Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2546/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Bình
Ngày ban hành16/11/2023
Người kýLại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực 16/11/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Value copied successfully!
Số hiệu2546/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Bình
Ngày ban hành16/11/2023
Người kýLại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực 16/11/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2546/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 16 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 184/TTr-SXD ngày 13/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 33 (ba mươi ba) thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung; cụ thể:

1. Thay thế và sửa đổi, bổ sung 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục I kèm theo);

2. Sửa đổi, bổ sung 06 (sáu) thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục II kèm theo).

Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Lưu: VT, NCKS (Tường).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2546/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

A. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC THAY THẾ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG:

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

1.011976.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

(Thủ tục số 21, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

07 ngày làm việc

Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 2.000.000đ/1 giấy phép

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

2

1.011977.000.00.00.H54

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

(Thủ tục số 22, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

07 ngày làm việc

Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư 2.000.000đ/1 giấy phép

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

B. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:

STT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Thời hạn giải quyết

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

(Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 14, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009973.000.00.00.H54

Tên thủ tục, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý

- Công trình cấp I: 24 ngày làm việc

- Công trình cấp II, III: 18 ngày làm việc

- Công trình còn lại: 12 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng

2

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 13, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009972.000.00.00.H54

Tên thủ tục, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý

Trường hợp UBND tỉnh phê duyệt: Dự án nhóm A: 33 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 24 ngày, thời gian phê duyệt: 09 ngày); nhóm B: 24 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 18 ngày, thời gian phê duyệt: 06 ngày); nhóm C: 15 ngày làm việc (thời gian thẩm định: 12 ngày, thời gian phê duyệt: 03 ngày) - Trường hợp còn lại: Dự án nhóm B: 15 ngày làm việc; nhóm C: 9 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

3

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 15, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009974.000.00.00.H54

Thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

10 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

4

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 16, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009975.000.00.00.H54

Thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

10 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

5

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 17, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009976.000.00.00.H54

Yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

10 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

6

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 18, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009977.000.00.00.H54

Yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

10 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

7

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 19, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009978.000.00.00.H54

Yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

03 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

8

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 20, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009979.000.00.00.H54

Yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

03 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

9

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 3, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009982.000.00.00.H54

Thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý;

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

300.000đ/ 1 chứng chỉ

12 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

10

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 4, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009983.000.00.00.H54

Thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

150.000đ/1 chứng chỉ

12 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

11

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 5, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009984.000.00.00.H54

Căn cứ pháp lý

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

150.000đ/ 1 chứng chỉ

06 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 6, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009985.000.00.00.H54

Tên thủ tục, căn cứ pháp lý

06 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

13

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 7, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009986.000.00.00.H54

Yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

150.000đ/ 1 chứng chỉ

12 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

14

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 8, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009987.000.00.00.H54

Yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

150.000đ/ 1 chứng chỉ

15 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

15

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 1, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009928.000.00.00.H54

Thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

150.000đ/ 1 chứng chỉ

12 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

16

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 9, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009988.000.00.00.H54

Thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

1.000.000đ/ 1 chứng chỉ

12 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

17

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 10, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009989.000.00.00.H54

Căn cứ pháp lý

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

500.000đ/ 1 chứng chỉ

06 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

18

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị ghi sai thông tin)

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 11, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009990.000.00.00.H54

Tên thủ tục, căn cứ pháp lý

06 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

19

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 12, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009991.000.00.00.H54

Yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

500.000đ/ 1 chứng chỉ

12 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

20

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 2, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009936.000.00.00.H54

Thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

500.000đ/ 1 chứng chỉ

06 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

II

Lĩnh vực Quy hoạch – kiến trúc

1

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 4, phần VII, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.008891.000.00.00.H54

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

300.000đ/ 1 chứng chỉ

09 ngày làm việc

Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

2

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 5, phần VII, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.008989.000.00.00.H54

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

150.000đ/ 1 chứng chỉ

03 ngày làm việc

Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính

3

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 7, phần VII, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.008991.000.00.00.H54

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

150.000đ/ 1 chứng chỉ

06 ngày làm việc

Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính

4

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 8, phần VII, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.008992.000.00.00.H54

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

150.000đ/ 1 chứng chỉ

06 ngày làm việc

Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính

5

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 9, phần VII, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.008993.000.00.00.H54

Phí, lệ phí theo Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư

150.000đ/ 1 chứng chỉ

06 ngày làm việc

Thông tư số 38/2022/TT- BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2546/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình)

STT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Thời hạn giải quyết

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 1, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009994.000.00.00.H54

Thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

10 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

2

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 2, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009995.000.00.00.H54

Thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

10 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

3

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 3, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009996.000.00.00.H54

Yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

10 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

4

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 4, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009997.000.00.00.H54

Yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

10 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

5

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 5, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009998.000.00.00.H54

Yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

03 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

6

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

(Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 6, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Mã TTHC: 1.009999.000.00.00.H54

Yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý

03 ngày làm việc

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng

 

Từ khóa:2546/QĐ-UBNDQuyết định 2546/QĐ-UBNDQuyết định số 2546/QĐ-UBNDQuyết định 2546/QĐ-UBND của Tỉnh Thái BìnhQuyết định số 2546/QĐ-UBND của Tỉnh Thái BìnhQuyết định 2546 QĐ UBND của Tỉnh Thái Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2546/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Thái Bình
                            Ngày ban hành16/11/2023
                            Người kýLại Văn Hoàn
                            Ngày hiệu lực 16/11/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 33 (ba mươi ba) thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung; cụ thể:
                                                  • Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi