Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2022 công bố 18 thủ tục hành chính áp dụng tại cấp tỉnh và cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai

Value copied successfully!
Số hiệu 2545/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lào Cai
Ngày ban hành 31/10/2022
Người ký Trịnh Xuân Trường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
ỦY BAN NHÂN DÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2545/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 31 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, Bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính:

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung Điều 16 Quy định kèm theo Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 149/TTr-SNN ngày 26 tháng 10 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 thủ tục hành chính áp dụng tại cấp tỉnh và cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TT
HC (VP Chính phủ);
- TT. TU.HĐND.UBND
tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- L
ãnh đạo Văn phòng;
- C
ổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT2.

CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÀO CAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp huyện

1

Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn vay

Nông nghiệp

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện): Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

2

Thủ tục hỗ trợ tích tụ đất đai

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện): Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

3

Thủ tục hỗ trợ trồng chè nguyên liệu chất lượng cao

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện): Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

4

Thủ tục hỗ trợ phát triển vùng sản xuất dược liệu (không bao gồm hỗ trợ phát triển vùng dược liệu quý)

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bản 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện): Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

5

Thủ tục hỗ trợ sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện): Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

6

Thủ tục hỗ trợ trồng cây ăn quả

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên; Sở Nông nghiệp và PTNT

7

Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cây trồng chủ lực của địa phương

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

8

Thủ tục hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu giống, rải vụ dứa

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

9

Thủ tục hỗ trợ sản xuất phân bón hữu cơ

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

10

Thủ tục hỗ trợ cơ sở chế biến, bảo quản nông sản

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

11

Thủ tục hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

12

Thủ tục hỗ trợ sản xuất giống vật nuôi (giống trâu, bò; chăn nuôi lợn nái sinh sản tập trung; sản xuất giống gia cầm)

Chăn nuôi

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

13

Thủ tục hỗ trợ xây dựng mới cơ sở chăn nuôi lợn đực để khai thác, truyền tinh nhân tạo

Chăn nuôi

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

14

Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nuôi cá lồng trên sông, hồ

Thủy sản

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

15

Thủ tục hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước

Thủy lợi

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên; Sở Nông nghiệp và PTNT

16

Thủ tục hỗ trợ đầu tư cơ sở giết mổ tập trung quy mô nhỏ

Thú y

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên; Sở Nông nghiệp và PTNT

17

Thủ tục hỗ trợ phát triển Hợp tác xã nông nghiệp

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1. Chính sách thực hiện trên địa hàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

18

Thủ tục hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (đối tượng hỗ trợ là các tổ chức, cá nhân).

Thú y

Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Từ khóa: 2545/QĐ-UBND Quyết định 2545/QĐ-UBND Quyết định số 2545/QĐ-UBND Quyết định 2545/QĐ-UBND của Tỉnh Lào Cai Quyết định số 2545/QĐ-UBND của Tỉnh Lào Cai Quyết định 2545 QĐ UBND của Tỉnh Lào Cai

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2545/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lào Cai
Ngày ban hành 31/10/2022
Người ký Trịnh Xuân Trường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2545/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lào Cai
Ngày ban hành 31/10/2022
Người ký Trịnh Xuân Trường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 thủ tục hành chính áp dụng tại cấp tỉnh và cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2022.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.