Số hiệu | 3087/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 11/12/2019 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 3087/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Vĩnh Long, ngày\r\n 11 tháng 12 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính,\r\nNghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính\r\nvà Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung\r\nmột số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n40/2019/NĐ-CP, ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\ncác Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/\r\nTT-VPCP, ngày 31/10/ 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm\r\nsoát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n2736/QĐ-BTNMT ngày 29/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố\r\nthủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục\r\nhành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi môi trường thuộc phạm vi chức\r\nnăng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở\r\nTài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4462/TTr-STNMT, ngày 25/11/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nCông bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới\r\nban hành; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ môi\r\ntrường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (có Phụ lục 1 kèm\r\ntheo).
\r\n\r\nĐiều 2.\r\nBãi bỏ: 01 thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường\r\ntại Quyết định số 678/QĐ-UBND ngày 07/04/2017 về việc công bố thủ tục hành\r\nchính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo vệ môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải\r\nquyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; 01 thủ tục hành chính về\r\nlĩnh vực môi trường tại Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 14/06/2019 của UBND tỉnh\r\nVĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường\r\nthuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên\r\nvà Môi trường: Chủ trì, phối hợp với UBND huyện xây dựng quy trình nội bộ, quy\r\ntrình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và\r\ngiải quyết của cấp huyện trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
\r\n\r\n2. Giao Chủ tịch UBND cấp huyện:
\r\n\r\n- Niêm yết, công khai đầy đủ\r\ndanh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết giải quyết\r\ntại trụ sở, cổng thông tin điện tử của cơ quan.
\r\n\r\n- Căn cứ cách thức thực hiện của\r\ntừng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ\r\ntục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính;\r\nDanh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 (nếu\r\ncó).
\r\n\r\n- Phối hợp với Sở Tài nguyên và\r\nMôi trường xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn\r\nchậm nhất là 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành,\r\ntrình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
\r\n\r\n- Tổ chức thực hiện đúng nội\r\ndung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 4.\r\nChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các\r\nhuyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này.
\r\n\r\nQuyết định này có hiệu lực thi\r\nhành kể từ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM\r\nQUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 3087/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của\r\nỦy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Danh mục thủ tục hành\r\nchính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tham vấn ý kiến trong quá\r\n trình thực hiện đánh giá tác động môi trường. \r\n | \r\n
2. Danh mục thủ tục hành chính\r\nđược sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Số hồ sơ TTH \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay \r\n | \r\n
\r\n Lĩnh vực Môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đăng ký/đăng ký xác nhận lại\r\n kế hoạch bảo vệ môi trường. \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 40/2019/NĐ-CP\r\n ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định\r\n quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. \r\n | \r\n
3. Danh mục thủ tục hành\r\nchính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Số hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xác nhận đề án bảo vệ môi trường\r\n đơn giản. \r\n | \r\n \r\n Nghị định số 18/2015/NĐ-CP\r\n ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá\r\n môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi\r\n trường. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI\r\nTRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 3087/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của\r\nỦy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
\r\n\r\n1. Tham vấn\r\ný kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
\r\n\r\na) Trình tự thực hiện
\r\n\r\nBước 1: Nộp hồ sơ
\r\n\r\nTổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trực\r\ntiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy\r\nban nhân dân cấp huyện nơi thực hiện dự án.
\r\n\r\nBước 2. Kiểm tra hồ\r\nsơ:
\r\n\r\nCông chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ\r\nphận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả có trách nhiệm kiểm tra ngay tính đầy đủ của\r\nthành phần, số lượng hồ sơ.
\r\n\r\n1. Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:\r\nTrường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức lập Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả\r\ngiao cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, công chức tiếp nhận\r\nhướng dẫn Chủ dự án để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ đảm bảo việc hướng dẫn và bổ\r\nsung thực hiện không quá một lần.
\r\n\r\n2. Đối với trường hợp gửi qua dịch\r\nvụ bưu chính công ích: Công chức tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ\r\nsơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo\r\nngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết\r\nquả gửi qua đường bưu điện cho người nộp hồ sơ biết. Trường hợp hồ sơ chưa đầy\r\nđủ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng\r\nđiện thoại hoặc lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ\r\nemail hoặc qua đường bưu điện để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đảm\r\nbảo tổ chức, cá nhân chỉ bổ sung hồ sơ một lần.
\r\n\r\nBước 3: Xử lý hồ sơ
\r\n\r\nPhòng Tài nguyên và Môi trường\r\nhuyện xem xét hồ sơ, báo cáo Ủy ban nhân dân huyện cho ý kiến về báo cáo đánh\r\ngiá tác động môi trường và dự án đầu tư theo mẫu quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục\r\nVI Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
\r\n\r\nTrong vòng 15 (mười lăm) ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân huyện có ý kiến bằng văn bản\r\nhoặc không có văn bản phản hồi trong trường hợp chấp thuận việc thực hiện dự\r\nán.
\r\n\r\nBước 4: Trả kết quả
\r\n\r\n- Việc trả kết quả trực tiếp tại\r\nBộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc qua\r\nđường bưu điện, cụ thể như sau:
\r\n\r\n+ Đối với trường hợp nhận trực\r\ntiếp: Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại\r\nPhiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Công chức, viên chức trả kết quả kiểm\r\ntra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận. Người nhận\r\nkết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có\r\nsai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh lại cho đúng.
\r\n\r\n+ Đối với trường hợp nhận qua dịch\r\nvụ bưu chính: Người nhận xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu và\r\ntrả lại Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (nếu có). Người nhận kết quả\r\nkiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc\r\nkhông đúng thì yêu cầu chỉnh lại cho đúng.
\r\n\r\n- Đối với hồ sơ giải quyết xong\r\ntrước thời hạn trả kết quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
\r\n\r\nThời gian nhận hồ sơ và trả kết\r\nquả: Từ 7 giờ đến 11 giờ và từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần\r\n(trừ các ngày nghỉ theo quy định).
\r\n\r\nb) Cách thức thực hiện: Trực\r\ntiếp hoặc qua đường bưu điện.
\r\n\r\nc) Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ
\r\n\r\nc1) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Một (01) Văn bản đề nghị cho\r\ný kiến theo Mẫu số 01 Phụ lục VI Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số\r\n40/2019/NĐ-CP.
\r\n\r\n- Một (01) bản báo cáo đánh giá\r\ntác động môi trường và các tài liệu liên quan.
\r\n\r\nc2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\nd) Thời hạn giải quyết:
\r\n\r\nTrong thời hạn 15 (mười lăm)\r\nngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
\r\n\r\ne) Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
\r\n\r\nf) Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính
\r\n\r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: Ủy ban nhân dân huyện.
\r\n\r\n- Cơ quan trực tiếp thực hiện:\r\nPhòng Tài nguyên và Môi trường huyện.
\r\n\r\ng) Kết quả thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\nVăn bản cho ý kiến về báo cáo\r\nđánh giá tác động môi trường và dự án hoặc không phản hồi trong trường hợp chấp\r\nthuận.
\r\n\r\nh) Phí, lệ phí: Không\r\nquy định.
\r\n\r\ni) Tên các mẫu đơn
\r\n\r\n- Văn bản đề nghị cho ý kiến\r\ntheo Mẫu số 01 Phụ lục VI Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số\r\n40/2019/NĐ-CP.
\r\n\r\nj) Điều kiện thực hiện thủ\r\ntục hành chính: không quy định.
\r\n\r\nk) Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính
\r\n\r\n- Luật Bảo vệ môi trường 2014,\r\ncó hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015;
\r\n\r\n- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP\r\nngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá\r\nmôi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
\r\n\r\n- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP\r\nngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị\r\nđịnh quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Văn\r\nbản của chủ dự án gửi xin ý kiến tham vấn Ủy ban nhân dân các cấp/các tổ chức\r\nchịu tác động trực tiếp bởi dự án về nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi\r\ntrường
\r\n\r\n(Ban\r\nhành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ)
\r\n\r\n\r\n (1) | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: …. | \r\n \r\n (Địa danh), ngày\r\n … tháng … năm …… \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Kính\r\ngửi: (3)
\r\n\r\nThực hiện Luật bảo vệ môi trường\r\nnăm 2014 và các quy định của pháp luật về đánh giá tác động môi trường (ĐTM),\r\n(1) đã lập báo cáo ĐTM của dự án (2).
\r\n\r\n(1) Gửi đến (3) báo cáo ĐTM của\r\ndự án và rất mong nhận được ý kiến tham vấn của (3).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n (4) | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n(1) Chủ dự án;
\r\n\r\n(2) Tên đầy đủ, chính xác của\r\ndự án;
\r\n\r\n(3) Cơ quan, tổ chức được\r\nxin ý kiến tham vấn;
\r\n\r\n(4) Đại diện có thẩm quyền của\r\n(1).
\r\n\r\n\r\n\r\n
Văn\r\nbản trả lời của cơ quan, tổ chức được xin ý kiến tham vấn
\r\n\r\n(Ban\r\nhành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ)
\r\n\r\n\r\n (1) | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: …. | \r\n \r\n (Địa danh), ngày\r\n … tháng … năm …… \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Kính\r\ngửi: (3)
\r\n\r\n(1) nhận được Văn bản số...\r\nngày... tháng... năm... của (3) kèm theo báo cáo đánh giá tác động môi trường của\r\ndự án (2). Sau khi xem xét tài liệu này, (1) có ý kiến như sau:
\r\n\r\n1. Về các tác động tiêu cực của\r\ndự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và sức khỏe cộng đồng: nêu rõ ý\r\nkiến đồng ý hay không đồng ý với các nội dung tương ứng được trình bày trong\r\nbáo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án gửi kèm; trường hợp không đồng ý\r\nthì chỉ rõ các nội dung, vấn đề cụ thể không đồng ý.
\r\n\r\n2. Về các biện pháp giảm thiểu\r\ntác động tiêu cực của dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội và sức khỏe\r\ncộng đồng: nêu rõ ý kiến đồng ý hay không đồng ý với các nội dung tương ứng được\r\ntrình bày trong trong báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án gửi kèm;\r\ntrường hợp không đồng ý thì chỉ rõ các nội dung, vấn đề cụ thể không đồng ý.
\r\n\r\n3. Kiến nghị đối với chủ dự án:\r\nnêu cụ thể các yêu cầu, kiến nghị của cộng đồng đối với chủ dự án về:
\r\n\r\n- Sự cần thiết phải thay đổi nội\r\ndung gì của dự án;
\r\n\r\n- Các biện pháp, giải pháp giảm\r\nthiểu tác động tiêu cực đến môi trường;
\r\n\r\n- Các kiến nghị khác có liên\r\nquan đến dự án (nếu có).
\r\n\r\nTrên đây là ý kiến của (1) gửi\r\n(3) để xem xét và hoàn chỉnh báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n (4) | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n(1) Cơ quan, tổ chức được\r\nxin ý kiến tham vấn;
\r\n\r\n(2) Tên đầy đủ của dự án;
\r\n\r\n(3) Chủ dự án;
\r\n\r\n(4) Đại diện có thẩm quyền của\r\n(1).
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
1. Đăng\r\nký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
\r\n\r\na) Trình tự thực hiện
\r\n\r\nBước 1: Nộp hồ sơ
\r\n\r\nChủ dự án nộp hồ sơ gửi hồ sơ\r\ntrực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của\r\nUBND cấp huyện.
\r\n\r\nBước 2: Kiểm tra hồ sơ
\r\n\r\nCông chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ\r\nphận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả có trách nhiệm kiểm tra ngay tính đầy đủ của\r\nthành phần, số lượng hồ sơ.
\r\n\r\n1. Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:\r\nTrường hợp hồ sơ đầy đủ, công chức lập Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả\r\ngiao cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, công chức tiếp nhận\r\nhướng dẫn Chủ dự án để bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ đảm bảo việc hướng dẫn và bổ\r\nsung thực hiện không quá một lần.
\r\n\r\n2. Đối với trường hợp gửi qua dịch\r\nvụ bưu chính công ích: Công chức tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ\r\nsơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo\r\nngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết\r\nquả gửi qua đường bưu điện cho người nộp hồ sơ biết. Trường hợp hồ sơ chưa đầy\r\nđủ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng\r\nđiện thoại hoặc lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ\r\nemail hoặc qua đường bưu điện để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đảm\r\nbảo tổ chức, cá nhân chỉ bổ sung hồ sơ một lần.
\r\n\r\nBước 3: Xác nhận đăng\r\nký/đăng ký lại Kế hoạch bảo vệ môi trường
\r\n\r\nTrong vòng 10 ngày làm việc, kể\r\ntừ khi nhận được hồ sơ đăng ký/đăng ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường của dự\r\nán, Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND huyện xem xét, xác nhận đăng\r\nký/đăng ký lại kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, cơ sở.
\r\n\r\nTrường hợp chưa xác nhận, phải\r\ncó thông báo bằng một văn bản và nêu lý do (trong đó nêu rõ tất cả các nội dung\r\ncần phải bổ sung, hoàn thiện một lần).
\r\n\r\nBước 4: Trả kết quả
\r\n\r\nNgười nhận kết quả trực tiếp tại\r\nBộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp huyện. Khi đến nhận kết quả\r\ngiải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và\r\nhẹn trả kết quả.
\r\n\r\nCông chức trả kết quả kiểm tra\r\nlại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận. Người nhận kết\r\nquả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai\r\nsót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh lại cho đúng.
\r\n\r\nĐối với hồ sơ giải quyết xong\r\ntrước thời hạn trả kết quả: Liên hệ để Chủ dự án nhận kết quả.
\r\n\r\nThời gian nhận hồ sơ và trả kết\r\nquả: Từ 7giờ đến 11giờ và từ 13giờ đến 17giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần\r\n(trừ các ngày nghỉ theo quy định).
\r\n\r\nb) Cách thức thực hiện:
\r\n\r\nNộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc\r\nqua đường bưu điện.
\r\n\r\nTrả kết quả: Trực tiếp.
\r\n\r\nc) Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ
\r\n\r\nc1) Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\n- Một (01) văn bản đề nghị đăng\r\nký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, cơ sở theo Mẫu số 01 Phụ lục VII Mục I\r\nPhụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
\r\n\r\n- Ba (03) bản kế hoạch bảo vệ\r\nmôi trường (kèm theo bản điện tử) của dự án, cơ sở theo Mẫu số 02 Phụ lục VII Mục\r\nI Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
\r\n\r\n- Một (01) báo cáo nghiên cứu\r\nkhả thi đầu tư xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng của dự\r\nán, cơ sở (kèm theo bản điện tử).
\r\n\r\nc2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\nd) Thời hạn giải quyết
\r\n\r\nTrong thời hạn 10 (mười) ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
\r\n\r\ne) Đối tượng thực hiện thủ\r\ntục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
\r\n\r\nf) Cơ quan thực hiện thủ\r\ntục hành chính
\r\n\r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết\r\nđịnh: UBND cấp huyện.
\r\n\r\n- Cơ quan trực tiếp thực hiện:\r\nPhòng Tài nguyên và Môi trường huyện.
\r\n\r\ng) Kết quả thực hiện thủ\r\ntục hành chính:
\r\n\r\nGiấy xác nhận đăng ký kế hoạch\r\nbảo vệ môi trường.
\r\n\r\nh) Phí, lệ phí: không\r\nquy định.
\r\n\r\ni) Tên các mẫu đơn
\r\n\r\n- Văn bản đề nghị đăng ký kế hoạch\r\nbảo vệ môi trường của dự án, cơ sở theo Mẫu số 01 Phụ lục VII Mục I Phụ lục ban\r\nhành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP;
\r\n\r\n- Bản kế hoạch bảo vệ môi trường\r\ncủa dự án, cơ sở theo Mẫu số 02 Phụ lục VII Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị\r\nđịnh số 40/2019/NĐ-CP.
\r\n\r\nj) Yêu cầu điều kiện thực\r\nhiện thủ tục hành chính: không quy định.
\r\n\r\nk) Căn cứ pháp lý của thủ\r\ntục hành chính
\r\n\r\n- Luật bảo vệ môi trường 2014,\r\ncó hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015;
\r\n\r\n- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP\r\nngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá\r\nmôi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
\r\n\r\n- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP\r\nngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị\r\nđịnh quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Văn\r\nbản đề nghị đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, phương án sản xuất,\r\nkinh doanh, dịch vụ
\r\n\r\n(Ban\r\nhành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ)
\r\n\r\n\r\n (1) | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ….. | \r\n \r\n (Địa danh), ngày\r\n … tháng … năm … \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Kính\r\ngửi: (3)
\r\n\r\n(1) Là chủ đầu tư của (2), thuộc\r\nđối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường quy định tại mục số …, cột 4\r\nPhụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm\r\n2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi\r\ntiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
\r\n\r\nChúng tôi đăng ký kế hoạch bảo\r\nvệ môi trường như sau:
\r\n\r\nTên của (1):\r\n……………………………………………………………….
\r\n\r\nĐịa điểm thực hiện của (2):\r\n………………………………………………….
\r\n\r\nĐịa chỉ liên hệ của (1): ...;\r\nĐiện thoại: ...; Fax: ….; E-mail: ……………….
\r\n\r\nChúng tôi gửi đến (3) hồ sơ gồm:
\r\n\r\n- Ba (03) bản kế hoạch bảo vệ\r\nmôi trường.
\r\n\r\n- Một (01) báo cáo nghiên cứu\r\nkhả thi đầu tư xây dựng hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng của dự\r\nán, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
\r\n\r\n- Một (01) bản điện tử của các\r\nhồ sơ nêu trên.
\r\n\r\nChúng tôi cam kết bảo đảm về độ\r\ntrung thực, chính xác của các số liệu, tài liệu trong các văn bản nêu trên. Nếu\r\ncó gì sai trái, chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật của Việt\r\nNam.
\r\n\r\nĐề nghị (3) xác nhận đăng ký kế\r\nhoạch bảo vệ môi trường của (2)./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n (4) | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n(1) Chủ dự án, phương án sản\r\nxuất, kinh doanh, dịch vụ;
\r\n\r\n(2) Tên đầy đủ, chính xác của\r\ndự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
\r\n\r\n(3) Cơ quan có thẩm quyền\r\nxác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, phương án sản xuất, kinh\r\ndoanh, dịch vụ;
\r\n\r\n(4) Đại diện có thẩm quyền của\r\nchủ dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
\r\n\r\n\r\n\r\n
Cấu\r\ntrúc và nội dung kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án, phương án sản xuất, kinh\r\ndoanh, dịch vụ
\r\n\r\n(Ban\r\nhành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ)
\r\n\r\nMẫu trang bìa và trang phụ\r\nbìa:
\r\n\r\n\r\n \r\n (1) \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n ĐẠI DIỆN (*) | \r\n \r\n ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ TƯ VẤN (nếu có) | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n (**), tháng... năm ... \r\n\r\n | \r\n
\r\n\r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n(1) Chủ dự án, phương án sản\r\nxuất, kinh doanh, dịch vụ;
\r\n\r\n(2) Tên dự án, phương án sản\r\nxuất, kinh doanh, dịch vụ. (*) Chỉ thể hiện tại trang phụ bìa.
\r\n\r\n(**) Ghi địa danh cấp huyện nơi\r\nthực hiện hoặc nơi đặt trụ sở chính của chủ dự án, phương án sản xuất, kinh\r\ndoanh, dịch vụ.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Cấu\r\ntrúc và nội dung kế hoạch bảo vệ môi trường
\r\n\r\nMỤC\r\nLỤC
\r\n\r\nDanh\r\nmục các từ và các ký hiệu viết tắt Danh mục các bảng, các hình vẽ,...
\r\n\r\nMỞ\r\nĐẦU
\r\n\r\nChương\r\n1
\r\n\r\nMÔ\r\nTẢ SƠ LƯỢC VỀ DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
\r\n\r\n1.1 Thông tin chung về dự\r\nán, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (gọi chung là dự án):
\r\n\r\n- Tên gọi của dự án (theo dự án\r\nđầu tư, dự án đầu tư xây dựng).
\r\n\r\n- Tên chủ dự án, địa chỉ và\r\nphương tiện liên hệ với chủ dự án; người đại diện theo pháp luật của chủ dự án;\r\nnguồn vốn và tiến độ thực hiện dự án.
\r\n\r\n- Quy mô; công suất; công nghệ\r\nvà loại hình dự án.
\r\n\r\n- Vị trí địa lý (các điểm mốc tọa\r\nđộ theo quy chuẩn hiện hành, ranh giới...) của địa điểm thực hiện dự án.
\r\n\r\n1.2 Nguyên, nhiên liệu sử dụng\r\nvà các sản phẩm của dự án: Liệt kê các loại nguyên, nhiên liệu sử dụng và\r\ncác sản phẩm của dự án.
\r\n\r\n1.3 Các hạng mục công trình\r\ncủa dự án
\r\n\r\n- Các hạng mục công trình\r\nchính: dây chuyền sản xuất sản phẩm chính, hạng mục đầu tư xây dựng chính của dự\r\nán.
\r\n\r\n- Các hạng mục công trình phụ\r\ntrợ: giao thông vận tải; bưu chính viễn thông; cung cấp điện; cung cấp nước; giải\r\nphóng mặt bằng;...
\r\n\r\n- Các hạng mục công trình xử lý\r\nchất thải và bảo vệ môi trường: thu gom và thoát nước mưa; thu gom và thoát nước\r\nthải; xử lý nước thải (sinh hoạt, công nghiệp,...); xử lý bụi, khí thải; công\r\ntrình lưu giữ, xử lý chất thải rắn; các công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố\r\nmôi trường đối với nước thải, khí thải; ứng phó sự cố tràn dầu, cháy nổ và các\r\ncông trình bảo vệ môi trường khác.
\r\n\r\nĐối với các dự án mở rộng quy\r\nmô, nâng công suất hoặc thay đổi công nghệ của cơ sở đang hoạt động, trong nội\r\ndung chương này phải làm rõ thêm các thông tin về thực trạng sản xuất, kinh\r\ndoanh, dịch vụ của cơ sở hiện hữu; các công trình, thiết bị, hạng mục, công nghệ\r\nsẽ được tiếp tục sử dụng trong dự án mở rộng quy mô, nâng công suất hoặc thay đổi\r\ncông nghệ; các công trình, thiết bị sẽ thay đổi, điều chỉnh, bổ sung; tính liên\r\nthông, kết nối với các hạng mục công trình hiện hữu với công trình đầu tư mới.
\r\n\r\n1.4 Hiện trạng môi trường\r\nkhu vực thực hiện dự án
\r\n\r\n- Làm rõ nguồn tiếp nhận nước\r\nthải của dự án. Tổng hợp dữ liệu (nêu rõ nguồn số liệu sử dụng) về hiện trạng\r\nmôi trường khu vực triển khai dự án trong thời gian ít nhất 02 năm gần nhất,\r\ntrong đó làm rõ: chất lượng của các thành phần môi trường có khả năng chịu tác\r\nđộng trực tiếp bởi dự án như môi trường không khí tiếp nhận trực tiếp nguồn khí\r\nthải của dự án, môi trường nước mặt tiếp nhận trực tiếp nước thải của dự án.
\r\n\r\n- Sự phù hợp của địa điểm thực\r\nhiện dự án với các quy hoạch, kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
\r\n\r\n- Đối với dự án đầu tư vào khu\r\ncông nghiệp phải báo cáo bổ sung tình trạng hoạt động của khu công nghiệp; sơ bộ\r\nvề hạ tầng kỹ thuật đã hoàn thành của khu công nghiệp và sự đáp ứng tiếp nhận\r\nchất thải phát sinh từ hoạt động của dự án.
\r\n\r\nChương\r\n2
\r\n\r\nĐÁNH\r\nGIÁ TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN; DỰ BÁO CÁC LOẠI CHẤT THẢI PHÁT SINH VÀ\r\nCÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
\r\n\r\nNguyên tắc chung:
\r\n\r\n- Việc dự báo tác động của dự\r\nán đến môi trường được thực hiện theo các giai đoạn triển khai xây dựng dự án\r\nvà khi dự án đi vào vận hành.
\r\n\r\n- Đối với dự án mở rộng quy mô,\r\nnâng công suất hoặc thay đổi công nghệ của cơ sở đang hoạt động phải dự báo tổng\r\nhợp tác động môi trường của cơ sở cũ và dự án mở rộng quy mô, nâng công suất,\r\nthay đổi công nghệ của dự án mới.
\r\n\r\n2.1 Dự báo tác động và đề xuất\r\ncác biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án
\r\n\r\n2.1.1 Dự báo các tác động: Dự\r\nbáo sơ bộ các tác động đến môi trường của giai đoạn, trong đó tập trung vào các\r\nhoạt động chính như: vật liệu xây dựng phục vụ dự án (nếu thuộc phạm vi dự án);\r\nvận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị; thi công các hạng mục\r\ncông trình của dự án hoặc các hoạt động triển khai thực hiện dự án (đối với các\r\ndự án không có công trình xây dựng); làm sạch đường ống, làm sạch các thiết bị\r\nsản xuất, công trình bảo vệ môi trường của dự án (như: làm sạch bằng hóa chất,\r\nnước sạch, hơi nước, ...).
\r\n\r\n2.1.2 Các công trình, biện pháp\r\nbảo vệ môi trường đề xuất thực hiện
\r\n\r\n- Về nước thải: Mô tả quy mô,\r\ncông suất, công nghệ các công trình thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt và nước\r\nthải công nghiệp (nếu có):
\r\n\r\n+ Công trình thu gom, xử lý nước\r\nthải sinh hoạt của từng nhà thầu thi công, xây dựng dự án, đảm bảo đạt quy chuẩn\r\nkỹ thuật về môi trường.
\r\n\r\n+ Công trình thu gom, xử lý các\r\nloại chất thải lỏng khác như hóa chất thải, hóa chất súc rửa đường ống, ...), đảm\r\nbảo đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường.
\r\n\r\nMỗi công trình xử lý nước thải\r\nphải có bản vẽ thiết kế cơ sở của từng hạng mục và cả công trình theo quy định\r\ncủa pháp luật về xây dựng.
\r\n\r\n- Về rác thải sinh hoạt, chất\r\nthải xây dựng, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại: Mô\r\ntả quy mô, vị trí của khu vực lưu giữ tạm thời các loại chất thải.
\r\n\r\n- Về bụi, khí thải: Các công\r\ntrình, biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải trong quá trình thi công xây dựng dự\r\nán, đảm bảo đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường.
\r\n\r\n- Các công trình, biện pháp bảo\r\nvệ môi trường khác.
\r\n\r\n2.2 Dự báo tác động và đề xuất\r\ncác biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận\r\nhành
\r\n\r\n2.2.1 Dự báo các tác động: Việc\r\ndự báo tác động trong giai đoạn này cần phải tập trung vào các nội dung chính\r\nsau:
\r\n\r\n- Tác động của các nguồn phát\r\nsinh chất thải (chất thải rắn, chất thải nguy hại, bụi, khí thải, nước thải\r\ncông nghiệp, nước thải sinh hoạt, các loại chất thải lỏng khác).
\r\n\r\n- Đối với dự án đầu tư vào khu\r\ncông nghiệp, phải bổ sung tác động từ việc phát sinh nước thải của dự án đối với\r\nhiện trạng thu gom, xử lý nước thải hiện hữu của khu công nghiệp; khả năng tiếp\r\nnhận, xử lý của công trình xử lý nước thải hiện hữu của khu công nghiệp đối với\r\nkhối lượng nước thải phát sinh lớn nhất từ hoạt động của dự án.
\r\n\r\n2.2.2 Các công trình, biện pháp\r\nbảo vệ môi trường đề xuất thực hiện
\r\n\r\nYêu cầu chung: Trên cơ sở kết\r\nquả dự báo các tác động tại Mục 2.2.1 nêu trên, chủ dự án phải căn cứ vào từng\r\nloại chất thải phát sinh (với lưu lượng và tải lượng ô nhiễm lớn nhất) để đề xuất\r\nlựa chọn các thiết bị, công nghệ xử lý chất thải phù hợp, đảm bảo đáp ứng yêu cầu\r\nbảo vệ môi trường quy định.
\r\n\r\na) Về công trình xử lý nước thải\r\n(bao gồm: các công trình xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp và\r\ncác loại chất thải lỏng khác):
\r\n\r\n- Mô tả quy mô, công suất, quy\r\ntrình vận hành, hóa chất, chất xúc tác sử dụng của từng công trình xử lý nước\r\nthải.
\r\n\r\n- Các thông số cơ bản của từng\r\ncác hạng mục thành phần và của cả công trình xử lý nước thải, kèm theo bản vẽ\r\nthiết kế cơ sở (đưa vào Phụ lục báo cáo).
\r\n\r\n- Đề xuất vị trí, thông số lắp\r\nđặt các thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục (đối với trường hợp phải\r\nlắp đặt theo quy định).
\r\n\r\nb) Về công trình xử lý bụi, khí\r\nthải:
\r\n\r\n- Thực hiện như đối với nước thải.
\r\n\r\n- Đề xuất vị trí, thông số lắp\r\nđặt các thiết bị quan trắc khí thải tự động, liên tục (đối với trường hợp phải\r\nlắp đặt theo quy định).
\r\n\r\nc) Về công trình lưu giữ, xử lý\r\nchất thải rắn (gồm: rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường,\r\nchất thải nguy hại): Thực hiện như đối với nước thải.
\r\n\r\nd) Công trình phòng ngừa, ứng\r\nphó sự cố môi trường đối với nước thải và khí thải (đối với trường hợp phải lắp\r\nđặt): Thực hiện như đối với nước thải.
\r\n\r\n2.2.3 Tiến độ hoàn thành các\r\ncông trình, biện pháp bảo vệ môi trường
\r\n\r\n- Kế hoạch xây lắp các công\r\ntrình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan trắc nước thải,\r\nkhí thải tự động, liên tục.
\r\n\r\n- Tóm tắt dự toán kinh phí đối\r\nvới từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường.
\r\n\r\nChương\r\n3
\r\n\r\nTỔ\r\nCHỨC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
\r\n\r\n3.1 Kế hoạch tổ chức thực hiện\r\ncác biện pháp bảo vệ môi trường
\r\n\r\n3.2 Kế hoạch quan trắc môi\r\ntrường: Kế hoạch quan trắc môi trường được xây dựng theo từng giai đoạn của\r\ndự án, gồm: thi công xây dựng và vận hành thương mại, cụ thể: Giám sát lưu lượng\r\nkhí thải, nước thải và những thông số ô nhiễm có trong khí thải, nước thải đặc\r\ntrưng của dự án, phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường với tần suất tối\r\nthiểu 06 tháng/01 lần.
\r\n\r\nCam kết của chủ dự án, cơ sở
\r\n\r\nChúng tôi cam kết về lộ trình\r\nthực hiện các biện pháp, công trình giảm thiểu tác động xấu đến môi trường nêu\r\ntrong kế hoạch bảo vệ môi trường.
\r\n\r\nChúng tôi gửi kèm theo dưới đây\r\nPhụ lục các hồ sơ, văn bản có liên quan đến dự án, cơ sở (nếu có và liệt kê cụ\r\nthể).
\r\n\r\n\r\n\r\n
Phụ\r\nlục
\r\n\r\n(Các\r\nPhụ lục I, II,...)
\r\n\r\n\r\n\r\n
Số hiệu | 3087/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 11/12/2019 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 3087/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 11/12/2019 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |