Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 31/2005/QĐ.UBND về Quy trình thủ tục cải cách hành chính theo tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000 Huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh

Value copied successfully!
Số hiệu 31/2005/QĐ.UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Huyện Cần Giờ
Ngày ban hành 07/09/2005
Người ký Nguyễn Thị Kim Dung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

THÀNH PHỐ HỒ\r\n CHÍ MINH
\r\n UBND HUYỆN CẦN GIỜ

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 31/2005/QĐ.UBND

\r\n
\r\n

Cần\r\n Giờ, ngày 07 tháng 9 năm 2005

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC : “ BAN HÀNH QUY TRÌNH THỦ TỤC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH THEO TIÊU\r\nCHUẨN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO 9001: 2000 HUYỆN CẦN GIỜ”.

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ

\r\n\r\n

- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng\r\nnhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

- Căn cứ Báo cáo số 59/BC.UBND ngày 29/7/2005 của Ủy ban nhân\r\ndân thành phố về tình hình, kết quả cải cách hành chính 6 tháng đầu năm và nhiệm\r\nvụ cải cách hành chính 6 tháng cuối năm 2005 của thành phố;

\r\n\r\n

- Căn cứ Quyết định số 40B của\r\nGiám đốc Ban Quản lý dự án VIE/02/010 về việc ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân huyện ký hợp đồng với nhà thầu thực hiện gói thầu đào tạo và tư vấn ứng dụng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001: 2000 tại Ủy ban\r\nnhân dân huyện Cần Giờ;

\r\n\r\n

- Xét đề nghị của Ban chỉ đạo cải cách hành chính huyện.

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này quy trình,\r\nthủ tục cải cách hành chính theo tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO\r\n9001 : 2000 huyện Cần Giờ, ở các lĩnh vực, gồm:

\r\n\r\n

- Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh\r\ndoanh cho hộ cá thể.

\r\n\r\n

- Cấp giấy chứng\r\nnhận kinh tế trang trại.

\r\n\r\n

- Xử phạt vi phạm hành chánh trong\r\nlĩnh vực quản lý đô thị.

\r\n\r\n

- Giải quyết tranh chấp, khiếu nại.

\r\n\r\n

- Cấp phép xây dựng (cấp mới, gia hạn giấy phép, điều chỉnh thiết kế).

\r\n\r\n

- Cấp phép đào đường.

\r\n\r\n

- Đánh giá nội bộ, kiểm soát tài liệu,\r\nkiểm soát hồ sơ, hành động khắc phục - phòng ngừa.

\r\n\r\n

- Cấp giấy chứng\r\nnhận quyền sử dụng đất (cấp mới chuyển mục đích, chuyển nhượng, chuyển đổi).

\r\n\r\n

Điều 2.\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành sau 7\r\nngày ban hành.

\r\n\r\n

Bãi bỏ Quyết định số 55/2004/QĐ.UB\r\nngày 21/10/2004 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ về việc ban hành danh mục các\r\nthủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, xây dựng và đăng ký kinh doanh, hộ tịch,\r\nchứng thực.

\r\n\r\n

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân\r\ndân huyện, Trưởng phòng Nội vụ, Tài nguyên - Môi trường, Kinh tế, Quản lý đô thị,\r\nChánh Thanh tra huyện, Đội trưởng đội Quản lý Trật tự đô thị, Giám đốc Trung\r\ntâm Dịch vụ hành chánh nhà, đất và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn có trách nhiệm\r\nthi hành quyết định này .

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- TT.BCĐ Cải cách\r\n hành chính
\r\n
- Sở Tư pháp
\r\n -
TT. HU - TT. HĐND
\r\n - TT. UBND
\r\n - Như điều 3
\r\n
- LĐVP-TH

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Thị Kim Dung

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ\r\n MINH
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
\r\n PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ

\r\n ---------------

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

THỦ TỤC - QUI TRÌNH

\r\n

CẤP PHÉP XÂY DỰNG

\r\n

(GIA HẠN GIẤY\r\n PHÉP)

\r\n

Lần ban hành: 01

\r\n

Tổng số trang: 04

\r\n

Bản sao số: 03

\r\n

Ngày hiệu lực: 10/9/2005

\r\n
\r\n

SOẠN THẢO

\r\n
\r\n

XEM XÉT

\r\n
\r\n

PHÊ DUYỆT

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

BÙI VĂN KHÊ

\r\n
\r\n

NGUYỄN HOÀNG VŨ

\r\n
\r\n

NGUYỄN THỊ KIM\r\n DUNG

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

UBND HUYỆN CẦN\r\n GIỜ - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ

\r\n

Thủ tục -\r\n Qui trình: CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
\r\n (GIA HẠN GIẤY PHÉP)

\r\n
\r\n\r\n

1. MỤC ĐÍCH:

\r\n\r\n

- Nhằm đảm bảo\r\nquá trình gia hạn cấp phép xây dựng thuộc nhà ở riêng lẻ, ở\r\nđô thị luôn được kiểm soát chặt chẽ.

\r\n\r\n

- Tạo điều kiện không ngừng nâng cao\r\nchất lượng dịch vụ cho người dân.

\r\n\r\n

2. PHẠM VI ÁP DỤNG LIÊN QUAN:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

- Lãnh đạo UBND Huyện Cần Giờ

\r\n
\r\n

- Văn phòng HĐND & UBND

\r\n
\r\n

- Đại diện Lãnh đạo

\r\n
\r\n

- Phòng Quản lý đô thị

\r\n
\r\n\r\n

3. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT\r\nTẮT:

\r\n\r\n

- TNHS: Tiếp nhận hồ sơ

\r\n\r\n

- QLĐT: Quản lý đô thị,

\r\n\r\n

- HĐND & UBND: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.

\r\n\r\n

- GPXD: Giấy phép xây dựng.

\r\n\r\n

4. CÁC TÀI LIỆU (NỘI BỘ VÀ BÊN\r\nNGOÀI) LIÊN QUAN:

\r\n\r\n

- Điều khoản\r\n7.2; 7.5.1; 8.2.3/4; 8.3 tiêu chuẩn ISO 9001:2000.

\r\n\r\n

- Thủ tục hành động khắc phục\r\n(TT/8.5.2/ĐD).

\r\n\r\n

- Bảng kê các văn bản pháp qui

\r\n\r\n

5. NỘI DUNG

\r\n\r\n

5.1 Qui trình tóm tắt: 15 ngày

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

TRÁCH NHIỆM THỰC\r\n HIỆN

\r\n
\r\n

MÔ\r\n TẢ CÔNG VIỆC

\r\n
\r\n

BIỂU\r\n MẪU ÁP DỤNG

\r\n
\r\n

THỜI\r\n GIAN

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tổ TN và HT hồ\r\n sơ UBND Huyện

\r\n
\r\n

- Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ.

\r\n

- Lập biên nhận hồ sơ.

\r\n
\r\n

- Biên nhận hồ sơ

\r\n

- Đơn xin gia\r\n hạn phép xây dựng.

\r\n

- Phiếu kiểm soát quá trình

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Phòng QLĐT

\r\n
\r\n

- Kiểm tra hồ\r\n sơ, nếu:

\r\n

+ Đạt: thực hiện các việc sau:

\r\n

. Kiểm tra thực địa với bản vẽ\r\n thiết kế (nếu cần), hồ sơ pháp lý.

\r\n

. Lập tờ trình.

\r\n

. Chuyển Văn phòng HĐND & UBND trình TT UBND Huyện.

\r\n

+ Không đạt: soạn văn bản trả\r\n hồ sơ nêu rõ lý do (chỉnh sửa, bổ sung, không cấp), chuyển trả\r\n đơn vị nhận hồ sơ.

\r\n
\r\n

- Tờ trình, GPXD.

\r\n

- Văn bản trả lời.

\r\n

- Phiếu kiểm soát quá trình.

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Văn phòng HĐND & UBND

\r\n
\r\n

- Trình ký Lãnh đạo UBND Huyện

\r\n
\r\n

- Tờ trình, GPXD.

\r\n

- Văn bản trả lời.

\r\n

- Phiếu kiểm soát quá trình.

\r\n
\r\n

Trong\r\n ngày

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND Huyện

\r\n
\r\n

- Xem xét\r\n và ký duyệt GPXD, nếu:

\r\n

+ Đạt: Ký gia hạn GPXD, chuyển hồ\r\n xin gia hạn giấy phép xây dựng văn phòng HĐND & UBND Huyện.

\r\n

+ Không đạt:\r\n Chuyển phòng QLĐT điều chỉnh lại.

\r\n
\r\n

- GPXD

\r\n

- Phiếu kiểm soát quá trình

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Văn phòng HĐND\r\n & UBND

\r\n
\r\n

- Photo, đóng dấu,\r\n cấp số.

\r\n

- Chuyển hồ sơ xin gia hạn giấy\r\n phép xây dựng cho phòng QLĐT.

\r\n
\r\n

- GPXD

\r\n

- Phiếu kiểm soát quá trình

\r\n
\r\n

01 ngày

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Phòng QLĐT

\r\n
\r\n

- Chuyển hồ sơ cho đơn vị tiếp nhận hồ sơ.

\r\n
\r\n

- GPXD

\r\n

- Phiếu kiểm soát quá trình

\r\n
\r\n

Trong\r\n ngày

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Tổ TN và HT hồ sơ UBND Huyện

\r\n
\r\n

- Chuyển trả hồ sơ.

\r\n

- Vào sổ giao trả hồ sơ

\r\n
\r\n

- GPXD

\r\n

- Sổ tiếp nhận và trả hồ sơ

\r\n

- Phiếu kiểm soát quá trình

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

5.2 Ghi chú khác:

\r\n\r\n

Thành phần hồ sơ cho việc gia hạn giấy phép

\r\n\r\n

1. Đơn xin gia hạn phép xây dựng\r\n(theo mẫu) - 01 bản chính.

\r\n\r\n

2. Giấy phép xây dựng đã được cấp - 01\r\nbản chính.

\r\n\r\n

3. Bản vẽ thiết kế đã được duyệt- 01\r\nbản chính.

\r\n\r\n

6. TRUY TÌM, XÁC ĐỊNH NGUỒN\r\nGỐC, LƯU TRỮ HỒ SƠ VÀ KIỂM SOÁT TÀI LIỆU CỦA KHÁCH HÀNG (NẾU CÓ):

\r\n\r\n

- Từng hồ sơ tiếp nhận xử lý được\r\nlưu/kẹp chung trong bìa, ở ngoài bìa có các dấu hiệu nhận biết như tên hồ sơ, tên sản phẩm,\r\nchủng loại và số lượng hồ sơ đính kèm trong bìa.

\r\n\r\n

- Ngoài ra trong bìa hồ sơ này có kèm theo Phiếu kiểm soát quá trình tạo\r\nsản phẩm tương ứng. Thông qua phiếu này, sẽ nhận biết được\r\ngiai đoạn, thực trạng xuyên suốt quá trình tạo ra thành phẩm.

\r\n\r\n

7. XỬ LÝ SẢN PHẨM KHÔNG PHÙ\r\nHỢP:

\r\n\r\n

TRƯỜNG HỢP SỬA CHỮA NGAY:

\r\n\r\n

- Sai số, họ tên,\r\nđịa chỉ, lỗi chính tả, thiếu thông tin liên quan cần bổ sung trước khi xử lý hoặc\r\nchuyển sang công đoạn thụ lý liếp theo.

\r\n\r\n

TRƯỜNG HỢP NHÂN NHƯỢNG:

\r\n\r\n

- Trễ thời gian trong từng công đoạn\r\nthực hiện, thiếu thông tin nhưng không quan trọng đến\r\nquá trình xử lý hồ sơ.

\r\n\r\n

- Trường hợp này\r\nphải được người có thẩm quyền xác nhận\r\ncho phép thông qua

\r\n\r\n

TRƯỜNG HỢP LOẠI BỎ HỒ SƠ HIỆN\r\nHÀNH VÀ YÊU CẦU LÀM LẠI TỪ ĐẦU:

\r\n\r\n

- Các số liệu\r\ntrong việc cấp phép xây dựng không chính xác, nội dung các văn bản chưa\r\nphù hợp theo đúng quy định

\r\n\r\n

- Hồ sơ không\r\nđúng quy định pháp luật, thành phần hồ sơ không đầy đủ,\r\nchưa đủ cơ sở thực hiện,...

\r\n\r\n

- Tất cả các hồ sơ liên quan đến việc xử lý sản phẩm không phù hợp phải được lưu trữ lại\r\n(lưu chung với hồ sơ liên quan) để truy xuất\r\nkhi cần thiết.

\r\n\r\n

8. THỐNG KÊ - PHÂN TÍCH DỮ LIỆU -\r\nKHẮC PHỤC - PHÒNG NGỪA - CẢI TIẾN

\r\n\r\n

- Định kỳ 1 tháng một lần, nhân viên tiếp nhận hồ sơ dựa vào các hồ sơ phát sinh trong tháng tiến hành thống kê và\r\nlập báo cáo về kết quả hoạt động cấp phép xây dựng nhà ở tư\r\nnhân, trình cho lãnh đạo phòng QLĐT xem xét và ký trình lên Lãnh đạo UBND Huyện Cần Giờ.

\r\n\r\n

- Nội dung báo cáo bao gồm:

\r\n\r\n

❖ Số lượng hồ sơ đã hoàn tất trong\r\ntháng, bao gồm: đúng hẹn; trễ hẹn. 

\r\n\r\n

❖ Số lượng hồ sơ đang xử lý: còn trong hẹn; đã\r\ntrễ hẹn.

\r\n\r\n

❖ Số lượng hồ sơ bị trả lại/bổ sung;

\r\n\r\n

❖ Số\r\nlượng hồ sơ bị lỗi về nghiệp vụ: trong lúc tiếp nhận; trong quá\r\ntrình xử lý; thời gian thụ lý: chậm trễ; luân chuyển hồ sơ nội bộ: bị thất lạc, hư; lỗi từ phía khách hàng; lỗi từ các cơ quan ban ngành\r\nkhác; dạng lỗi khác.

\r\n\r\n

❖ Ý kiến phản hồi của khách hàng (nếu có) - thông qua phiếu thăm dò ý kiến\r\ncủa KH

\r\n\r\n

❖ Mức độ thực hiện (đạt) mục tiêu chất lượng:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

■ Đúng luật\r\n :

\r\n
\r\n

……………. %/tháng-năm

\r\n
\r\n

■ Đúng hẹn :

\r\n
\r\n

……………. %/tháng-năm

\r\n
\r\n

■ Mức độ hài lòng\r\n của khách hàng :

\r\n
\r\n

……………. %/tháng-năm

\r\n
\r\n\r\n

- Trong quá trình thực hiện nếu xuất\r\nhiện các điểm không phù hợp (trễ ngày, sai sót trong quá trình,..,) thì người phát hiện lập Phiếu yêu cầu\r\nhành động khắc phục chuyển cho người hoặc bộ phận gây\r\nnên yêu cầu khắc phục theo như TT-QT Hành động\r\nkhắc phục phòng ngừa.

\r\n\r\n

- Nếu không đạt\r\ntheo mục tiêu (chất lượng) đặt ra thì phải đưa ra những biện pháp, hành động khắc phục - phòng ngừa,\r\ncải tiến thích hợp.

\r\n\r\n

- Nội dung báo cáo được thể hiện trong Bảng thống kê phân tích\r\ndữ liệu.

\r\n\r\n

9. BIỂU MẪU ÁP DỤNG:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

TÊN\r\n BIỂU MẪU

\r\n
\r\n

MÃ\r\n SỐ (nếu có)

\r\n
\r\n

NƠI\r\n LƯU

\r\n
\r\n

THỜI\r\n GIAN

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Hồ sơ gia hạn giấy phép xây dựng

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

Phòng\r\n QLĐT

\r\n
\r\n

Vĩnh\r\n viễn

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Phiếu kiểm soát quá trình

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

Phòng QLĐT

\r\n
\r\n

1\r\n năm

\r\n
\r\n

03

\r\n
\r\n

Bảng thống kê phân tích dữ liệu

\r\n
\r\n

Không

\r\n
\r\n

Phòng\r\n QLĐT

\r\n
\r\n

1 năm

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ\r\n MINH
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
\r\n ĐỘI QUẢN LÝ TRẬT TỰ ĐÔ THỊ

\r\n ---------------

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

THỦ TỤC - QUI TRÌNH

\r\n

XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÔ\r\n THỊ

\r\n

Lần ban hành: 01

\r\n

Tổng số trang: 03

\r\n

Bản sao số: 03

\r\n

Ngày hiệu lực: 10/9/2005

\r\n
\r\n

SOẠN THẢO

\r\n
\r\n

XEM XÉT

\r\n
\r\n

PHÊ DUYỆT

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

ĐỖ NHƯ PHƯỚC

\r\n
\r\n

NGUYỄN HOÀNG VŨ

\r\n
\r\n

NGUYỄN THỊ KIM\r\n DUNG

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

UBND HUYỆN CẦN\r\n GIỜ - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n ĐỘI QUẢN LÝ TRẬT TỰ ĐÔ THỊ

\r\n

Thủ tục -\r\n Qui trình: XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÔ THỊ

\r\n
\r\n\r\n

1. MỤC ĐÍCH:

\r\n\r\n

- Nhằm đảm bảo quá trình xử lý vi phạm\r\nhành chính trên lĩnh vực QLĐT luôn được\r\nkiểm soát chặt chẽ.

\r\n\r\n

2. PHẠM VI ÁP DỤNG LIÊN QUAN

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

- Lãnh đạo UBND Huyện Cần Giờ.

\r\n
\r\n

- Đội Quản lý Trật tự Đô Thị.

\r\n
\r\n

- Đại diện lãnh đạo

\r\n
\r\n

- Văn phòng HĐND & UBND.

\r\n
\r\n\r\n

3. ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT\r\nTẮT:

\r\n\r\n

- HĐND và UBND:\r\nHội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.

\r\n\r\n

- QLTTĐT: Quản lý trật tự đô\r\nthị.

\r\n\r\n

- XLVPHC: Xử lý\r\nvi phạm hành chính.

\r\n\r\n

4. CÁC TÀI LIỆU (NỘI BỘ VÀ BÊN\r\nNGOÀI) LIÊN QUAN:

\r\n\r\n

- Điều khoản\r\n7.2; 7.5.1; 8.2.3/4; 8.3 tiêu chuẩn ISO\r\n9001:2000.

\r\n\r\n

- Bảng kí các văn bản pháp qui.

\r\n\r\n

5. NỘI DUNG

\r\n\r\n

5.1 Qui trình tóm tắt: 10 và 30 ngày

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

TRÁCH NHIỆM THỰC\r\n HIỆN

\r\n
\r\n

MÔ\r\n TẢ CÔNG VIỆC

\r\n
\r\n

BIỂU\r\n MẪU ÁP DỤNG

\r\n
\r\n

THỜI\r\n GIAN

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đội QLTTĐT hoặc\r\n UBND xã, thị trấn

\r\n
\r\n

- Lập biên bản vi phạm hành chính, chuyển hồ sơ VPHC cho nhân viên\r\n đội.

\r\n
\r\n

- Biên bản vi phạm.

\r\n
\r\n

03\r\n ngày

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Nhân viên Đội QLTTĐ

\r\n
\r\n

- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ.

\r\n

- Bổ sung, xác\r\n minh hồ sơ (nếu cần).

\r\n

- Lập tờ trình,\r\n dự thảo quyết định trình Lãnh đạo đội.

\r\n
\r\n

- Biên bản vi phạm.

\r\n

- Tờ trình.

\r\n

- Quyết định.

\r\n
\r\n

04\r\n hoặc 24 ngày

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Lãnh đạo đội

\r\n
\r\n

- Xem xét và ký duyệt tờ trình.

\r\n

- Chuyển Văn phòng HĐND và UBND\r\n trình lãnh đạo Huyện ký duyệt Quyết định.

\r\n
\r\n

- Biên bản vi phạm.

\r\n

- Tờ trình.

\r\n

- Quyết định.

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND Huyện

\r\n
\r\n

- Xem xét, ký duyệt quyết định.

\r\n

- Chuyển Văn thư UBND

\r\n
\r\n

- Biên bản vi phạm.

\r\n

- Tờ trình.

\r\n

- Quyết định.

\r\n
\r\n

02 ngày

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Văn thư UBND

\r\n
\r\n

- Văn phòng HĐND và UBND đóng dấu, vào sổ, chuyển Quyết định cho các nơi liên quan.

\r\n
\r\n

- Quyết định.

\r\n

- Sổ công văn.

\r\n
\r\n

Trong\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

5.2 Ghi chú khác: (nếu có)

\r\n\r\n

- Có 2 trường hợp\r\nXL VPHC thuộc cấp Huyện giải quyết.

\r\n\r\n

+ Trường hợp 1: Do đội QLTPĐT lập biên bản vi phạm và xử lý, UBND Huyện ra quyết định.

\r\n\r\n

+ Trường hợp 2:\r\nDo UBND Phường xã lập biên bản vi phạm chuyển về Đội\r\nQLTTĐT xử lý và UBND Huyện ra quyết định.

\r\n\r\n

- Thời gian xử lý tùy thuộc vào mức độ hành vi mà xử lý: 10 ngày hoặc 30 ngày.

\r\n\r\n

6. TRUY TÌM, XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC, LƯU TRỮ HỒ SƠ\r\nVÀ KIỂM SOÁT TÀI LIỆU CỦA KHÁCH HÀNG (NẾU CÓ):

\r\n\r\n

- Từng hồ sơ tiếp nhận xử lý được lưu/kẹp chung trong bìa ở ngoài bìa có các dấu hiệu nhận biết như tên hồ sơ,\r\ntên sản phẩm, chủng loại và số\r\nlượng hồ sơ đính kèm trong bìa.

\r\n\r\n

- Ngoài ra trong bìa hồ sơ này có kèm\r\ntheo Phiếu kiểm soát quá trình tạo sản\r\nphẩm tương ứng. Thông qua phiếu này, sẽ nhận biết được giai\r\nđoạn, thực trạng xuyên suốt quá trình tạo ra thành phẩm.

\r\n\r\n

- Toàn bộ hồ sơ được bảo toàn một cách chắc chắn, được lưu trong\r\ncác kệ.

\r\n\r\n

7. XỬ LÝ SẢN PHẨM KHÔNG PHÙ HỢP:

\r\n\r\n

Hồ sơ trong quá trình xử lý nếu phát\r\nhiện sự không phù hợp thì tùy theo mức độ mà có thể áp dụng các trường hợp xử lý như sau:

\r\n\r\n

TRƯỜNG HỢP SỬA CHỮA NGAY:

\r\n\r\n

- Sai số, họ tên,\r\nđịa chỉ, lỗi chính tả, thiếu thông tin liên quan cần bổ sung trước khi xử lý hoặc chuyển sang công\r\nđoạn thụ lý tiếp theo

\r\n\r\n

TRƯỜNG HỢP NHÂN NHƯỢNG:

\r\n\r\n

- Trễ thời gian trong từng công đoạn thực hiện, thiếu thông tin nhưng\r\nkhông quan trọng đến quá trình xử lý hồ sơ.

\r\n\r\n

- Trường hợp này\r\nphải được người có thẩm quyền xác nhận cho phép\r\nthông qua.

\r\n\r\n

TRƯỜNG HỢP LOẠI BỎ HỒ SƠ HIỆN\r\nHÀNH VÀ YÊU CẦU LÀM LẠI TỪ ĐẦU:

\r\n\r\n

- Các số liệu\r\ntrong việc xử lý vi phạm không chính xác, nội dung\r\ncác văn bản chưa phù hợp theo đúng\r\nquy định.

\r\n\r\n

- Hồ sơ không đúng\r\nquy định pháp luật, thành phần hồ sơ không đầy đủ, chưa đủ\r\ncơ sở thực hiện,...

\r\n\r\n

- Tất cả các hồ\r\nsơ liên quan đến việc xử lý sản phẩm\r\nkhông phù hợp phải được lưu trữ lại (lưu chung vơi hồ sơ liên quan) để truy xuất khi cần thiết.

\r\n\r\n

8. THỐNG KÊ - PHÂN TÍCH DỮ LIỆU -\r\nKHẮC PHỤC - PHÒNG NGỪA - CẢI TIẾN

\r\n\r\n

- Định kỳ 1 tháng một lần, nhân viên hành chính dựa vào các hồ sơ phát sinh trong tháng tiến hành thống kê và lập báo\r\ncáo về kết quả hoạt động xử lý vi phạm\r\nhành chính, trình cho lãnh đạo Đội QLTTĐT xem xét và ký trình lên\r\nLãnh đạo UBND huyện Cần Giờ.

\r\n\r\n

- Nội dung báo cáo bao gồm:

\r\n\r\n

❖ Số lượng hồ sơ hoàn tất

\r\n\r\n

❖ Số lượng hồ sơ đang xử lý (tồn\r\nđọng): còn trong hạn hoặc đã trễ hạn.

\r\n\r\n

❖ Số lượng hồ sơ bị trả lại/ bổ sung

\r\n\r\n

❖ Số lượng hồ sơ bị lỗi

\r\n\r\n

❖ Số lượng lỗi nghiệp vụ (dạng lỗi); trong lúc tiếp\r\nnhận; trong quá trình xử lý; thời gian thụ lý chậm trễ;\r\nluân chuyển hồ sơ bị: thất lạc, hư; từ phía khách hàng; từ\r\ncác cơ quan ban ngành, dạng lỗi khác...

\r\n\r\n

❖ Mức độ thực hiện (đạt) mục tiêu chất lượng.

\r\n\r\n

- Đúng luật:……….\r\n% / tháng

\r\n\r\n

- Đúng hẹn:……….\r\n%/tháng

\r\n\r\n

- Nếu không đạt\r\ntheo mục tiêu tháng thì phòng ban chức năng\r\nphải có những biện pháp, hành động khắc phục và phòng ngừa, cải tiến thích hợp.

\r\n\r\n

- Biểu mẫu áp dụng Bảng Thống kê - Phân tích dữ liệu.

\r\n\r\n

- Trong quá trình thực hiện nếu xuất\r\nhiện các điểm không phù hợp (trễ\r\nngày, sai sót trong quá trình,..) hoặc mục tiêu chất lượng không đạt thì người phát hiện lập Phiếu yêu cầu hành động khắc phục - phòng ngừa chuyển cho\r\nngười hoặc phòng ban gây nên yêu cầu khắc phục /phòng ngừa.

\r\n\r\n

9. BIỂU MẪU ÁP DỤNG:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

TÊN\r\n BIỂU MẪU

\r\n
\r\n

MÃ\r\n SỐ (nếu có)

\r\n
\r\n

NƠI\r\n LƯU

\r\n
\r\n

THỜI\r\n GIAN LƯU

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Biên bản vi phạm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đội\r\n QLTTDT

\r\n
\r\n

Vĩnh\r\n viễn

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Hồ sơ liên\r\n quan đến XL VPHC

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đội\r\n QLTTDT

\r\n
\r\n

Vĩnh\r\n viễn

\r\n
\r\n

03

\r\n
\r\n

Tờ trình

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đội\r\n QLTTĐT

\r\n
\r\n

Vĩnh\r\n viễn

\r\n
\r\n

04

\r\n
\r\n

Quyết định XLVPHC

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đội\r\n QLTTĐT

\r\n
\r\n

Vĩnh\r\n viễn

\r\n
\r\n

05

\r\n
\r\n

Phiếu kiểm soát quá trình

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đội\r\n QLTTĐT

\r\n
\r\n

1\r\n năm

\r\n
\r\n

06

\r\n
\r\n

Bảng thống kê\r\n - phân tích dữ liệu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đội\r\n QLTTĐT

\r\n
\r\n

1\r\n năm

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n \r\n

Thành Phố Hồ\r\n Chí Minh
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n HUYỆN CẦN GIỜ

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC QUẢN\r\nLÝ ĐÔ THỊ

\r\n\r\n

Tên hồ sơ:……………………………….. Ngày nhận:……….\r\nNgày trả (hạn chót):……………….

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

SỐ TT

\r\n
\r\n

PHÒNG\r\n BAN THỰC HIỆN (Theo Phòng)

\r\n
\r\n

NỘI\r\n DUNG CÔNG VIỆC (Theo chức danh)

\r\n
\r\n

THỜI GIAN

\r\n
\r\n

NGÀY THÁNG1

\r\n
\r\n

KÝ\r\n GIAO/NHẬN2

\r\n
\r\n

NẾU\r\n KHÔNG ĐẠT KÝ XÁC NHẬN3

\r\n
\r\n

Sửa chữa

\r\n
\r\n

Nhân nhượng

\r\n
\r\n

Làm lại

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đội QLTTĐT hoặc UBND xã, thị\r\n trấn

\r\n
\r\n

- Lập biên bản vi phạm hành chính,\r\n chuyển hồ sơ VPHC cho nhân viên đội.

\r\n
\r\n

03 ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Nhân viên Đội QLTTĐT

\r\n
\r\n

- Tiếp nhận và xem xét hồ sơ.

\r\n

- Bổ sung, xác minh hồ sơ (nếu cần).

\r\n

- Lập tờ trình, dự thảo quyết định\r\n trình Lãnh đạo đội.

\r\n
\r\n

04 hoặc 24 ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Lãnh đạo đội QLTTĐT

\r\n
\r\n

- Xem xét và ký duyệt tờ trình.

\r\n

- Chuyển Văn phòng HĐND và UBND\r\n trình lãnh đạo Huyện ký duyệt Quyết định.

\r\n
\r\n

01 ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND Huyện

\r\n
\r\n

- Xem xét, ký duyệt quyết định.

\r\n

- Chuyển Văn phòng HĐND và UBND

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Văn phòng HĐND và UBND

\r\n
\r\n

- Văn phòng\r\n HĐND và UBND đóng dấu, vào sổ chuyển\r\n Quyết định cho các nơi liên quan.

\r\n
\r\n

Trong ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

• Chú thích:

\r\n\r\n

1. Ghi ngày tháng thực tế trong quá trình tác nghiệp

\r\n\r\n

2. Mục đích là đảm bảo từng khâu/bộ phận làm đúng theo\r\nsố ngày đã chuẩn hóa: có thể không nhất thiết phải ký vào\r\ncột ngày, nhưng phải đảm bảo chứng\r\nminh được yếu tố ngày tháng của quá trình tác nghiệp này.

\r\n\r\n

3. Mục đích của cột này là nhằm kiểm soát những lỗi nghiệp vụ phát\r\nsinh trong quá trình tác nghiệp. Có\r\nba hình thức xử lý: 1/yêu cầu người làm sửa chữa lại và sau đó chuyển giao; 2/lỗi\r\nnhỏ, chấp nhận được, cho qua; 3/lỗi lớn, yêu cầu làm lại: có\r\nthể phải ra văn bản trả hoặc yêu cầu bổ\r\ntúc hồ sơ.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n

\r\n \r\n

UBND HUYỆN CẦN\r\n GIỜ - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n ĐỘI QUẢN LÝ TRẬT TỰ ĐÔ THỊ

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

BẢNG THỐNG KÊ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

\r\n\r\n

THÁNG\r\n……./200...

\r\n\r\n

Lĩnh\r\nvực:…………………

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CÁC CHỈ TIÊU THỐNG\r\n KÊ

\r\n
\r\n

THÁNG TRONG\r\n NĂM….

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

1.

\r\n
\r\n

HS hoàn tất\r\n trong tháng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đúng hẹn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bị trễ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.

\r\n
\r\n

HS đang xử lý (tồn đọng)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.

\r\n
\r\n

- Còn trong hạn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.

\r\n
\r\n

- Đã trễ hạn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5.

\r\n
\r\n

HS bị trả/bổ sung

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6.

\r\n
\r\n

HS bị lỗi về nghiệp vụ (Xem bảng thống\r\n kê lỗi nghiệp vụ)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

BẢNG\r\nTHỐNG KÊ VỀ CÁC DẠNG LỖI NGHIỆP VỤ

\r\n\r\n

PHÁT\r\nSINH TRONG THÁNG …../ 200….

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CÁC DẠNG LỖI\r\n PHÁT SINH

\r\n
\r\n

12 THÁNG TRONG\r\n NĂM

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

1.

\r\n
\r\n

Lỗi về nghiệp vụ trong lúc tiếp nhận

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.

\r\n
\r\n

Lỗi về nghiệp vụ trong quá trình xử lý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.

\r\n
\r\n

Lỗi về thời gian thụ lý: chậm trễ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.

\r\n
\r\n

Lỗi luân chuyển hồ sơ nội bộ: bị thất lạc,\r\n hư,…

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5.

\r\n
\r\n

Lỗi từ phía khách hàng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6.

\r\n
\r\n

Lỗi phát sinh khách quan từ các ban ngành khác

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7.

\r\n
\r\n

Dạng lỗi khác….

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG HỢP

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Tp. HCM ngày….tháng…năm
\r\n Người lập bảng
\r\n Ký tên

\r\n
\r\n

Tp. HCM\r\n ngày….tháng…năm
\r\n Người phê duyệt
\r\n Ký tên

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 31/2005/QĐ.UBND Quyết định 31/2005/QĐ.UBND Quyết định số 31/2005/QĐ.UBND Quyết định 31/2005/QĐ.UBND của Huyện Cần Giờ Quyết định số 31/2005/QĐ.UBND của Huyện Cần Giờ Quyết định 31 2005 QĐ.UBND của Huyện Cần Giờ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 31/2005/QĐ.UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Huyện Cần Giờ
Ngày ban hành 07/09/2005
Người ký Nguyễn Thị Kim Dung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 31/2005/QĐ.UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Huyện Cần Giờ
Ngày ban hành 07/09/2005
Người ký Nguyễn Thị Kim Dung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này quy trình,\r\nthủ tục cải cách hành chính theo tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO\r\n9001 : 2000 huyện Cần Giờ, ở các lĩnh vực, gồm:
  • Điều 2.\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành sau 7\r\nngày ban hành.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân\r\ndân huyện, Trưởng phòng Nội vụ, Tài nguyên - Môi trường, Kinh tế, Quản lý đô thị,\r\nChánh Thanh tra huyện, Đội trưởng đội Quản lý Trật tự đô thị, Giám đốc Trung\r\ntâm Dịch vụ hành chánh nhà, đất và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn có trách nhiệm\r\nthi hành quyết định này .

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.