Số hiệu | 2650/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 05/12/2018 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2650/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Vĩnh Long, ngày 05 tháng 12 năm\r\n 2018 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ VIỆC\r\nCÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI\r\nVỤ TỈNH VĨNH LONG
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính\r\nphủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013\r\ncủa Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan\r\nđến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017\r\ncủa Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến\r\nkiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ\r\ntrưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục\r\nhành chính;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ\r\ntại Tờ trình số 440/TTr-SNV, ngày 26/11/2018,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo quyết định này 15\r\n(Mười lăm) thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi trong các lĩnh vực: Thi đua\r\nkhen thưởng, Tôn giáo, Lưu trữ, Hội, Tổ chức Phi Chính phủ thuộc thẩm quyền\r\ngiải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
\r\n\r\n(có\r\nphụ lục chi tiết kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Bãi bỏ 15 (Mười lăm) TTHC trong các\r\nlĩnh vực: Thi đua khen thưởng, Tôn giáo, Lưu trữ, Hội, Tổ chức Phi Chính phủ\r\nđược công bố tại Quyết định số 3160/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND\r\ntỉnh Vĩnh Long công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải\r\nquyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long và Quyết định số 572/QĐ-UBND, ngày\r\n21/03/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công bố thủ tục hành chính lĩnh vực\r\ntín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
\r\n\r\n(có\r\nphụ lục chi tiết kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
\r\n\r\n- Niêm yết công khai đầy đủ danh mục\r\nvà nội dung các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và\r\ntrả kết quả, Trang thông tin điện tử của đơn vị.
\r\n\r\n- Căn cứ cách thức thực hiện của\r\ntừng TTHC được công bố tại quyết định này, bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện\r\ntiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục TTHC không thực\r\nhiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân tỉnh công bố và niêm yết công khai đầy đủ tại trụ sở, Trang thông\r\ntin điện tử của đơn vị.
\r\n\r\n- Tổ chức thực hiện đúng các TTHC\r\nđược công bố kèm theo Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều\r\n4. Chánh Văn phòng\r\nỦy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan\r\nchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
\r\n\r\nQuyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC
\r\n\r\nTHỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2650/QĐ-UBND, ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
\r\n\r\nDANH MỤC\r\nTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\n1. Danh mục thủ tục hành chính được\r\nsửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Số\r\n hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung \r\n | \r\n
\r\n I. \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Thi đua khen thưởng \r\n | \r\n ||
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp bằng khen cấp bộ,\r\n ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành\r\n tích đột xuất (chỉ những trường hợp tỉnh tặng bằng khen) \r\n | \r\n \r\n - Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; \r\n- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen\r\n thưởng ngày 14/6/2005; \r\n- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen\r\n thưởng ngày 16/11/2013; \r\n- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ\r\n quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. \r\n | \r\n
\r\n II. \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Tôn giáo \r\n | \r\n ||
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người\r\n hoạt động tôn giáo \r\n | \r\n \r\n - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày\r\n 18/11/2016. \r\n- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của\r\n Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín\r\n ngưỡng, tôn giáo. \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn\r\n giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt\r\n động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. \r\n | \r\n \r\n - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày\r\n 18/11/2016. \r\n- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của\r\n Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín\r\n ngưỡng, tôn giáo. \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn\r\n giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một\r\n tỉnh hoặc nhiều tỉnh \r\n | \r\n \r\n - Luật tín ngưỡng, tôn giáo số 02/2016/QH14 ngày\r\n 18/11/2016. \r\n- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của\r\n Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín\r\n ngưỡng, tôn giáo. \r\n | \r\n
\r\n III. \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Lưu trữ \r\n | \r\n ||
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp bản sao và chứng thực\r\n lưu trữ \r\n | \r\n \r\n - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của\r\n Quốc hội; \r\n- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày\r\n 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu\r\n trữ; \r\n- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày\r\n 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của\r\n các Lưu trữ lịch sử. \r\n | \r\n
\r\n IV. \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Hội \r\n | \r\n ||
\r\n 6. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ\r\n quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. \r\n- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ\r\n về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010\r\n của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. \r\n- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ\r\n quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của\r\n Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP\r\n ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số\r\n 45/2010/NĐ-CP. \r\n- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng\r\n Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ\r\n Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010\r\n của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số\r\n 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\n Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. \r\n | \r\n
\r\n 7. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thành lập hội \r\n | \r\n |
\r\n 8. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt điều lệ hội \r\n | \r\n |
\r\n 9. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội \r\n | \r\n |
\r\n 10. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đổi tên hội \r\n | \r\n |
\r\n 11. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hội tự giải thể \r\n | \r\n |
\r\n V. \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Tổ chức Phi Chính phủ \r\n | \r\n ||
\r\n 12. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ\r\n về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; \r\n- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ\r\n quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của\r\n Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n 13. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành\r\n viên hội đồng quản lý quỹ \r\n | \r\n |
\r\n 14. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa\r\n đổi, bổ sung) quỹ \r\n | \r\n |
\r\n 15. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, đổi tên quỹ \r\n | \r\n
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm\r\nquyền giải quyết của Sở Nội vụ
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Số\r\n hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định đã công bố TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính/ lý do hủy\r\n bỏ, bãi bỏ TTHC \r\n | \r\n |||||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Thi đua khen thưởng \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp bằng khen cấp bộ,\r\n ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành\r\n tích đột xuất (chỉ những trường hợp tỉnh tặng bằng khen) \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định số 3160/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công\r\n bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội\r\n vụ tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Đơn vị rà soát theo Kế hoạch và đề\r\n xuất rút ngắn thời gian giải quyết TTHC \r\n | \r\n
| \r\n ||||
\r\n II. \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Tôn giáo \r\n | \r\n
| \r\n |||||||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ\r\n chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn\r\n giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định số 572/QĐ-UBND, ngày 21/03/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công bố\r\n thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết\r\n của Sở Nội vụ tỉnh\r\n Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Đơn vị rà soát theo Kế hoạch và đề\r\n xuất rút ngắn thời gian giải quyết TTHC \r\n | \r\n
| \r\n ||||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa\r\n điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc\r\n nhiều tỉnh \r\n | \r\n
| \r\n ||||||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người\r\n hoạt động tôn giáo \r\n | \r\n
| \r\n ||||||
\r\n III. \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Lưu trữ \r\n | \r\n
| \r\n |||||||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp bản sao và chứng thực\r\n lưu trữ \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định số 3160/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công\r\n bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội\r\n vụ tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Đơn vị rà soát theo Kế hoạch và đề\r\n xuất rút ngắn thời gian giải quyết TTHC \r\n | \r\n
| \r\n ||||
\r\n IV. \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Hội \r\n | \r\n
| \r\n |||||||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định số 3160/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công\r\n bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội\r\n vụ tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Đơn vị rà soát theo Kế hoạch và đề\r\n xuất rút ngắn thời gian giải quyết TTHC \r\n | \r\n
| \r\n ||||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục thành lập hội \r\n | \r\n
| \r\n ||||||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt điều lệ hội \r\n | \r\n
| \r\n ||||||
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội \r\n | \r\n
| \r\n ||||||
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đổi tên hội \r\n | \r\n
| \r\n ||||||
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Giải thể hội \r\n | \r\n
| \r\n ||||||
\r\n V. \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Tổ chức Phi Chính phủ \r\n | \r\n
| \r\n |||||||
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định số 3160/QĐ-UBND, ngày 29/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long công\r\n bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội\r\n vụ tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Đơn vị rà soát theo Kế hoạch và đề\r\n xuất rút ngắn thời gian giải quyết TTHC \r\n | \r\n
| \r\n ||||
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành\r\n viên hội đồng quản lý quỹ \r\n | \r\n
| \r\n ||||||
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa\r\n đổi, bổ sung) quỹ \r\n | \r\n
| \r\n ||||||
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, đổi tên quỹ \r\n | \r\n
| \r\n ||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO\r\n VĂN BẢN \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2650/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 05/12/2018 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2650/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 05/12/2018 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |