Số hiệu | 2664/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Sóc Trăng |
Ngày ban hành | 16/09/2019 |
Người ký | Lê Văn Hiểu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2664/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Sóc Trăng, ngày\r\n 16 tháng 9 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ\r\nNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày\r\n19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010\r\ncủa Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017\r\ncủa Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm\r\nsoát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018\r\ncủa Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết\r\nthủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày\r\n31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục\r\nhành chính;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 290/TTr-SNN ngày 11/9/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ\r\ntục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở\r\nNông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
\r\n\r\nTrường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định\r\nnày được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày\r\nQuyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp\r\ndụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công\r\nbố.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành\r\nkể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân\r\ntỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền\r\nthông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi\r\nhành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP\r\nVÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
\r\n(Kèm theo Quyết định số: 2664/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Chủ\r\ntịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC\r\nTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA\r\nSỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n Số trang \r\n | \r\n
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm\r\n quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,\r\n phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,\r\n chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường\r\n hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã\r\n được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc\r\n thú y \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán\r\n thuốc thú y \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n
\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động\r\n vật trên cạn \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n
\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh\r\n động vật trên cạn \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n
\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động\r\n vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản\r\n giống) \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n
\r\n 09 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh\r\n động vật thủy sản \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động\r\n vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh\r\n động vật (trên cạn hoặc thủy sản) \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động\r\n vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động\r\n vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận \r\n | \r\n \r\n 43 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh\r\n động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực\r\n do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn\r\n hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình\r\n duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm\r\n động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm\r\n động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số 16 thủ\r\n tục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2664/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Sóc Trăng |
Ngày ban hành | 16/09/2019 |
Người ký | Lê Văn Hiểu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2664/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Sóc Trăng |
Ngày ban hành | 16/09/2019 |
Người ký | Lê Văn Hiểu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |