\r\n

Trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

UBND tỉnh

\r\n
\r\n

Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40 giờ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Đoàn Thẩm định

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiến hành thẩm định và báo cáo Giám đốc Sở kết quả\r\n thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

240 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05;

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Phòng Quy hoạch,\r\n phát triển tài nguyên du lịch

\r\n
\r\n

Chuyên viên:

\r\n

- Lê Hoàng Quyên

\r\n
\r\n

Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu\r\n hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm hành\r\n chính công.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Bước 5

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của\r\n Sở du lịch tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho VP UBND tỉnh.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Bước 6

\r\n
\r\n

UBND tỉnh

\r\n
\r\n

Văn phòng UBND tỉnh

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại\r\n Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn thư VP UBND tỉnh phân\r\n loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Phòng chuyên môn thuộc UBND tỉnh

\r\n
\r\n

- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo\r\n Phòng Phụ trách.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

- Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ\r\n trách.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh\r\n xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

88 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Văn phòng UBND tỉnh

\r\n
\r\n

Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào\r\n số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm HCC

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Bước 7

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của\r\n Trung tâm HCC:

\r\n

- Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ\r\n phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả\r\n qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ\r\n phí (nếu có).

\r\n

- Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Du lịch\r\n để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,05,06

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

20. Tên thủ tục hành chính:\r\nCông nhận điểm du lịch.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279001

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8\r\ngiờ = 240 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Trách nhiệm

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị công nhận điểm du lịch (Mẫu số 01 Phụ lục II ban\r\n hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);

\r\n

+ Bản thuyết minh về điều kiện công nhận điểm du\r\n lịch.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quy hoạch,\r\n phát triển tài nguyên du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Trịnh Văn Hiếu

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Quy hoạch, phát\r\n triển tài nguyên du lịch.

\r\n

- Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch\r\n chuyển cho cán bộ chuyên môn.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 05,04

\r\n
\r\n

Chuyên viên:

\r\n

- Lê Hoàng Quyên

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)

\r\n

- Báo cáo Lãnh đạo phòng xem xét.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 02, 04

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Tham mưu đề xuất Giám đốc Sở Du lịch phê duyệt\r\n thành phần đoàn thẩm định và lịch thẩm định khu du lịch.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05;

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Đoàn Thẩm định

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiến hành thẩm định và báo cáo kết quả thẩm định\r\n cho Giám đốc xem xét quyết định trình UBND tỉnh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

88 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05;

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Phòng Quy hoạch,\r\n phát triển tài nguyên du lịch

\r\n
\r\n

Chuyên viên:

\r\n

- Lê Hoàng Quyên

\r\n
\r\n

Gửi Hồ sơ cho Bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu\r\n hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm hành chính công

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Bước 5

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của\r\n Sở du lịch tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho VP UBND tỉnh.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Bước 6

\r\n
\r\n

UBND tỉnh

\r\n
\r\n

Văn phòng UBND tỉnh

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh tại\r\n Trung tâm HCC chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn thư VP UBND tỉnh phân\r\n loại, trình lãnh đạo VP UBND phê duyệt.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Phòng chuyên môn\r\n thuộc UBND tỉnh

\r\n
\r\n

- Lãnh đạo VP UBND tỉnh phân công cho Lãnh đạo Phòng\r\n Phụ trách.

\r\n

- Lãnh đạo Phòng phân công cho Chuyên viên phụ\r\n trách.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

- Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh\r\n xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP UBND tỉnh và UBND tỉnh xem xét quyết định.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

88 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Văn phòng UBND tỉnh

\r\n
\r\n

Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào\r\n số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi hồ sơ, kết quả liên thông cho Trung tâm HCC.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 05, 04

\r\n
\r\n

Bước 7

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của\r\n Trung tâm HCC:

\r\n

- Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại Bộ\r\n phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả\r\n qua dịch vụ Bưu chính công ích), vào số giao nhận kết quả, thu phí, lệ\r\n phí (nếu có).

\r\n

- Chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Du lịch\r\n để lưu hồ sơ, vào sổ theo dõi.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,05,06

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

II. LĨNH VỰC LƯU TRÚ DU LỊCH

\r\n\r\n

21. Tên thủ tục hành chính: Thủ\r\ntục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du\r\nlịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch).

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279023

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x\r\n08 giờ = 240 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch\r\n (Mẫu số 07 Phụ lục II ban\r\n hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017);

\r\n

+ Bản tự đánh giá chất lượng của cơ sở lưu trú du\r\n lịch theo quy định trong tiêu chuẩn quốc gia về xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch;

\r\n

+ Danh sách người quản lý và nhân viên trong cơ sở\r\n lưu trú du lịch;

\r\n

+ Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ, giấy\r\n chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ và giấy chứng nhận thời gian làm việc trong\r\n lĩnh vực du lịch của người quản lý, trưởng bộ phận trong cơ sở lưu trú du lịch.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở: Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng: Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Chuyên viên:

\r\n

Nguyễn Thị Thùy Linh

\r\n
\r\n

Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở.

\r\n

- Hoàn thiện hồ sơ, in kết quả, lập tờ trình.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành\r\n chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

III. LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH\r\nKHÁC

\r\n\r\n

22. Tên thủ tục hành chính: Thủ\r\ntục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du\r\nlịch.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279024

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc)\r\nngày x 08 giờ = 160 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ\r\n khách du lịch (Mẫu số 10 Phụ\r\n lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12\r\n năm 2017) ;

\r\n

+ Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ\r\n khách du lịch.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Phó Trưởng phòng:

\r\n

Lâm Quang Hưng

\r\n
\r\n

Phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành\r\n chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

23. Tên thủ tục hành chính: Thủ\r\ntục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du\r\nlịch.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279025

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc)\r\nngày x 08 giờ = 160 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào\r\n phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ\r\n khách du lịch (Mẫu số 10\r\n Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng\r\n 12 năm 2017);

\r\n

+ Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ\r\n khách du lịch.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Phó Trưởng phòng:

\r\n

Lâm Quang Hưng

\r\n
\r\n

Phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và\r\n xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

24. Tên thủ tục hành chính: Thủ\r\ntục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du\r\nlịch.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279026

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc)\r\nngày x 08 giờ = 160 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản\r\n (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét\r\n (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của\r\n Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ\r\n khách du lịch (Mẫu số 10\r\n Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng\r\n 12 năm 2017);

\r\n

+ Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ\r\n khách du lịch.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Phó Trưởng phòng:

\r\n

Lâm Quang Hưng

\r\n
\r\n

Phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành\r\n chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

25. Tên thủ tục hành chính: Thủ\r\ntục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ\r\nkhách du lịch.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279027

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc)\r\nngày x 08 giờ = 160 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Nhận Văn bản (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp\r\n nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\n vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị cấp biển hiệu (theo mẫu);

\r\n

+ Báo cáo của cơ sở kinh doanh về tình hình hoạt\r\n động, cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động, an ninh trật tự, phòng chống cháy nổ,\r\n phòng chống tệ nạn xã hội, vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Phó Trưởng phòng: Lâm Quang Hưng

\r\n
\r\n

Phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ\r\n và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành\r\n chính công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

26. Tên thủ tục hành chính: Thủ\r\ntục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ\r\nkhách du lịch.

\r\n\r\n

Mã số TTHC: BVH - NBI - 279028

\r\n\r\n

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc)\r\nngày x 08 giờ = 160 giờ.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Bước thực hiện

\r\n
\r\n

Đơn vị thực hiện

\r\n
\r\n

Người thực hiện\r\n
\r\n (ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n

Kết quả thực hiện

\r\n
\r\n

Thời gian

\r\n
\r\n

Biểu mẫu/Kết quả

\r\n
\r\n

Bước 1

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

- Trung tâm Phục vụ hành chính công nhận Văn bản\r\n (hồ sơ). Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, phân loại theo quy định, quét\r\n (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. Chuyển cho bộ phận văn thư của\r\n Sở Du lịch.

\r\n

- Bộ phận văn thư phân loại trình Lãnh đạo sở phê\r\n duyệt.

\r\n

Hồ sơ bao gồm:

\r\n

+ Đơn đề nghị cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ\r\n khách du lịch (Mẫu số 10\r\n Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng\r\n 12 năm 2017);

\r\n

+ Bản thuyết minh đáp ứng các tiêu chuẩn phục vụ\r\n khách du lịch.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

\r\n
\r\n

Bước 2

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý du lịch

\r\n
\r\n

- Giám đốc Sở:

\r\n

Bùi Thành Đông

\r\n

- Trưởng phòng:

\r\n

Nguyễn Khắc Khoan

\r\n
\r\n

- Duyệt văn bản chuyển cho phòng Chuyên môn.

\r\n

- Phòng Quản lý du lịch chuyển cho cán bộ chuyên\r\n môn.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01, 04,05

\r\n
\r\n

Phó Trưởng phòng:

\r\n

Lâm Quang Hưng

\r\n
\r\n

Phụ trách thẩm định hồ sơ:

\r\n

- Xử lý, thẩm định hồ sơ.

\r\n

- Xác minh (nếu có).

\r\n

- Niêm yết, công khai (nếu có).

\r\n

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu 02, 04, 05

\r\n
\r\n

Trưởng phòng

\r\n
\r\n

Trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách xem\r\n xét quyết định.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 3

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư

\r\n
\r\n

Cán bộ văn thư

\r\n
\r\n

Bộ phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và\r\n xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 04, 05

\r\n
\r\n

Bước 4

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công.

\r\n
\r\n

Cán bộ tiếp nhận

\r\n
\r\n

Bộ phận một cửa hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

\r\n
\r\n

04 giờ

\r\n
\r\n

Mẫu 01,04, 05,06.

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 329/QĐ-UBND Quyết định 329/QĐ-UBND Quyết định số 329/QĐ-UBND Quyết định 329/QĐ-UBND của Tỉnh Ninh Bình Quyết định số 329/QĐ-UBND của Tỉnh Ninh Bình Quyết định 329 QĐ UBND của Tỉnh Ninh Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 329/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành 26/06/2019
Người ký Tống Quang Thìn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 329/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành 26/06/2019
Người ký Tống Quang Thìn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1.\r\nPhê duyệt kèm theo Quyết định này các Quy trình nội bộ giải\r\nquyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh\r\nNinh Bình.
  • Điều 2.\r\nSở Du lịch có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài\r\nkhoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý\r\ncông việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở\r\nThông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực\r\nhiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu và hướng dẫn về tình hình tiếp nhận, giải\r\nquyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công - Hệ thống\r\nthông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
  • Điều 3.\r\nChánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch\r\nUBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi