Số hiệu | 2425/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
Ngày ban hành | 16/09/2022 |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 2425/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Quảng\r\n Nam, ngày 16 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ\r\nchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\nLuật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ Luật\r\nCông nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định\r\nsố 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng Công nghệ thông tin\r\ntrong hoạt động của cơ quan nhà nước;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định\r\nsố 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt “Chương trình\r\nChuyển đổi số Quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định\r\nsố 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt\r\nĐề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ,\r\ncơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc\r\ngia”;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị\r\nquyết số 04-NQ/TU, ngày 12/4/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh\r\nQuảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
\r\n\r\nCăn cứ Kế hoạch\r\nsố 6124/KH-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện chương\r\ntrình Chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
\r\n\r\nXét đề nghị của\r\nSở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 225/TTr- STTTT ngày 05/9/2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số và\r\nQuy định về đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước tỉnh\r\nQuảng Nam.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số\r\n2683/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh về ban hành Quy định đánh giá, xếp hạng\r\nmức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng\r\nNam; Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh về Ban hành tạm thời\r\nBộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND\r\ncác huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ\r\nchức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA\r\nCÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy định này quy\r\nđịnh chỉ số, phương pháp đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện chuyển đổi số của\r\ncác cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Các Sở, Ban,\r\nngành: áp dụng Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ\r\nquan nhà nước cấp tỉnh.
\r\n\r\n2. Ủy ban nhân\r\ndân các huyện, thị xã, thành phố (sau đây gọi tắt là UBND cấp huyện): áp dụng Bộ\r\nchỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp\r\nhuyện.
\r\n\r\n3. Ủy ban nhân\r\ndân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là UBND cấp xã): áp dụng Bộ chỉ số\r\nđánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp xã.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Việc đánh giá,\r\nxếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước nhằm đẩy mạnh ứng dụng\r\ncông nghệ thông tin, chuyển đổi số trong hoạt động của các cơ quan nhà nước của\r\ntỉnh; từng bước xây dựng chính quyền điện tử, chính quyền số tỉnh Quảng Nam.
\r\n\r\n2. Giúp UBND tỉnh\r\nđánh giá được hiện trạng thực hiện chuyển đổi số hằng năm tại các cơ quan nhà\r\nnước để có cơ sở định hướng, đưa ra các giải pháp nâng cao mức độ chuyển đổi số\r\ntrên địa bàn tỉnh.
\r\n\r\n3. Giúp các cơ\r\nquan nhà nước nhìn nhận được mức độ chuyển đổi số tại đơn vị mình để thấy được\r\nđiểm mạnh cần phát huy, điểm yếu cần khắc phục và thực hiện các giải pháp phù hợp\r\nnhằm hoàn thành các mục tiêu thực hiện Chương trình chuyển đổi số của tỉnh.
\r\n\r\n4. Nâng cao vai\r\ntrò, trách nhiệm của thủ trưởng, cán bộ, công chức để đẩy mạnh ứng dụng CNTT\r\ntrong hoạt động, quản lý nhằm tạo tiền đề cho việc xây dựng các cơ quan điển\r\nhình, cá nhân tiêu biểu trong việc chuyển đổi số, góp phần cải cách hành chính,\r\nđánh giá thi đua khen thưởng trong các cơ quan của tỉnh.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Đảm bảo chính\r\nxác, minh bạch, khách quan, công khai, dân chủ và công bằng trong việc đánh\r\ngiá, xếp hạng.
\r\n\r\n2. Phản ánh đúng\r\ntình hình thực tế kết quả ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số cụ thể của\r\ntừng cơ quan.
\r\n\r\n3. Quá trình đánh\r\ngiá, xếp hạng phải tuân thủ các nội dung của Quy định này và phù hợp với đặc\r\nthù về yêu cầu nhiệm vụ, điều kiện thực tế của từng cơ quan.
\r\n\r\n4. Hằng năm tổ chức\r\ntriển khai xác định, công bố kết quả đánh giá mức độ chuyển đổi số của tỉnh.
\r\n\r\n\r\n\r\nQUY ĐỊNH CỤ THỂ\r\nVỀ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG
\r\n\r\nĐiều 5. Trình tự, thời gian thực hiện
\r\n\r\n1. Việc đánh giá,\r\nxếp hạng mức độ chuyển đổi số được thực hiện định kỳ hằng năm.
\r\n\r\n2. Các Sở, Ban,\r\nngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường thị trấn tự đánh\r\ngiá, chấm điểm mức độ chuyển đổi số của cơ quan mình (Số liệu báo cáo được\r\ntính từ ngày 01/11 năm trước đến ngày 01/11 của năm đánh giá) trên phần mềm\r\nquản lý chấm điểm - Hệ thống đánh giá mức độ chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam (địa\r\nchỉ truy cập: dti.quangnam.gov.vn) chậm nhất vào ngày 30/11 của năm đánh giá.
\r\n\r\n3. Trên cơ sở báo\r\ncáo của các cơ quan, đơn vị, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc thẩm định,\r\nxác minh số liệu mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp\r\nhuyện (vào tháng 12 của năm đánh giá). Sau khi có kết quả thẩm định, xác minh,\r\nSở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu đánh giá, xếp loại mức độ chuyển\r\nđổi số đối với các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và trình\r\nUBND tỉnh công bố kết quả đánh giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số các cơ quan,\r\nđơn vị (vào Quý I của năm liền kề).
\r\n\r\n4. UBND các huyện,\r\nthị xã, thành phố thực hiện thẩm định, đánh giá, xếp loại và công bố kết quả\r\nchuyển đổi số cấp xã (vào Quý I của năm liền kề).
\r\n\r\nĐiều 6. Thẩm định kết quả tự đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số
\r\n\r\n1. Sở Thông tin\r\nvà Truyền thông là cơ quan chuyên môn giúp UBND tỉnh thẩm định kết quả tự đánh\r\ngiá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị\r\nxã, thành phố.
\r\n\r\nKinh phí hoạt động\r\nđánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện,\r\nthị xã, thành phố do ngân sách tỉnh cấp. Sở Thông tin và Truyền thông có trách\r\nnhiệm lập dự trù kinh phí hoạt động và đưa vào dự toán kinh phí hoạt động hằng\r\nnăm của Sở.
\r\n\r\n2. UBND các huyện,\r\nthị xã, thành phố thẩm định, đánh giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số đối với\r\ncác xã, phường, thị trấn trên địa bàn mình quản lý.
\r\n\r\nKinh phí hoạt động\r\nđánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trên địa bàn cấp xã, phường, thị trấn\r\ndo ngân sách cấp huyện cấp. Phòng Văn hóa Thông tin là cơ quan chuyên môn có\r\ntrách nhiệm lập dự trù kinh phí hoạt động và đưa vào dự toán kinh phí hoạt động\r\nhằng năm của huyện, tổ chức đánh giá xếp hạng mức độ chuyển đổi số của cấp xã.
\r\n\r\n3. Cơ sở tiến\r\nhành đánh giá, xếp hạng
\r\n\r\na) Các Nghị quyết,\r\nChương trình, Kế hoạch, Đề án, văn bản chuyển đổi số của tỉnh, của các cơ quan,\r\nđơn vị trên địa bàn tỉnh.
\r\n\r\nb) Kết quả tự\r\nđánh giá mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.
\r\n\r\nc) Kết quả kiểm\r\ntra thực tế về tình hình thực hiện chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.
\r\n\r\nd) Số liệu thu thập\r\ntrên các phần mềm ứng dụng CNTT.
\r\n\r\ne) Kết quả điều\r\ntra xã hội học.
\r\n\r\nf) Các tài liệu,\r\nvăn bản kiểm chứng.
\r\n\r\nĐiều 7. Xếp hạng mức độ chuyển đổi số
\r\n\r\n1. Việc xếp hạng\r\nđánh giá mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị được tính trên cơ sở tổng\r\nsố điểm của các chỉ số và xác định theo thứ tự từ cao xuống thấp.
\r\n\r\n2. Xếp hạng được\r\nchia thành 04 nhóm đối tượng chính là:
\r\n\r\na) Nhóm xếp hạng\r\ntốt: cơ quan có tỉ lệ đạt từ 90% trở lên (màu xanh)
\r\n\r\nb) Nhóm xếp hạng\r\nkhá: cơ quan có tỉ lệ đạt trong khoảng từ 70% đến dưới 90% (màu vàng).
\r\n\r\nc) Nhóm xếp hạng\r\ntrung bình: cơ quan có tỉ lệ đạt trong khoảng từ 50% đến dưới 70% (màu cam).
\r\n\r\nd) Nhóm xếp hạng\r\nyếu: cơ quan có tỉ lệ dưới 50% (màu đỏ).
\r\n\r\ne) Cơ quan, đơn vị\r\nkhông tự đánh giá trên phần mềm chấm điểm của tỉnh thì xếp hạng Yếu.
\r\n\r\n3. Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh phê duyệt và công bố kết quả xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các Sở,\r\nBan, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố.
\r\n\r\n4. Ủy ban nhân\r\ndân các huyện, thị xã, thành phố phê duyệt và công bố kết quả xếp hạng mức độ\r\nchuyển đổi số của các xã, phường, thị trấn.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nĐiều 8. Sở Thông tin và Truyền thông
\r\n\r\n1. Chủ trì, tham\r\nmưu UBND tỉnh xây dựng hệ thống phần mềm đánh giá mức độ chuyển đổi số tỉnh Quảng\r\nvà tổ chức triển khai thực hiện.
\r\n\r\n2. Hướng dẫn các\r\ncơ quan, đơn vị tự đánh giá trên Hệ thống phần mềm đánh giá mức độ chuyển đổi số\r\ntỉnh Quảng Nam.
\r\n\r\n3. Phối hợp với\r\ncác cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức điều tra xã hội học, đánh giá mức độ\r\nchuyển đổi số của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố định kỳ\r\nhằng năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai, tổ chức thực hiện Quy\r\nđịnh này.
\r\n\r\n4. Trình UBND tỉnh\r\ncông bố mức độ chuyển đổi số của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị xã,\r\nthành phố vào quý I của năm liền kề.
\r\n\r\n5. Tham mưu UBND\r\ntỉnh hiệu chỉnh, bổ sung, sửa đổi các chỉ số đánh giá về chuyển đổi số phù hợp\r\nvới tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế -\r\nxã hội của tỉnh, nâng cao hiệu quả công tác quản lý và điều hành của các cơ\r\nquan nhà nước tỉnh Quảng Nam.
\r\n\r\n6. Phối hợp với Sở\r\nNội vụ đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số theo Quy định này\r\nvào nội dung xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và\r\nđánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hằng\r\nnăm của các cơ quan, đơn vị.
\r\n\r\n7. Chỉ đạo các cơ\r\nquan báo chí phổ biến, tuyên truyền kết quả đánh giá mức độ chuyển đổi số của tỉnh.
\r\n\r\nĐiều 9. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan
\r\n\r\n1. Thực hiện tự\r\nđánh giá mức độ chuyển đổi số một cách đầy đủ, chính xác và kịp thời theo đúng\r\nQuy định này. Cập nhật nội dung tự đánh giá trên hệ thống phần mềm của tỉnh.
\r\n\r\n2. Phối hợp với Sở\r\nThông tin và Truyền thông trong quá trình thẩm định, đánh giá, xếp hạng các nội\r\ndung của Bộ chỉ số.
\r\n\r\n3. UBND các huyện,\r\nthị xã, thành phố tổ chức việc đánh giá và công bố mức độ chuyển đổi số cấp xã\r\nđịnh kỳ hằng năm theo Quy định, đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi\r\nsố cấp xã theo Quy định này vào nội dung xác định trách nhiệm trong thực thi\r\ncông vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét\r\ndanh hiệu thi đua, khen thưởng hằng năm của các xã, phường, thị trấn trên địa\r\nbàn.
\r\n\r\nĐiều 10. Cổng thông tin điện tử Quảng Nam, Báo Quảng\r\nNam, Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam có trách nhiệm phổ biến, tuyên truyền\r\nviệc tổ chức thực hiện nội dung Quy định này.
\r\n\r\nĐiều 11. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có\r\nvướng mắc, phát sinh, các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan kịp thời phản\r\nánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa\r\nđổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN\r\nNHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM
\r\n\r\n(Kèm theo Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND tỉnh Quảng\r\nNam)
\r\n\r\nI. Nội dung bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước tỉnh\r\nQuảng Nam
\r\n\r\n1. Bộ chỉ số\r\nđánh giá chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước cấp tỉnh
\r\n\r\nBộ chỉ số đánh\r\ngiá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp tỉnh được\r\nphân thành nhóm chỉ số nền tảng chung và nhóm chỉ số về hoạt động. Nhóm chỉ số\r\nnền tảng chung gồm 05 chỉ số chính: Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân\r\nlực số, An toàn thông tin mạng; Nhóm chỉ số về hoạt động gồm 01 chỉ số chính:\r\nHoạt động chính quyền số.
\r\n\r\n2. Bộ chỉ số\r\nđánh giá chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước cấp huyện
\r\n\r\nBộ chỉ số đánh\r\ngiá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp huyện được\r\nphân thành nhóm chỉ số nền tảng chung và nhóm chỉ số về hoạt động. Nhóm chỉ số\r\nnền tảng chung gồm 05 chỉ số chính: Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân\r\nlực số, An toàn thông tin mạng; Nhóm chỉ số về hoạt động gồm 03 chỉ số chính:\r\nHoạt động chính quyền số, Hoạt động kinh tế số, Hoạt động xã hội số.
\r\n\r\n3. Bộ chỉ số\r\nđánh giá chuyển đổi số trong của cơ quan nhà nước cấp xã
\r\n\r\nBộ chỉ số đánh\r\ngiá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp xã được phân\r\nthành nhóm chỉ số nền tảng chung và nhóm chỉ số về hoạt động. Nhóm chỉ số nền tảng\r\nchung gồm 05 chỉ số chính: Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số,\r\nAn toàn thông tin mạng; Nhóm chỉ số về hoạt động gồm 03 chỉ số chính: Hoạt động\r\nchính quyền số, Hoạt động kinh tế số, Hoạt động xã hội số.
\r\n\r\n\r\n\r\n
CẤU TRÚC BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH\r\nQUẢNG NAM
\r\n\r\nI. Cấu trúc Bộ\r\nchỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp tỉnh\r\n(các Sở, Ban, ngành và tương đương)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ số chính | \r\n \r\n Chỉ số thành phần | \r\n \r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Nhóm chỉ số\r\n nền tảng chung \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nhận thức số \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thể chế số \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Hạ tầng số \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Nhân lực số \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n An toàn thông\r\n tin mạng \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Nhóm chỉ số\r\n hoạt động \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động chính\r\n quyền số \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG \r\n | \r\n \r\n 1000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
II. Cấu trúc Bộ\r\nchỉ số đánh giá chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp huyện
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ số chính | \r\n \r\n Chỉ số thành phần | \r\n \r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Nhóm chỉ số\r\n nền tảng chung \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nhận thức số \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thể chế số \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Hạ tầng số \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Nhân lực số \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n An toàn thông\r\n tin mạng \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Nhóm chỉ số\r\n hoạt động \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động chính\r\n quyền số \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động kinh\r\n tế số \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động xã hội\r\n số \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG \r\n | \r\n \r\n 1000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
III. Cấu trúc\r\nBộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp xã
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ số chính | \r\n \r\n Chỉ số thành phần | \r\n \r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Nhóm chỉ số\r\n nền tảng chung \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nhận thức số \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thể chế số \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Hạ tầng số \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Nhân lực số \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n An toàn thông\r\n tin mạng \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Nhóm chỉ số\r\n hoạt động \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động chính\r\n quyền số \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động kinh\r\n tế số \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động xã hội\r\n số \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG \r\n | \r\n \r\n 1000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
II. Thang điểm và phương pháp đánh giá
\r\n\r\n1. Thang điểm\r\nđánh giá
\r\n\r\n- Thang điểm đánh\r\ngiá Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước\r\ncấp tỉnh là 1000 điểm, trong đó nhóm chỉ số nền tảng chung 500 điểm, nhóm chỉ số\r\nvề hoạt động 500 điểm. Thang điểm đánh giá cụ thể của Bộ chỉ số chuyển đổi số cấp\r\ntỉnh được trình bày chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quy định này.
\r\n\r\n- Thang điểm đánh\r\ngiá của Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà\r\nnước cấp huyện là 1000 điểm, trong đó nhóm chỉ số nền tảng chung 400 điểm, nhóm\r\nchỉ số về hoạt động 600 điểm. Thang điểm đánh giá cụ thể Bộ chỉ số chuyển đổi số\r\ncấp huyện được trình bày chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quy định này.
\r\n\r\n- Thang điểm đánh\r\ngiá của Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà\r\nnước cấp xã là 1000 điểm, trong đó nhóm chỉ số nền tảng chung 500 điểm, nhóm chỉ\r\nsố về hoạt động 500 điểm. Thang điểm đánh giá cụ thể Bộ chỉ số chuyển đổi số cấp\r\nxã được trình bày chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quy định này.
\r\n\r\n2. Phương pháp\r\nđánh giá
\r\n\r\nCăn cứ thang điểm\r\nchuẩn của từng chỉ số, các cơ quan, đơn vị đánh giá kết quả thực hiện để tự chấm\r\nđiểm theo mức độ hoàn thành công việc. Mức điểm cho mỗi chỉ số là điểm tối đa\r\nkhi đáp ứng toàn bộ yêu cầu của chỉ số đó và giảm trừ tương ứng theo mức độ thực\r\nhiện công việc, nhiệm vụ.
\r\n\r\nViệc tự đánh giá,\r\nchấm điểm của cơ quan, đơn vị bắt buộc phải có các tài liệu kiểm chứng kèm theo\r\nđể xác định mức độ tin cậy của việc đánh giá, chấm điểm. Đối với các chỉ số, chỉ\r\nsố thành phần không có tài liệu kiểm chứng hoặc tài liệu kiểm chứng chưa thể hiện\r\nhết nội dung đánh giá, chấm điểm, cơ quan, đơn vị phải có giải thích cụ thể bằng\r\nvăn bản về cách thức đánh giá, tính điểm.
\r\n\r\nTrường hợp có nội\r\ndung, chỉ số chuyển đổi số chưa được cấp trên quy định, chỉ đạo, hướng dẫn triển\r\nkhai hoặc do đặc thù mà không triển khai thì không đánh giá, chấm điểm nội\r\ndung, chỉ số đó. Số điểm của các chỉ số không đánh giá, chấm điểm sẽ được giảm\r\ntrừ hoặc được bổ sung chỉ số khác thay thế các chỉ số không thực hiện.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của\r\ncác cơ quan nhà nước cấp tỉnh
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Trụ cột/Chỉ số/Chỉ số/Chỉ số con \r\n | \r\n \r\n Cách tính điểm \r\n | \r\n \r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n Cách xác định chỉ số \r\n | \r\n \r\n Điểm tự đánh giá \r\n | \r\n \r\n Điểm sau khi thẩm định \r\n | \r\n \r\n Tài liệu kiểm chứng \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Thông tin\r\n chung \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thông tin Sở/Ban/Ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Tên Sở/Ban/Ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Địa chỉ liên hệ\r\n chính thức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Địa chỉ trang/cổng\r\n thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng cơ\r\n quan/đơn vị thuộc, trực thuộc Sở/Ban/Ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Số lượng công\r\n chức của Sở/Ban/Ngành hiện có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Số lượng viên\r\n chức của Sở/Ban/Ngành hiện có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n Số lượng máy chủ\r\n vật lý của Sở/Ban/Ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Số lượng máy trạm\r\n của Sở/Ban/Ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.9 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hệ thống\r\n thông tin của Sở/Ban/Ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.10 \r\n | \r\n \r\n Tổng chi Ngân\r\n sách nhà nước Sở/Ban/Ngành cho chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.11 \r\n | \r\n \r\n Số lượng thủ tục\r\n hành chính của Sở/Ban/Ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thông tin\r\n liên hệ của Sở/Ban/Ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Họ và tên người\r\n cung cấp thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đơn vị công tác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Chức vụ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Điện thoại liên\r\n hệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Chỉ số đánh\r\n giá \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nhận thức số\r\n (vai trò của người đứng đầu) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Người đứng đầu\r\n đơn vị là Trưởng ban Ban chỉ đạo Chính quyền điện tử, Chuyển đổi số của đơn vị \r\n | \r\n \r\n - Trưởng ban là\r\n Giám đốc Sở hoặc tương đương: 20 điểm \r\n- Trưởng ban\r\n không phải Giám đốc: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Quyết định về\r\n thành lập Ban chỉ đạo CPĐT, CĐS của đơn vị \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Người đứng đầu\r\n Sở/Ban/Ngành (Giám đốc Sở/Ban/Ngành) chủ trì, chỉ đạo chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu\r\n chứng minh người đứng đầu đơn vị chủ trì các cuộc họp về CĐS tại đơn vị như:\r\n thông báo kết luận cuộc họp,... \r\n | \r\n
\r\n 1.2.1 \r\n | \r\n \r\n Giám đốc Sở/Ban/Ngành\r\n tham gia đầy đủ các cuộc họp về CĐS của tỉnh \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n a= Số cuộc họp\r\n CĐS của tỉnh có Giám đốc Sở/Ban/Ngành tham gia; \r\nb= Tổng số cuộc\r\n họp CĐS của tỉnh có sự tham gia của Sở/Ban/Ngành; \r\n- Tỷ lệ = a/b; \r\n- Điểm= Tỷ lệ*Điểm\r\n tối đa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công văn, giấy\r\n mời, chương trình… \r\n | \r\n
\r\n 1.2.2 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức các cuộc\r\n họp về CĐS của Sở/Ban/Ngành \r\n | \r\n \r\n Giám đốc chủ\r\n trì: 20 điểm \r\nPhó Giám đốc chủ\r\n trì: 10 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công văn, giấy\r\n mời, chương trình… hoặc Biên bản họp Ban chỉ đạo \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Ban hành văn bản\r\n chỉ đạo chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n Điểm =tỷ lệ x\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Ban hành đầy đủ\r\n các văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số theo chỉ đạo của tỉnh: điểm tối đa \r\nTỷ lệ =Số văn bản\r\n bản hành/tổng số văn bản chỉ đạo của tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Danh sách Văn bản\r\n chỉ đạo \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Có Chuyên mục về\r\n Chuyển đổi số trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị \r\n | \r\n \r\n - Đã có chuyên\r\n mục và số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong năm đạt: \r\n+ Từ 20 tin,\r\n bài trở lên: điểm tối đa; \r\n+ Từ 10 đến 19\r\n tin, bài: 10 điểm; \r\n+ Dưới 10 tin:\r\n 5 điểm Chưa có chuyên mục: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Danh sách tin,\r\n bài \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thể chế số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Nghị quyết\r\n chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n Có văn bản: điểm\r\n tối đa \r\nKhông có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch,\r\n chương trình hoặc đề án 5 năm về chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n - Đã ban hành\r\n và triển khai thực hiện: Điểm tối đa \r\n- Chưa ban\r\n hành: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có trích dẫn số\r\n hiệu, tên, ngày tháng văn bản đầy đủ. Có b/c đánh giá cuối năm. \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch,\r\n chương trình hằng năm về chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n - Đã ban hành:\r\n 10 điểm \r\n- Báo cáo đánh\r\n giá kết quả triển khai: 10 điểm Chưa ban hành: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch,\r\n chương trình (có trích dẫn số hiệu, tên, ngày tháng văn bản đầy đủ) \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Ban hành kế hoạch\r\n và triển khai việc số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực \r\n | \r\n \r\n - Đã ban hành Kế\r\n hoạch số hoá: 10 điểm; \r\nKết quả số hóa:\r\n tối đa 20 điểm \r\nKết quả số hóa\r\n = tỷ lệ*20 điểm; \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n kết quả giải quyết TTHC (còn hiệu lực) đã được số hoá trong năm/Số lượng kết\r\n quả giải quyết TTHC (còn hiệu lực) cần phải số hoá trong năm theo kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có tài liệu,\r\n văn bản để chứng minh \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Tham gia hội\r\n nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt và giám sát\r\n tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử do tỉnh tổ chức \r\n | \r\n \r\n - Có tham gia:\r\n Điểm tối đa \r\n- Không tham\r\n gia: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử cán\r\n bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức \r\n | \r\n
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Tham gia hội\r\n nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt công tác quản\r\n lý đầu tư, chi phí cho chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n - Có tham gia:\r\n Điểm tối đa \r\n- Không tham\r\n gia: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử cán\r\n bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức \r\n | \r\n
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức các hội\r\n thảo, hội nghị, tập huấn hằng năm về chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n Có tổ chức các hội\r\n thảo, hội nghị, tập huấn: điểm tối đa. \r\nKhông có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu\r\n chứng minh như: kế hoạch tổ chức các hội thảo, hội nghị, tập huấn,… \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Hạ tầng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ CBCC tại\r\n đơn vị được trang bị máy tính \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ * Điểm\r\n tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n lượng máy tính tại đơn vị/Tổng số lượng CBCC trong đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Triển khai kết\r\n nối qua hệ thống mạng LAN/WAN \r\n | \r\n \r\n Hệ thống đang\r\n hoạt động hiệu quả, đảm bảo ATTT \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Có Giải pháp đảm\r\n bảo an toàn dữ liệu, sao lưu dự phòng \r\n | \r\n \r\n Có ổ đĩa gắn\r\n ngoài, máy chủ quản lý file, chia sẻ online,... \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi rõ tên giải\r\n pháp \r\n | \r\n
\r\n 3.4 \r\n | \r\n \r\n Có triển khai\r\n giải pháp đảm bảo bảo mật, an toàn thông tin cho hệ thống mạng nội bộ \r\n | \r\n \r\n Có tường lửa\r\n firewall, quản lý truy cập tài nguyên mạng nội bộ và kết nối internet, giám\r\n sát mạng, … \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi rõ tên giải\r\n pháp \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Nhân lực số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Có cán bộ công\r\n chức chuyên trách về CNTT \r\n | \r\n \r\n Có cán bộ công\r\n chức chuyên trách về CNTT: điểm tối đa. \r\nKhông có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản giao\r\n nhiệm vụ. \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ lãnh đạo\r\n từ phó phòng trở lên của cơ quan, đơn vị tham gia các khoá đào tạo, tập huấn\r\n về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Số cán\r\n bộ lãnh đạo tham gia/tổng số cán bộ lãnh đạo cấp phòng trở lên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử CB\r\n đi đào tạo, tập huấn \r\n | \r\n
\r\n 4.3 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ chuyên\r\n trách CNTT tham gia các khoá đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ =số lượt\r\n cán bộ chuyên trách CNTT tham gia/tổng số khóa tập huấn, đào tạo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử CB\r\n đi đào tạo, tập huấn \r\n | \r\n
\r\n 4.4 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ công chức\r\n tham gia các khoá đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ =Số lượng\r\n CBCCVC được đào tạo, bồi dưỡng/tổng số CBCCVC của đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử CB\r\n đi đào tạo, tập huấn \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n An toàn\r\n thông tin mạng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Hệ thống thông\r\n tin trong đơn vị được phê duyệt theo cấp độ \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = hệ thống\r\n thông tin trong đơn vị được phê duyệt theo cấp độ/Số lượng hệ thống thông tin\r\n nhiều nhất trên tất cả các đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu\r\n chứng minh \r\n | \r\n
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Hệ thống thông\r\n tin trong đơn vị được triển khai phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ\r\n được phê duyệt \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ =Số lượng\r\n hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp\r\n độ đã được phê duyệt/ Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu\r\n chứng minh \r\n | \r\n
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Máy chủ, máy trạm\r\n được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n máy chủ, máy trạm được cài đặt phần mềm phòng chống mã độc, diệt virus bản\r\n quyền/Tổng số máy chủ, máy trạm của đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n Đơn vị có tham\r\n gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức \r\n | \r\n \r\n Có tham gia: điểm\r\n tối đa \r\nKhông tham gia:\r\n 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử cán\r\n bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức \r\n | \r\n
\r\n 5.5 \r\n | \r\n \r\n Đơn vị có tham\r\n gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của tỉnh \r\n | \r\n \r\n Có tham gia: điểm\r\n tối đa \r\nKhông tham gia:\r\n 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử cán\r\n bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức \r\n | \r\n
\r\n 5.6 \r\n | \r\n \r\n Tổng kinh phí\r\n chi cho an toàn thông tin (ATTT) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ >=\r\n 10%: điểm tối đa \r\nTỷ lệ >= 7%:\r\n (70% điểm) \r\nTỷ lệ >= 3%:\r\n (30% điểm) \r\nTỷ lệ < 3%:\r\n 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n - Chi cho ATTT\r\n đạt tối thiểu 10% chi CNTT (Chỉ thị 14/CT- TTg của TTCP) \r\na= kinh phí đầu\r\n tư từ NSNN cho ATTT \r\nb= kinh phí thường\r\n xuyên từ NSNN cho ATTT \r\nc = Tổng chi từ\r\n NSNN cho chuyển đổi số \r\nTỷ lệ =(a+b)/c \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu\r\n chứng minh đầu tư mua sắm cho an toàn thông tin, chuyển đổi số. \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động\r\n Chính quyền số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n Cổng/Trang\r\n Thông tin điện tử (TTĐT) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1.1 \r\n | \r\n \r\n Số lượt truy cập\r\n Cổng/Trang TTĐT của đơn vị trong năm \r\n | \r\n \r\n Điểm = tỷ lệ *\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ lượt truy\r\n cập = Số lượt truy cập trên Cổng TTĐT trong năm của đơn vị/ số lượng truy cập\r\n của đơn vị cao nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Số lượt truy cập\r\n tính đến ngày 30/11 \r\n | \r\n
\r\n 6.1.2 \r\n | \r\n \r\n Số lượng tin,\r\n bài \r\n | \r\n \r\n Bình quân 04\r\n tin, bài/tháng: 20 điểm \r\nBình quân từ 02\r\n đến dưới 4 bài/tháng: 15 điểm. \r\nDưới 02 bài: 0\r\n điểm. \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1.3 \r\n | \r\n \r\n Cung cấp các\r\n thông tin theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP của Chính phủ \r\n | \r\n \r\n Cung cấp đầy đủ\r\n thông tin theo quy định: điểm tối đa. \r\nNếu thiếu 01 mục\r\n thông tin theo quy định: trừ 02 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n Thư điện tử \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ CBCC sử dụng\r\n tài khoản thư điện tử công vụ \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tổng số user sử\r\n dụng của đơn vị/Tổng số user được cấu hình của đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.3 \r\n | \r\n \r\n Hệ thống Quản\r\n lý văn bản và điều hành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ trao đổi\r\n văn bản điện tử của đơn vị \r\n | \r\n \r\n Điểm =\r\n ((b+0,5c)/a)*điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n a: là tổng số\r\n văn bản đi (trừ văn bản mật). \r\nb: là số văn bản\r\n đi, được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử (không gửi giấy). \r\nc: là số văn bản\r\n đi, được gửi dưới dạng điện tử song song với bản giấy. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.4 \r\n | \r\n \r\n Chữ ký điện tử,\r\n chữ ký số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.4.1 \r\n | \r\n \r\n CBCC được cấp\r\n chứng thư số chuyên dùng \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n CBCC được cấp chứng thư số chuyên dùng/Tổng số CBCC của đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Danh sách cán bộ\r\n được cấp chứng thư số chuyên dùng \r\n | \r\n
\r\n 6.4.2 \r\n | \r\n \r\n Kết quả giải\r\n quyết TTHC được ký số và trả kết quả điện tử \r\n | \r\n \r\n Điểm = Điểm tối\r\n đa*Tỷ lệ \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n kết quả giải quyết TTHC được ký số và trả kết quả điện tử/Tổng số kết quả giải\r\n quyết TTHC của đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.5 \r\n | \r\n \r\n Ứng dụng Smart\r\n Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CBCC sử dụng ứng\r\n dụng Smart Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trả lời phản\r\n ánh kiến nghị của người dân (qua Smart Quảng Nam) đúng hạn: 1 điểm \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đơn vị nào\r\n không nhận được phản ánh kiến nghị: không chấm điểm chỉ số này \r\n | \r\n
\r\n 6.6 \r\n | \r\n \r\n Ứng dụng Egov\r\n Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CBCC sử dụng ứng\r\n dụng Egov Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.7 \r\n | \r\n \r\n Hệ thống thông\r\n tin báo cáo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.7.1 \r\n | \r\n \r\n Thực hiện đầy đủ\r\n các loại báo cáo theo yêu cầu trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thực hiện đầy đủ\r\n các loại báo cáo: điểm tối đa; \r\nThực hiện không\r\n đầy đủ: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thống kê số liệu\r\n từ HT phần mềm \r\n | \r\n
\r\n 6.7.2 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo được\r\n duyệt đúng hạn trên phần mềm \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ>=80%:\r\n Điểm tối đa; \r\nTỷ lệ<80%: Tỷ\r\n lệ/80%*Điểm tối đa. \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thống kê số liệu\r\n từ HT phần mềm \r\n | \r\n
\r\n 6.8 \r\n | \r\n \r\n Cơ sở dữ liệu\r\n chuyên ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.8.1 \r\n | \r\n \r\n Số lượng lĩnh vực\r\n quản lý có xây dựng CSDL \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tổng số lĩnh vực\r\n có CSDL /Tổng số lĩnh vực QLNN của đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.8.2 \r\n | \r\n \r\n Số CSDL trong\r\n Danh mục CSDL của đã đơn vị triển khai kết nối, chia sẻ với LGSP \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ*\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tổng số CSDL\r\n trong Danh mục CSDL của đơn vị đã triển khai kết nối với LGSP/Tổng số CSDL\r\n trong Danh mục CSDL của đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số CSDL\r\n trong Danh mục CSDL của đơn vị đã triển khai kết nối với LGSP Tổng số CSDL\r\n trong Danh mục CSDL của đơn vị \r\n | \r\n
\r\n 6.9 \r\n | \r\n \r\n Triển khai nền\r\n tảng họp trực tuyến đến cấp Sở và đến từng thiết bị cá nhân \r\n | \r\n \r\n - Đã triển khai\r\n đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa; \r\n- Đã triển khai\r\n đến từng thiết bị cá nhân: 1/2*Điểm tối đa; \r\n- Chưa triển\r\n khai: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thông báo kế hoạch\r\n triển khai; thông báo họp hoặc giấy mời họp theo hình thức trực tuyến \r\n | \r\n
\r\n 6.10 \r\n | \r\n \r\n Cung cấp dịch vụ\r\n công trực tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.10.1 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ dịch vụ\r\n công trực tuyến có phát sinh hồ sơ trực tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ dịch vụ\r\n công trực tuyến có phát sinh hồ sơ trực tuyến \r\n | \r\n \r\n + Tỷ lệ >\r\n 60%: điểm tối đa \r\n+ Tỷ lệ <=\r\n 60%: \r\nĐiểm = (Tỷ lệ x\r\n điểm tối đa)/60% \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n dịch vụ công trực tuyến có phát sinh HSTT/Tổng số dịch vụ công trực tuyến\r\n đang cung cấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.10.2 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ hồ sơ xử\r\n lý trực tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ hồ sơ trực\r\n tuyến của đơn vị \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ hồ sơ\r\n trực tuyến >=80%: điểm tối đa; \r\n- Tỷ lệ hồ sơ\r\n trực tuyến < 80%: \r\nĐiểm = (Tỷ lệ x\r\n điểm tối đa)/80% \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n lượng hồ sơ trực tuyến trong năm của đơn vị/Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.10.3 \r\n | \r\n \r\n Mức độ hài lòng\r\n của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Người dân,\r\n doanh nghiệp hài lòng khi sử dụng DVCTT \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n lượt đánh giá từ hài lòng trở lên của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng\r\n DVCTT/Tổng số lượt đánh giá của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.11 \r\n | \r\n \r\n Thực hiện tiếp nhận\r\n hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) qua dịch vụ bưu chính\r\n công ích (BCCI) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.11.1 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ TTHC đã\r\n triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch\r\n vụ BCCI \r\n | \r\n \r\n Nếu tỷ lệ này đạt: \r\nTỷ lệ > 50%:\r\n Điểm tối đa; \r\nTỷ lệ Từ 30% -\r\n dưới 50%: 10 điểm \r\nTỷ lệ < 30%:\r\n 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận/trả kết quả hoặc cả\r\n hai)/Tổng số TTHC đang triển khai thực hiện dịch vụ BCCI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Nếu 100% hồ sơ\r\n của tất cả TTHC phát sinh trực tuyến thì không tính điểm mục này \r\n | \r\n
\r\n 6.11.2 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ hồ sơ\r\n TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI \r\n | \r\n \r\n Nếu tỷ lệ này đạt: \r\nTừ 10% trở lên:\r\n Điểm tối đa. \r\nDưới 10%: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI / Tổng số hồ sơ của các TTHC có phát sinh\r\n hồ sơ tiếp nhận qua dịch vụ BCCI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.11.3 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ hồ sơ\r\n TTHC được trả kết quả qua dịch vụ BCCI \r\n | \r\n \r\n Nếu tỷ lệ này đạt: \r\nTừ 20% trở lên:\r\n Điểm tối đa. \r\nTừ 10%- dưới\r\n 20%: 5 điểm \r\nDưới 10%: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI / Tổng số hồ sơ của các TTHC có phát\r\n sinh hồ sơ trả kết quảqua dịch vụ BCCI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.12 \r\n | \r\n \r\n Tổng chi Ngân\r\n sách nhà nước cho chính quyền số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngân sách nhà\r\n nước cho chính quyền số \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ>=1%: Điểm\r\n tối đa; Tỷ lệ<1%: Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa. \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Giải thích: chi\r\n cho chính quyền số là chi cho Ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ quan\r\n nhà nước \r\na = Kinh phí đầu\r\n tư từ Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (đồng) \r\nb = Kinh phí\r\n chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (đồng); \r\nc = Tổng chi\r\n ngân sách nhà nước (đồng); \r\n- Tỷ lệ=(a+b)/c; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Báo cáo số liệu\r\n chi: \r\n- Tổng chi NSNN\r\n cho CNTT (chi thường xuyên; chi đầu tư) \r\n- Tổng chi NSNN\r\n của đơn vị \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của\r\ncác cơ quan nhà nước cấp huyện
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Trụ cột/Chỉ số/Chỉ số/Chỉ số con \r\n | \r\n \r\n Cách tính điểm \r\n | \r\n \r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n Cách xác định chỉ số \r\n | \r\n \r\n Điểm tự đánh giá \r\n | \r\n \r\n Điểm sau khi thẩm định \r\n | \r\n \r\n Tài liệu kiểm chứng \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Thông tin\r\n chung \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thông tin cấp\r\n huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Tên cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Địa chỉ liên hệ\r\n chính thức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Địa chỉ trang/cổng\r\n thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng dân số\r\n của cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Tổng dân số từ\r\n 15 tuổi trở lên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Số lượng dân số\r\n trong độ tuổi lao động của cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hộ gia\r\n đình của cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Số lượng xã và\r\n tương đương của cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.9 \r\n | \r\n \r\n Số lượng thôn,\r\n xóm và tương đương của cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.10 \r\n | \r\n \r\n Số lượng cơ\r\n quan/đơn vị thuộc, trực thuộc cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.11 \r\n | \r\n \r\n Số lượng công\r\n chức của cấp huyện hiện có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.12 \r\n | \r\n \r\n Số lượng viên\r\n chức của cấp huyện hiện có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.13 \r\n | \r\n \r\n Số lượng máy chủ\r\n vật lý của cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.14 \r\n | \r\n \r\n Số lượng máy trạm\r\n của cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.15 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hệ thống\r\n thông tin của cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.16 \r\n | \r\n \r\n Số lượng doanh\r\n nghiệp thuộc cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.17 \r\n | \r\n \r\n Số lượng doanh\r\n nghiệp nhỏ và vừa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.18 \r\n | \r\n \r\n Số lượng điểm\r\n phục vụ bưu chính \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.19 \r\n | \r\n \r\n Tổng chi Ngân\r\n sách nhà nước của cấp huyện cho chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.20 \r\n | \r\n \r\n Số lượng thủ tục\r\n hành chính của cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.21 \r\n | \r\n \r\n Tổng chi ngân\r\n sách nhà nước trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thông tin liên\r\n hệ của cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Họ tên người\r\n cung cấp thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đơn vị công tác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Chức vụ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Điện thoại liên\r\n hệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Chỉ số đánh\r\n giá \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nhận thức số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Người đứng đầu\r\n cấp huyện (Bí thư/Chủ tịch huyện/thị xã/thành phố) là Trưởng ban Ban chỉ đạo\r\n chuyển đổi số của cấp huyện \r\n | \r\n \r\n - Trưởng ban là\r\n Bí thư/Chủ tịch huyện/thị xã/thành phố: Điểm tối đa; \r\n- Trưởng ban\r\n không phải là Bí thư/Chủ tịch huyện/thị xã/thành phố: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Quyết định về thành lập Ban chỉ đạo CPĐT, CĐS của đơn vị \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Người đứng đầu\r\n cấp huyện (Bí thư/Chủ tịch huyện/thị xã/thành phố) chủ trì, chỉ đạo chuyển đổi\r\n số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2.1 \r\n | \r\n \r\n Bí thư/Chủ tịch\r\n huyện/thị xã/thành phố tham gia đầy đủ các cuộc họp về CĐS của tỉnh \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n a= Số cuộc họp\r\n CĐS của tỉnh có Bí thư/Chủ tịch huyện/thị xã/thành phố tham gia; \r\nb= Tổng số cuộc\r\n họp CĐS của tỉnh có sự tham gia của huyện/thị xã/thành phố; \r\n- Tỷ lệ = a/b; \r\n- Điểm= Tỷ lệ*Điểm\r\n tối đa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2.2 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức các cuộc\r\n họp về CĐS của huyện/thị xã/thành phố \r\n | \r\n \r\n - Bí thư/Chủ tịch\r\n huyện/thị xã/thành phố chủ trì: 10 điểm \r\n- Phó Bí\r\n thư/Phó Chủ tịch huyện/thị xã/thành phố chủ trì: 5 điểm \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Ban hành văn bản\r\n chỉ đạo chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n Điểm =tỷ lệ x\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Ban hành đầy đủ\r\n các văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số theo chỉ đạo của tỉnh: điểm tối đa Tỷ lệ\r\n =Số văn bản bản hành/tổng số văn bản chỉ đạo của tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Danh sách Văn bản chỉ đạo \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Có Chuyên mục về\r\n Chuyển đổi số trên Cổng/Trang thông tin điện tử của huyện, thị xã, thành phố \r\n | \r\n \r\n - Đã có chuyên\r\n mục và số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong năm đạt: \r\n+ Từ 20 trở\r\n lên: điểm tối đa; \r\n+ Từ 10 đến 19:\r\n 1/2 Điểm tối đa; \r\n+ Dưới 10: 1/4\r\n Điểm tối đa; \r\n+ Chưa có\r\n chuyên mục: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trích dẫn đường link \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Có chuyên mục về\r\n chuyển đổi số trên Đài phát thanh, của huyện/thị xã/thành phố \r\n | \r\n \r\n - Đã có và định\r\n kỳ phát sóng =< 1 tuần: điểm tối đa \r\n- Đã có và định\r\n kỳ phát sóng= < 1 tháng: 3 điểm; \r\n- Đã có và định\r\n kỳ phát sóng > = 1 tháng: 1 điểm; \r\n- Không có: 0\r\n điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trích dẫn kênh phát thanh/đường link về chuyên mục \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Đài truyền\r\n thanh cấp xã có tin, bài về chuyển đổi số phát sóng định kỳ hàng tháng \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = số đài\r\n truyền thanh cấp xã có tin, bài về chuyển đổi số phát sóng định kỳ hàng\r\n tháng/Tổng số đài truyền thanh cấp xã trong huyện; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thể chế số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Nghị quyết\r\n chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n Có văn bản: điểm\r\n tối đa \r\nKhông có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch,\r\n chương trình hoặc đề án 5 năm về chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n - Đã ban hành\r\n và triển khai thực hiện: Điểm tối đa \r\n- Chưa ban\r\n hành: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có trích dẫn số hiệu, tên, ngày tháng văn bản đầy đủ. Có\r\n báo cáo đánh giá cuối năm. \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch,\r\n chương trình hằng năm về chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n - Đã ban hành:\r\n 2 điểm \r\n- Báo cáo đánh\r\n giá kết quả triển khai: 3 điểm \r\nChưa ban hành:\r\n 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch, chương trình (có trích dẫn số hiệu, tên, ngày\r\n tháng văn bản đầy đủ) \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Ban hành kế hoạch\r\n và triển khai việc số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực \r\n | \r\n \r\n - Đã ban hành Kế\r\n hoạch số hoá: 5 điểm; \r\nKết quả số hóa:\r\n tối đa 5 điểm \r\nKết quả số hóa\r\n = tỷ lệ * 5; \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n kết quả giải quyết TTHC (còn hiệu lực) đã được số hoá trong năm/Số lượng kết\r\n quả giải quyết TTHC (còn hiệu lực) cần phải số hoá trong năm theo kế hoạch; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có tài liệu, văn bản để chứng minh \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Tham gia hội\r\n nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt và giám sát\r\n tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử do tỉnh tổ chức \r\n | \r\n \r\n - Có tham gia:\r\n Điểm tối đa \r\n- Không tham\r\n gia: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức \r\n | \r\n
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Tham gia hội\r\n nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt công tác quản\r\n lý đầu tư, chi phí cho chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n - Có tham gia:\r\n Điểm tối đa \r\n- Không tham\r\n gia: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức \r\n | \r\n
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức các hội\r\n thảo, hội nghị, tập huấn hằng năm về chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n Có tổ chức các hội\r\n thảo, hội nghị, tập huấn: điểm tối đa. Không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu chứng minh như: kế hoạch tổ chức các hội\r\n thảo, hội nghị, tập huấn,… \r\n | \r\n
\r\n 2.8 \r\n | \r\n \r\n Xã có Ban chỉ đạo\r\n chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ= Tổng số\r\n xã có Ban chỉ đạo chuyển đổi số/ tổng số xã trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Các quyết định thành lập BCĐ CĐS \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Hạ tầng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ CBCC tại\r\n đơn vị được trang bị máy tính \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n lượng máy tính tại đơn vị /Tổng số lượng CBCC trong đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Triển khai kết\r\n nối qua hệ thống mạng LAN/WAN \r\n | \r\n \r\n Hệ thống đang\r\n hoạt động hiệu quả, đảm bảo ATTT \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Có Giải pháp đảm\r\n bảo an toàn dữ liệu, sao lưu dự phòng \r\n | \r\n \r\n Có ổ đĩa gắn\r\n ngoài, máy chủ quản lý file, chia sẻ online,... \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi rõ tên giải pháp \r\n | \r\n
\r\n 3.4 \r\n | \r\n \r\n Có triển khai\r\n giải pháp đảm bảo bảo mật, an toàn thông tin cho hệ thống mạng nội bộ \r\n | \r\n \r\n Có tường lửa\r\n firewall, quản lý truy cập tài nguyên mạng nội bộ và kết nối internet, giám\r\n sát mạng, … \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi rõ tên giải pháp \r\n | \r\n
\r\n 3.5 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ thôn có hạ\r\n tầng băng rộng (cáp quang) đến thôn \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n thông có hạ tầng băng rộng (cáp quang)/Tổng số thôn trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.6 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ nhà văn\r\n hóa thôn có Wifi \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ= số nhà\r\n văn hóa thôn có Wifi/Tổng số nhà văn hóa thôn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.7 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ sóng\r\n thông tin di động 3G, 4G, 5G... đến thôn \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ= số thôn\r\n có sóng thông tin di động 3G, 4G, 5G,…/Tổng số thôn trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Nhân lực số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Có cán bộ công\r\n chức chuyên trách về CNTT \r\n | \r\n \r\n Có cán bộ công\r\n chức chuyên trách về CNTT: điểm tối đa. Không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ lãnh đạo\r\n từ phó phòng trở lên của cơ quan, đơn vị tham gia các khoá đào tạo, tập huấn\r\n về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử CB đi đào tạo, tập huấn \r\n | \r\n
\r\n 4.3 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ chuyên\r\n trách CNTT tham gia các khoá đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử CB đi đào tạo, tập huấn \r\n | \r\n
\r\n 4.4 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ công chức\r\n tham gia các khoá đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ =Số lượng\r\n CBCCVC được đào tạo, bồi dưỡng/tổng số CBCCVC của đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử CB đi đào tạo, tập huấn \r\n | \r\n
\r\n 4.5 \r\n | \r\n \r\n Cán bộ tổ công\r\n nghệ số cộng đồng được tập huấn, đào tạo về chuyển đổi số, kỹ năng số \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Số cán\r\n bộ tổ công nghệ số cộng đồng được tập huấn, đào tạo về chuyển đổi số, kỹ năng\r\n số/Tổng số cán bộ tổ công nghệ số cộng đồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử CB đi đào tạo, tập huấn \r\nBáo cáo thống kê tổng số cán bộ tổ công nghệ số cộng đồng\r\n được tập huấn \r\n | \r\n
\r\n 4.6 \r\n | \r\n \r\n Người dân được\r\n bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Số người\r\n dân được tập huấn, đào tạo về chuyển đổi số, kỹ năng số/Tổng số dân trên địa\r\n bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Báo cáo thống kê tổng số người dân được tập huấn \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n An toàn\r\n thông tin mạng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Hệ thống thông\r\n tin trong đơn vị được phê duyệt theo cấp độ \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = hệ thống\r\n thông tin trong đơn vị được phê duyệt theo cấp độ/Số lượng hệ thống thông tin\r\n nhiều nhất trên tất cả các đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu chứng minh \r\n | \r\n
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Hệ thống thông\r\n tin trong đơn vị được triển khai phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ\r\n được phê duyệt \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ =Số lượng\r\n hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp\r\n độ đã được phê duyệt/ Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu chứng minh \r\n | \r\n
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Máy chủ, máy trạm\r\n được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n máy chủ, máy trạm được cài đặt phần mềm phòng chống mã độc, diệt virus bản\r\n quyền/Tổng số máy chủ, máy trạm của đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thống kê số liệu \r\n | \r\n
\r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n Tham gia diễn tập\r\n ứng cứu sự cố do tỉnh tổ chức \r\n | \r\n \r\n Có tham gia: điểm\r\n tối đa \r\nKhông tham gia:\r\n 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử CB đi đào tạo, tập huấn \r\n | \r\n
\r\n 5.5 \r\n | \r\n \r\n Đơn vị có tham\r\n gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của tỉnh \r\n | \r\n \r\n Có tham gia: điểm\r\n tối đa \r\nKhông tham gia:\r\n 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức \r\n | \r\n
\r\n 5.6 \r\n | \r\n \r\n Tổng kinh phí\r\n chi cho an toàn thông tin (ATTT) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ >=\r\n 10%: điểm tối đa \r\nTỷ lệ >= 7%:\r\n (70% điểm) \r\nTỷ lệ >= 3%:\r\n (30% điểm) \r\nTỷ lệ < 3%:\r\n 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n - Chi cho ATTT\r\n đạt tối thiểu 10% chi CNTT (Chỉ thị 14/CT-TTg của TTCP) \r\na= kinh phí đầu\r\n tư từ NSNN cho ATTT \r\nb= kinh phí thường\r\n xuyên từ NSNN cho ATTT \r\nc = Tổng chi từ\r\n NSNN cho chuyển đổi số \r\nTỷ lệ =(a+b)/c \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu chứng minh đầu tư mua sắm cho an toàn\r\n thông tin, chuyển đổi số. \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động\r\n Chính quyền số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n Cổng/Trang\r\n Thông tin điện tử (TTĐT) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1.1 \r\n | \r\n \r\n Số lượt truy cập\r\n Cổng/Trang TTĐT của đơn vị trong năm \r\n | \r\n \r\n Điểm = tỷ lệ * Điểm\r\n tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ lượt truy\r\n cập = Số lượt truy cập trên Cổng TTĐT trong năm của đơn vị/ số lượng truy cập\r\n của đơn vị cao nhất \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Số lượt truy cập tính đến ngày 30/11 \r\n | \r\n
\r\n 6.1.2 \r\n | \r\n \r\n Số lượng tin,\r\n bài \r\n | \r\n \r\n Bình quân 04\r\n tin, bài/Tháng: điểm tối đa \r\nBình quân từ 02\r\n đến dưới 4 bài/tháng: 15 điểm. \r\nDưới 02 bài: 0\r\n điểm. \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1.3 \r\n | \r\n \r\n Cung cấp các\r\n thông tin theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP của Chính phủ \r\n | \r\n \r\n Cung cấp đầy đủ\r\n thông tin theo quy định: điểm tối đa. \r\nNếu thiếu 01 mục\r\n thông tin theo quy định: trừ 02 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n Thư điện tử \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ CBCC sử dụng\r\n tài khoản thư điện tử công vụ \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tổng số user sử\r\n dụng của đơn vị/Tổng số user được cấu hình của đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.3 \r\n | \r\n \r\n Hệ thống Quản\r\n lý văn bản và điều hành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ trao đổi\r\n văn bản điện tử của đơn vị \r\n | \r\n \r\n Điểm =\r\n ((b+0,5c)/a)* điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n a: là tổng số\r\n văn bản đi (trừ văn bản mật). \r\nb: là số văn bản\r\n đi, được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử (không gửi giấy). \r\nc: là số văn bản\r\n đi, được gửi dưới dạng điện tử song song với bản giấy. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.4 \r\n | \r\n \r\n Chữ ký điện tử,\r\n chữ ký số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.4.1 \r\n | \r\n \r\n CBCC được cấp\r\n chứng thư số chuyên dùng \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n CBCC được cấp chứng thư số chuyên dùng/Tổng số CBCC của đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.4.2 \r\n | \r\n \r\n Kết quả giải\r\n quyết TTHC được ký số và trả kết quả điện tử \r\n | \r\n \r\n Điểm = Điểm tối\r\n đa*Tỷ lệ \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n kết quả giải quyết TTHC được ký số và trả kết quả điện tử/Tổng số kết quả giải\r\n quyết TTHC của đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.5 \r\n | \r\n \r\n Ứng dụng Smart\r\n Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CBCC sử dụng ứng\r\n dụng Smart Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trả lời phản\r\n ánh kiến nghị của người dân (qua Smart Quảng Nam) đúng hạn: 1 điểm \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.6 \r\n | \r\n \r\n Ứng dụng Egov\r\n Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CBCC sử dụng ứng\r\n dụng Egov Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.7 \r\n | \r\n \r\n Hệ thống thông\r\n tin báo cáo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.7.1 \r\n | \r\n \r\n Thực hiện đầy đủ\r\n các loại báo cáo theo yêu cầu trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thực hiện đầy đủ\r\n các loại báo cáo: điểm tối đa; \r\nThực hiện không\r\n đầy đủ: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thống kê số liệu từ HT phần mềm \r\n | \r\n
\r\n 6.7.2 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo được\r\n duyệt đúng hạn trên phần mềm \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ>=80%:\r\n Điểm tối đa; \r\nTỷ lệ<80%: Tỷ\r\n lệ/80%*Điểm tối đa. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thống kê số liệu từ HT phần mềm \r\n | \r\n
\r\n 6.8 \r\n | \r\n \r\n Cơ sở dữ liệu\r\n chuyên ngành \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.8.1 \r\n | \r\n \r\n Số lượng lĩnh vực\r\n quản lý có xây dựng CSDL \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tổng số lĩnh vực\r\n có CSDL/Tổng số lĩnh vực QLNN của đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.8.2 \r\n | \r\n \r\n Số CSDL trong\r\n Danh mục CSDL của đã đơn vị triển khai kết nối, chia sẻ với LGSP \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ*\r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tổng số CSDL\r\n trong Danh mục CSDL của đơn vị đã triển khai kết nối với LGSP/Tổng số CSDL\r\n trong Danh mục CSDL của đơn vị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số CSDL\r\n trong Danh mục CSDL của đơn vị đã triển khai kết nối với LGSP \r\nTổng số CSDL\r\n trong Danh mục CSDL của đơn vị \r\n | \r\n
\r\n 6.9 \r\n | \r\n \r\n Hội nghị truyền\r\n hình trực tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Họp qua hệ thống\r\n hội nghị truyền hình giữa Ủy ban nhân dân (UBND) cấp huyện với UBND cấp xã thực\r\n hiện trong năm \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lê = Tổng số\r\n lượng cuộc họp qua hệ thống hội nghị truyền hình giữa UBND Huyện với UBND cấp\r\n xã được thực hiện trong năm/Tổng số cuộc họp giữa UBND Huyện với UBND cấp xã\r\n được thực hiện trong năm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có thống kê chi tiết số liệu \r\n | \r\n
\r\n 6.10 \r\n | \r\n \r\n Cung cấp dịch vụ\r\n công trực tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.10.1 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ dịch vụ\r\n công trực tuyến có phát sinh hồ sơ trực tuyến \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ dịch vụ\r\n công trực tuyến có phát sinh hồ sơ trực tuyến \r\n | \r\n \r\n + Tỷ lệ >\r\n 50%: điểm tối đa \r\n+ Tỷ lệ <=\r\n 50%: \r\nĐiểm = (Tỷ lệ x\r\n điểm tối đa)/50% \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n dịch vụ công trực tuyến có phát sinh HSTT/Tổng số dịch vụ công trực tuyến\r\n đang cung cấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.10.2 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ hồ sơ xử lý\r\n trực tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ hồ sơ trực\r\n tuyến của đơn vị \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ hồ sơ\r\n trực tuyến \r\n>=50%: điểm\r\n tối đa; \r\n- Tỷ lệ hồ sơ\r\n trực tuyến < 50%: Điểm = (Tỷ lệ x điểm tối đa)/50% \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n lượng hồ sơ trực tuyến trong năm của đơn vị/Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.10.3 \r\n | \r\n \r\n Mức độ hài lòng\r\n của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Người dân,\r\n doanh nghiệp hài lòng khi sử dụng DVCTT \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n lượt đánh giá từ hài lòng trở lên của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng\r\n DVCTT/Tổng số lượt đánh giá của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.11 \r\n | \r\n \r\n Thực hiện tiếp\r\n nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) qua dịch vụ bưu\r\n chính công ích (BCCI) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.11.1 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ TTHC đã\r\n triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch\r\n vụ BCCI \r\n | \r\n \r\n Nếu tỷ lệ này đạt: \r\nTrên 50%: Điểm\r\n tối đa; \r\nTừ 30% - dưới\r\n 50%: 10 điểm \r\nDưới 30%: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận/trả kết quả hoặc cả hai)\r\n / Tổng số TTHC đang triển khai thực hiện dịch vụ BCCI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Nếu 100% hồ sơ của tất cả TTHC phát sinh trực tuyến thì\r\n không tính điểm mục này \r\n | \r\n
\r\n 6.11.2 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ hồ sơ\r\n TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI \r\n | \r\n \r\n Nếu tỷ lệ này đạt: \r\nTừ 10% trở lên:\r\n Điểm tối đa. \r\nDưới 10%: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI / Tổng số hồ sơ của các TTHC có phát\r\n sinh hồ sơ tiếp nhận qua dịch vụ BCCI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.11.3 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ hồ sơ\r\n TTHC được trả kết quả qua dịch vụ BCCI \r\n | \r\n \r\n Nếu tỷ lệ này đạt: \r\nTừ 20% trở lên:\r\n Điểm tối đa. \r\nTừ 10%- dưới\r\n 20%: 5 điểm \r\nDưới 10%: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI / Tổng số hồ sơ của các TTHC có phát\r\n sinh hồ sơ trả kết quảqua dịch vụ BCCI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.12 \r\n | \r\n \r\n Tổng chi Ngân\r\n sách nhà nước cho chính quyền số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ chi Ngân\r\n sách nhà nước cho chính quyền số \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ>=1%:\r\n Điểm tối đa; \r\nTỷ lệ<1%: Tỷ\r\n lệ/1%*Điểm tối đa. \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Giải thích: chi\r\n cho chính quyền số là chi cho Ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ quan\r\n nhà nước \r\na = Kinh phí đầu\r\n tư từ Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (đồng) \r\nb = Kinh phí\r\n chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (đồng); \r\nc = Tổng chi\r\n ngân sách nhà nước (đồng); \r\n- Tỷ lệ=(a+b)/c; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Báo cáo số liệu chi: \r\n- Tổng chi NSNN cho CNTT (chi thường xuyên; chi đầu tư) \r\n- Tổng chi NSNN của đơn vị \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động\r\n kinh tế số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.1 \r\n | \r\n \r\n Doanh nghiệp\r\n công nghệ số (doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT) \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Doanh nghiệp\r\n công nghệ số là Doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh chính thuộc mục I Danh\r\n sách các ngành kinh tế số tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1354/QĐ- BTTTT\r\n ngày 07/7/20222 \r\nTỷ lệ = Số\r\n doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT/ tổng số doanh nghiệp trên địa\r\n bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.2 \r\n | \r\n \r\n Doanh nghiệp nền\r\n tảng số \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Doanh nghiệp nền\r\n tảng số là Doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh chính thuộc mục II Danh sách\r\n các ngành kinh tế tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1354/QĐ-BTTTT ngày\r\n 07/7/20222 \r\nTỷ lệ = Số\r\n doanh nghiệp nền tảng số/tổng số doanh nghiệp trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.3 \r\n | \r\n \r\n Doanh nghiệp nhỏ\r\n và vừa sử dụng nền tảng số \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Số\r\n doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số/ tổng số doanh nghiệp doanh nghiệp\r\n nhỏ và vừa trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điều tra xã hội \r\n | \r\n
\r\n 7.4 \r\n | \r\n \r\n Doanh nghiệp nộp\r\n thuế điện tử \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Số\r\n doanh nghiệp nộp thuế điện tử/ tổng số doanh nghiệp trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Số liệu từ Chi cục thuế cấp huyện \r\n | \r\n
\r\n 7.5 \r\n | \r\n \r\n Doanh nghiệp sử\r\n dụng hợp đồng điện tử \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = số lượng\r\n doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử/ tổng số doanh nghiệp trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điều tra xã hội \r\n | \r\n
\r\n 7.6 \r\n | \r\n \r\n Doanh nghiệp/hộ\r\n sản xuất kinh doanh tham gia sàn thương mại điện tử \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ =Tổng số\r\n doanh nghiệp/hộ sản xuất kinh doanh có tham gia sàn TMĐT/Tổng số doanh nghiệp/hộ\r\n sản xuất kinh doanh trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điều tra xã hội hoặc số liệu từ các sàn thương mại điện tử \r\n | \r\n
\r\n 7.7 \r\n | \r\n \r\n Số hợp tác xã\r\n nông nghiệp có hoạt động thương mại điện tử (tham gia sàn TMĐT, thanh toán điện\r\n tử, bán hàng trực tuyến,..) \r\n | \r\n \r\n Điểm = tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ= Tổng số\r\n hợp tác xã nông nghiệp có hoạt động thương mại điện tử/ tổng số hợp tác xã\r\n trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu chứng minh \r\n | \r\n
\r\n 7.8 \r\n | \r\n \r\n Sản phẩm OCOP\r\n hoặc sản phẩm đặc trưng đưa lên sàn thương mại điện tử \r\n | \r\n \r\n Điểm = tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ= Tổng sản\r\n phẩm sản phẩm OCOP hoặc sản phẩm đặc trưng đưa lên sàn/ tổng số sản phẩm OCOP\r\n hoặc sản phẩm đặc trưng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu chứng minh \r\n | \r\n
\r\n 7.9 \r\n | \r\n \r\n Tổng kinh phí đầu\r\n tư từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ ≥ 0.25%:\r\n điểm tối đa \r\nTỷ lệ <0.25%:\r\n điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/0.25% \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ =Tổng\r\n kinh phí đầu tư từ NSNN cho kinh tế số /Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa\r\n bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.10 \r\n | \r\n \r\n Tổng kinh phí\r\n chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ ≥ 0.25%:\r\n điểm tối đa \r\nTỷ lệ <0.25%:\r\n điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ/0.25% \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ =Tổng\r\n kinh phí chi thường xuyên từ NSNN cho kinh tế số/Tổng chi ngân sách nhà nước\r\n trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động xã\r\n hội số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.1 \r\n | \r\n \r\n Số lượng người\r\n dân có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n a = Số người có\r\n danh tính số/ tài khoản định danh điện tử; \r\nb = Tổng dân số; \r\n- Tỷ lệ = a/b; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.2 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hộ gia\r\n đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình) \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ\r\n *Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Số lượng\r\n hộ gia đình có địa chỉ số/tổng số hộ gia đình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu chứng minh \r\n | \r\n
\r\n 8.3 \r\n | \r\n \r\n Số lượng người\r\n dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông \r\n | \r\n \r\n - Điểm: \r\n+ Tỷ lệ>=70%:\r\n Điểm tối đa; \r\n+ Tỷ lệ<=70%:\r\n Tỷ lệ/70%*Điểm tối đa. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Số lượng\r\n người dân trong độ tuổi lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản/ Tổng dân số\r\n trong độ tuổi lao động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điều tra xã hội \r\n | \r\n
\r\n 8.4 \r\n | \r\n \r\n Dân số trưởng\r\n thành có điện thoại thông minh \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ= Tổng số\r\n người dân trưởng thành có điện thoại di động thông minh/ tổng dân số trên địa\r\n bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điều tra xã hội \r\n | \r\n
\r\n 8.5 \r\n | \r\n \r\n Người dùng điện\r\n thoại, thiết bị thông minh được tiếp cận, sử dụng các dịch vụ chính quyền điện\r\n tử, đô thị thông minh \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ >=\r\n 30%: Điểm tối đa; \r\nTỷ lệ < 30%:\r\n Điểm = Tỷ lệ/30% * Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ =Số người\r\n dân dùng điện thoại, thiết bị thông minh được tiếp cận, sử dụng các dịch vụ\r\n chính quyền điện tử, đô thị thông minh/Tổng số người dân trưởng thành có điện\r\n thoại thông minh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điều tra xã hội \r\n | \r\n
\r\n 8.6 \r\n | \r\n \r\n Người dân từ 15\r\n tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép\r\n khác \r\n | \r\n \r\n Điểm: \r\n+ Tỷ lệ >=\r\n 80%: Điểm tối đa; \r\n+ Tỷ lệ <=\r\n 80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Số người từ 15\r\n tuổi trở lên có tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các\r\n tổ chức được phép khác/Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.7 \r\n | \r\n \r\n Người dân trưởng\r\n thành sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ ≥ 50%:\r\n điểm tối đa \r\n- Tỷ lệ <\r\n 50%: điểm = (tỷ lệ/50%) * điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ =Số người\r\n dân trưởng thành sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử/Số người dân trưởng thành\r\n sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử/Tổng số người dân trưởng thành trên địa\r\n bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điều tra xã hội \r\n | \r\n
\r\n 8.8 \r\n | \r\n \r\n Cơ sở khám, chữa\r\n bệnh trên địa bàn thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt. \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Số cơ sở\r\n khám, chữa bệnh trên địa bàn thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt/Tổng số\r\n cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu chứng minh \r\n | \r\n
\r\n 8.9 \r\n | \r\n \r\n Cơ sở giáo dục\r\n và đào tạo thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt. \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ =Tổng số\r\n cơ sở giáo dục và đào tạo thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt/Tổng số cơ\r\n sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu chứng minh \r\n | \r\n
\r\n 8.10 \r\n | \r\n \r\n Người dân có hồ\r\n sơ sức khoẻ điện tử \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Số người dân có\r\n hồ sơ sức khoẻ điện tử/tổng số người dân trên địa bàn tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản, tài liệu chứng minh \r\n | \r\n
\r\n 8.11 \r\n | \r\n \r\n Cơ sở giáo dục ứng\r\n dụng công nghệ số trong công tác quản lý, giảng dạy và học tập \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số\r\n cơ sở giáo dục ứng dụng công nghệ số trong công tác quản lý, giảng dạy và học\r\n tập/Tổng số cơ sở giáo dục (tính từ tiểu học đến THPT) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.12 \r\n | \r\n \r\n Cơ sở giáo dục\r\n có triển khai đào tạo trực tuyến thường xuyên hằng năm \r\n | \r\n \r\n Điểm = Tỷ lệ *\r\n điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ= Tổng số\r\n cơ sở giáo dục có triển khai đào tạo trực tuyến thường xuyên hằng năm / tổng\r\n số cơ sở giáo dục trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.13 \r\n | \r\n \r\n Tổng kinh phí đầu\r\n tư từ ngân sách nhà nước cho xã hội số \r\n | \r\n \r\n a = Tổng kinh\r\n phí đầu tư từ NSNN cho xã hội số của đơn vị; \r\nb = Điểm tối\r\n đa; \r\nc = Tổng kinh\r\n phí đầu tư từ NSNN cho xã hội số của đơn vị cao nhất trên tất cả các đơn vị; \r\nĐiểm = (a*b)/c \r\nĐơn vị triệu đồng \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Chi cho xã hội\r\n số bao gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động dịch\r\n vụ, sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi khác\r\n theo quy định. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.14 \r\n | \r\n \r\n Tổng kinh phí\r\n chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số \r\n | \r\n \r\n a = Tổng kinh\r\n phí chi thường xuyên từ NSNN cho xã hội số; \r\nb = Điểm tối\r\n đa; \r\nc = Tổng kinh\r\n phí chi thường xuyên từ NSNN cho xã hội số của đơn vị cao nhất trên tất cả\r\n các đơn vị; \r\nĐiểm = (a*b)/c \r\nĐơn vị triệu đồng \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Chi cho xã hội\r\n số bao gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động dịch\r\n vụ, sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi khác\r\n theo quy định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số trong\r\ncác cơ quan nhà nước cấp xã
\r\n\r\nI. Thông tin\r\nchung
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tên xã, phường,\r\n thị trấn: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Địa chỉ liên hệ\r\n chính thức: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Địa chỉ trang/cổng\r\n thông tin điện tử \r\n(Website/Portal)\r\n chính thức: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng dân số: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Số lượng dân số\r\n trong độ tuổi lao động: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hộ gia\r\n đình: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số lượng thôn,\r\n khối phố: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Số lượng công\r\n chức: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Số lượng cán bộ\r\n bán chuyên trách: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hộ sản\r\n xuất nông nghiệp: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Số lượng doanh\r\n nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Số lượng doanh\r\n nghiệp nhỏ và vừa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Số lượng điểm\r\n phục vụ bưu chính \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Tổng chi Ngân\r\n sách nhà nước cho chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Số lượng thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
II. Chỉ số\r\nđánh giá
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ số \r\n | \r\n \r\n Cách tính điểm \r\n | \r\n \r\n Điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n Cách xác định chỉ số \r\n | \r\n \r\n Điểm tự đánh giá \r\n | \r\n \r\n Điểm Sau khi thẩm định \r\n | \r\n \r\n Tài liệu kiểm chứng \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Nhóm chỉ số\r\n nền tảng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nhận thức số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Người đứng đầu\r\n xã, phường, thị trấn (Bí thư hoặc Chủ tịch xã, phường, thị trấn) là Trưởng\r\n ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số cấp xã \r\n | \r\n \r\n Có Quyết định: điểm tối đa, không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Người đứng đầu\r\n xã, phường, thị trấn (Bí thư hoặc Chủ tịch xã, phường, thị trấn) chủ trì, chỉ\r\n đạo chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n Có Biên bản họp, thông báo kết luận, Văn bản chỉ đạo….:\r\n điểm tối đa, không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Văn bản điều\r\n hành về chuyển đổi số cấp xã (Chủ tịch xã, phường, thị trấn) trực tiếp ký \r\n | \r\n \r\n >=5 văn bản: 10đ; <=5 văn bản: 5 điểm; Không có văn\r\n bản nào: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Chuyên mục về\r\n Chuyển đổi số trên Trang thông tin điện tử \r\n | \r\n \r\n - Có chuyên mục và được cập nhật thông tin thường xuyên:\r\n 10đ; Có chuyên mục và không cập nhật thông tin thường xuyên: 5đ; \r\n- Không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Tần suất đăng\r\n bài tuyên truyền về chuyển đổi số trên Trang thông tin điện tử của xã \r\n | \r\n \r\n >=2 bài viết, tin tức, sự kiện/ tháng: 10đ; <3 bài:\r\n 5đ; Không cập nhật: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Chuyên mục về\r\n chuyển đổi số trên Đài truyền thanh của xã \r\n | \r\n \r\n - Có chuyên mục: điểm tối đa; \r\n- Không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n Tần suất tiếp,\r\n phát sóng về chuyển đổi số trên Đài truyền thanh của xã \r\n | \r\n \r\n >=2 lần/ tháng: Điểm tối đa; -<2: 0,5 x điểm tối\r\n đa; Không phát: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n CB CC xã có\r\n đăng ký và sử dụng email công vụ ([email protected])\r\n trong chỉ đạo, điều hành \r\n | \r\n \r\n - 100%: 10đ; <100% và >=50%: 8đ; <= 50%: 5đ; \r\nKhông có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thể chế số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Nghị quyết chuyên\r\n đề hoặc văn bản tương đương của Đảng ủy cấp xã về chuyển đổi \r\n | \r\n \r\n Có Nghị quyết: điểm tối đa, không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch triển\r\n khai chuyển đổi số cấp xã \r\n | \r\n \r\n Có Kế hoạch: điểm tối đa, \r\nkhông có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Số lớp đào tạo,\r\n tập huấn nâng cao nhận thức về chuyển đổi số, kinh tế số cho doanh nghiệp và\r\n người dân trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n ->=2 lớp: 10đ; <2 lớp: 5đ; \r\nKhông có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức đào tạo\r\n về CNTT, chuyển đổi số, tập huấn định kỳ cho CBCC tại xã \r\n | \r\n \r\n - Có: 10đ; Không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Ngân sách nhà\r\n nước chi hằng năm cho chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n - Có: Điểm tối đa; Không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi rõ ngân sách tỉnh, huyện, xã \r\n | \r\n
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Có văn bản hướng\r\n dẫn, khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến\r\n (DVCTT) \r\n | \r\n \r\n - Có văn bản (ban hành hằng năm): Điểm tối đa; Không có:\r\n 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Có văn bản hướng\r\n dẫn, chính sách khuyến khích hộ sản xuất nông nghiệp tham gia chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n - Có văn bản (ban hành hằng năm): Điểm tối đa; Không có:\r\n 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Hạ tầng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Người dân có điện\r\n thoại thông minh \r\n | \r\n \r\n - >=70%: 10đ; 50% đến <70%: 8 điểm; <50%: 5 điểm;\r\n Không có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ= Tổng số người dân có điện thoại di động/ tổng dân\r\n số trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Dân số trưởng\r\n thành có điện thoại thông minh \r\n | \r\n \r\n - >=70%: Điểm tối đa; 50% đến <70%: 8 điểm;\r\n <50%: 5 điểm; Không có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Hộ gia đình có\r\n người có điện thoại thông minh \r\n | \r\n \r\n - >=70%: Điểm tối đa; 50% đến <70%: 8 điểm;\r\n <50%: 5 điểm; Không có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.4 \r\n | \r\n \r\n Hộ nghèo có điện\r\n thoại thông minh \r\n | \r\n \r\n - >=70%: 10đ; 50% đến <70%: 8 điểm; <50%: 5 điểm;\r\n Không có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ= Tổng hộ nghèo có thuê bao di động / tổng số hộ\r\n nghèo trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.5 \r\n | \r\n \r\n Hộ gia đình có\r\n kết nối Internet băng rộng cáp quang \r\n | \r\n \r\n - >=70%: Điểm tối đa; 50% đến <70%: 8 điểm;<50%:\r\n 5 điểm; Không có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.6 \r\n | \r\n \r\n Hộ nghèo sử dụng\r\n internet băng rộng cáp quang \r\n | \r\n \r\n - >=70%: 10 điểm; 50% đến <70%: 8 điểm; >50%: 5\r\n điểm; Không có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ= Tổng hộ nghèo có thuê bao internet/ tổng số hộ nghèo\r\n trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.7 \r\n | \r\n \r\n Nhà văn hóa\r\n thôn được kết nối internet băng rộng/3G,4G và cung cấp dịch vụ wifi \r\n | \r\n \r\n - >=70%: 20 điểm; 50% đến <70%: 10 điểm; >50%: 5\r\n điểm; Không có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.8 \r\n | \r\n \r\n Kết nối đường\r\n truyền số liệu chuyên dùng cấp III \r\n | \r\n \r\n Đã triển khai: Điểm tối đa; \r\nKhông triển khai: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.9 \r\n | \r\n \r\n Triển khai mạng\r\n LAN \r\n | \r\n \r\n - Xã đã được trang bị mạng LAN đáp ứng yêu cầu triển khai\r\n các nền tảng, ứng dụng CNTT của UBND xã: điểm tối đa; Không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.10 \r\n | \r\n \r\n Lắp đặt hệ thống\r\n camera giám sát an ninh tại các điểm trọng yếu, trọng điểm về an ninh trật tự \r\n | \r\n \r\n - Đã lắp đặt hệ thống camera an ninh đảm bảo công tác\r\n giám sát an ninh trên địa bàn xã: Điểm tối đa; - Không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.11 \r\n | \r\n \r\n Trang bị hệ thống\r\n đèn năng lượng chiếu sáng các khu vực xung yếu, trọng điểm về giao thông \r\n | \r\n \r\n - Đã trang bị hệ thống đèn năng lượng chiếu sáng các khu\r\n vực xung yếu, trọng điểm phục vụ đảm bảo an ninh trật tự và an toàn giao\r\n thông đường bộ trên địa bàn xã: Điểm tối đa; - Không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.12 \r\n | \r\n \r\n CBCC tại UBND\r\n xã được trang bị máy tính (gồm cả máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy\r\n tính bảng) \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ= Tỷ lệ CBCC được trang bị máy tính (gồm cả máy tính\r\n để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng)/ tổng số CBCC của xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.13 \r\n | \r\n \r\n Máy tính kết nối\r\n internet (trừ các máy tính xử lý tài liệu mật theo quy định) \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ= Tỷ lệ máy tính kết nối internet / tổng số máy tính\r\n của xã (trừ các máy tính xử lý tài liệu mật theo quy định) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Nhân lực số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Có Tổ công nghệ\r\n số cộng đồng đến mức xã \r\n | \r\n \r\n - Có thành lập tổ công nghệ cộng đồng cấp xã, đang hoạt động:\r\n điểm tối đa; - Không có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Có Tổ công nghệ\r\n số cộng đồng đến mức thôn, xóm \r\n | \r\n \r\n - >=80%: 20 điểm; 50% đến <80%: 10 điểm; <50%: 5\r\n điểm; Không có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.3 \r\n | \r\n \r\n Điểm giải đáp\r\n thắc mắc và hỗ trợ người dân về chuyển đổi số và công nghệ số \r\n | \r\n \r\n - Có điểm và hoạt động thường xuyên, có cán bộ hỗ trợ: điểm\r\n tối đa; \r\n- Không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.4 \r\n | \r\n \r\n - Có phân công cán\r\n bộ đầu mối phụ trách về chuyển đổi số/ CNTT tại UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n - Có cán bộ đầu mối phụ trách về CĐS: 10 điểm; Không có:\r\n 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.5 \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên\r\n chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n >= 20%: điểm tối đa, <20%: 5 điểm, không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.6 \r\n | \r\n \r\n Số CBCC cấp xã\r\n được đào tạo về CNTT và chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n - Điểm = Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n -Tỷ lệ = Tổng số CBCC được đào tạo về CNTT/ Tổng số CBCC\r\n của xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.7 \r\n | \r\n \r\n Người dân được đào\r\n tạo, tập huấn nâng cao nhận thức về chuyển đổi số trên địa bàn xã ( các lớp\r\n đào tạo sử dụng CNTT, dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến điện tử,\r\n khám chữa bệnh trực tuyến, học tập trực tuyến và các ứng dụng thông minh\r\n khác,..) \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số người dân được đào tạo, tập huấn nâng cao\r\n nhận thức về chuyển đổi số cho người dân trên địa bàn xã/ Tổng số dân trên địa\r\n bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.8 \r\n | \r\n \r\n Người dân được\r\n phổ biến, tiếp cận kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch \r\n | \r\n \r\n - >=50%: 10 điểm; <50%: 5 điểm, \r\nChưa phổ biến: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.9 \r\n | \r\n \r\n Các cơ sở giáo\r\n dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện\r\n được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số\r\n mở). \r\n | \r\n \r\n - >=70%: 10 điểm; 50% đến <70%: 8 điểm; >50%: 5\r\n điểm; Không có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n An toàn\r\n thông tin mạng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Máy vi tính tại\r\n cơ quan được cài đặt phần mềm diệt virus bản quyền \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Máy vi tính tại cơ quan được cài đặt phần mềm diệt\r\n virus bản quyền/Máy vi tính tại cơ quan \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Số CBCC cấp xã\r\n được đào tạo về An toàn thông tin \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n -Tỷ lệ = Tổng số CBCC được đào tạo về CNTT/ Tổng số CBCC\r\n của xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Nhóm chỉ số\r\n hoạt động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động chính\r\n quyền số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n - Có: Điểm tối đa; \r\nKhông có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n Trang thông tin\r\n điện tử đảm bảo các nội dung theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP và hoạt động tốt, cập\r\n nhật thông tin thường xuyên \r\n | \r\n \r\n - Có Trang thông tin điện tử đảm bảo các yêu cầu: Điểm tối\r\n đa; \r\n- Có trang thông tin điện tử: \r\n+ Không đảm bảo dưới 05 nội dung theo yêu cầu, Điểm = 0,8\r\n x Điểm tối đa; \r\n+ Không đảm bảo trên 05 nội dung theo yêu cầu, Điểm = 0,5\r\n x Điểm tối đa; \r\n- Không có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n Ban hành Quy chế\r\n hoạt động Trang thông tin điện tử \r\n | \r\n \r\n - Có Quy chế, Điểm = Điểm tối đa; Không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.3 \r\n | \r\n \r\n Có Ban biên tập\r\n Đài truyền thanh cấp xã \r\n | \r\n \r\n - Có, Điểm= Điểm tối đa; \r\nKhông có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.4 \r\n | \r\n \r\n Có thời lượng\r\n tiếp, phát sóng tuyên truyền đảm bảo theo quy định \r\n | \r\n \r\n - Có, Đảm bảo Điểm tối đa; Không đảm bảo: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.5 \r\n | \r\n \r\n Có hệ thống Đài\r\n truyền thanh ứng dụng CNTT- VT \r\n | \r\n \r\n - Có, Điểm= Điểm tối đa; \r\nKhông có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.6 \r\n | \r\n \r\n Văn bản đến được\r\n luân chuyển, xử lý trên Qoffice \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ= Tổng số văn bản đến được luân chuyển, xử lý trên\r\n Qoffice/ Tổng số văn bản đến của xã/phường/thị trấn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.7 \r\n | \r\n \r\n Văn bản đi được\r\n xử lý ban hành qua QOffice \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ= Tổng số văn bản đi được xử lý trên Qoffice/ Tổng số\r\n văn bản đi của xã/phường/thị trấn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.8 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ hồ sơ\r\n TTHC được cập nhật trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành\r\n chính \r\n | \r\n \r\n - >=70%: Điểm tối đa; Đã kết nối tích hợp: điểm tối\r\n đa; Chưa kết nối, tích hợp: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.9 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ DVCTT có\r\n phát sinh hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - >=60%: điểm tối đa; <60% = tỷ lệ x điểm tối đa. -\r\n KHông có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.10 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ hồ sơ xử\r\n lý trực tuyến \r\n | \r\n \r\n - >=60%: điểm tối đa; <60% = tỷ lệ x điểm tối đa. -\r\n Không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.11 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ lãnh đạo cấp\r\n xã được cấp chứng thư số \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.12 \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ CBCC sử\r\n dụng ứng dụng Smart Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.13 \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ CBCC sử\r\n dụng ứng dụng Egov Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.14 \r\n | \r\n \r\n Trả lời phản ánh\r\n kiến nghị của người dân (qua Smart Quảng Nam) \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.15 \r\n | \r\n \r\n Có các tài liệu\r\n tuyên truyền về chuyển đổi số, DVCTT ( quyển, tờ rơi, video clip tuyên truyền) \r\n | \r\n \r\n - Có tài liệu tuyên truyền: Điểm tối đa; Không có: 0 điểm. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.16 \r\n | \r\n \r\n Tuyên truyền về\r\n chuyển đổi số, DVC TT trên mạng xã hội (zalo, facebook,..) về chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n - Có: Điểm tối đa; \r\n- Không: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động\r\n kinh tế số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.1 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ doanh nghiệp\r\n nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa\r\n chuyển đổi số \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.2 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ doanh\r\n nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số, ứng dụng số \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.3 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ doanh\r\n nghiệp, hộ kinh doanh cá thể sử dụng hợp đồng điện tử \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.4 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ doanh\r\n nghiệp, hộ kinh doanh cá thể nộp thuế điện tử \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.5 \r\n | \r\n \r\n Có điểm phục vụ\r\n của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định \r\n | \r\n \r\n có: điểm tối đa, không có: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.6 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ doanh\r\n nghiệp, hộ kinh doanh cá thể bán hàng trực tuyến \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.7 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ doanh\r\n nghiệp, hộ kinh doanh cá thể nhận đơn và đặt hàng qua các công cụ trực tuyến \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.8 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ doanh\r\n nghiệp, hộ kinh doanh cá thể tham gia sàn TMĐT \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động xã\r\n hội số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.1 \r\n | \r\n \r\n Tỉ lệ người dân\r\n có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.2 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ người dân\r\n tham gia các ứng dụng thông minh dùng chung của tỉnh (Smart Quảng Nam) \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ = Tổng số người dân tham gia các ứng dụng thông minh\r\n dùng chung của tỉnh (smart Quảng Nam)/ Tổng số người dân trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.3 \r\n | \r\n \r\n Tỉ lệ dân số ở\r\n độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.4 \r\n | \r\n \r\n Tỉ lệ hộ gia\r\n đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình) \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.5 \r\n | \r\n \r\n Tỉ lệ người dân\r\n biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông \r\n | \r\n \r\n - Tỷ lệ x điểm tối đa \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.6 \r\n | \r\n \r\n Đầu tư từ ngân\r\n sách nhà nước cho xã hội số \r\n | \r\n \r\n - Có: Điểm tối đa; \r\n- Không: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi tổng mức kinh phí \r\n | \r\n
\r\n 8.7 \r\n | \r\n \r\n Chi thường\r\n xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số \r\n | \r\n \r\n - Có: Điểm tối đa; \r\n- Không: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi tổng mức kinh phí \r\n | \r\n
\r\n 8.8 \r\n | \r\n \r\n Người dân trưởng\r\n thành sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử \r\n | \r\n \r\n - Có: Điểm tối đa; \r\n- Không: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.9 \r\n | \r\n \r\n Cơ sở khám, chữa\r\n bệnh trên địa bàn thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt. \r\n | \r\n \r\n - Có: Điểm tối đa; \r\n- Không: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.10 \r\n | \r\n \r\n Cơ sở giáo dục\r\n và đào tạo thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt. \r\n | \r\n \r\n - Có: Điểm tối đa; \r\n- Không: 0 điểm \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2425/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
Ngày ban hành | 16/09/2022 |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2425/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
Ngày ban hành | 16/09/2022 |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |