Số hiệu | 2360/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 31/10/2018 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2360/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Vĩnh Long, ngày 31 tháng 10 năm\r\n 2018 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ VIỆC\r\nCÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH\r\nVĨNH LONG
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính\r\nphủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013\r\ncủa Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan\r\nđến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017\r\ncủa Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến\r\nkiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Bộ\r\ntrưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục\r\nhành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây\r\ndựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Thủ tục hành\r\nchính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng\r\nthuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số\r\n1505/TTr-SXD, ngày 15/10/2018,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo Quyết định thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ\r\nsung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm\r\nquyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long, cụ thể:
\r\n\r\n- Sửa đổi, bổ sung 02 (Hai) thủ tục\r\nhành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng được công bố tại Quyết định số\r\n193/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được\r\nsửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh\r\nVĩnh Long.
\r\n\r\n- Thay thế 08 (Tám) thủ tục hành\r\nchính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng được công bố tại Quyết định số 193/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018\r\ncủa Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long.
\r\n\r\n(có phụ\r\nlục chi tiết kèm theo)
\r\n\r\nĐiều 2. Bãi bỏ 04 (Bốn) thủ tục hành chính\r\nthuộc lĩnh vực hoạt động xây dựng được công bố tại Quyết định số 193/QĐ-UBND,\r\nngày 29/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành\r\nchính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh\r\nVĩnh Long.
\r\n\r\n(có\r\nphụ lục chi tiết kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng:
\r\n\r\n- Niêm yết công khai đầy đủ danh mục\r\nvà nội dung các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và\r\ntrả kết quả, Trang thông tin điện tử của đơn vị.
\r\n\r\n- Căn cứ cách thức thực hiện của\r\ntừng TTHC được công bố tại quyết định này, bổ sung vào Danh mục TTHC thực hiện\r\ntiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục TTHC không thực\r\nhiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân tỉnh công bố và niêm yết công khai đầy đủ tại trụ sở, Trang thông\r\ntin điện tử của đơn vị.
\r\n\r\n- Tổ chức thực hiện đúng các TTHC\r\nđược công bố kèm theo Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều\r\n4. Chánh Văn phòng\r\nỦy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan\r\nchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
\r\n\r\nQuyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC
\r\n\r\nTHỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2360/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
\r\n\r\nDANH MỤC\r\nTHỦ TỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\n1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc\r\nthẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Số hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Tên VBQPPL quy định nội dung sửa\r\n đổi, bổ sung \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp chứng\r\n chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về\r\n sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc\r\n các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp lại\r\n chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về\r\n sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc\r\n các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. \r\n | \r\n
2.\r\nDanh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây\r\ndựng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Số hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính được thay thế \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính thay thế \r\n | \r\n \r\n Tên VBQPPL quy định nội dung sửa\r\n đổi, bổ sung \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng\r\n hạng II, hạng III \r\n | \r\n \r\n Điều\r\n chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh\r\n vực hoạt động và hạng) \r\n | \r\n \r\n - Nghị\r\n định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi\r\n bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý\r\n nhà nước của Bộ Xây dựng \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển\r\n đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân nước ngoài \r\n | \r\n \r\n Chuyển\r\n đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước\r\n ngoài \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về\r\n sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc\r\n các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp/cấp\r\n lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng\r\n hạng II, hạng III \r\n | \r\n \r\n Cấp chứng\r\n chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về\r\n sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc\r\n các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp/cấp\r\n lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng\r\n hạng II, hạng III \r\n | \r\n \r\n Cấp nâng\r\n hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ\r\n sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh\r\n vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp/cấp\r\n lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng\r\n hạng II, hạng III \r\n | \r\n \r\n Điều\r\n chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về\r\n sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc\r\n các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp/cấp\r\n lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng\r\n hạng II, hạng III \r\n | \r\n \r\n Cấp lại\r\n chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị\r\n thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-\r\n CP) \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về\r\n sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc\r\n các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp/cấp\r\n lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng\r\n hạng II, hạng III \r\n | \r\n \r\n Cấp lại\r\n chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ\r\n mất, hư hỏng, hết hạn) \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về\r\n sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc\r\n các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp/cấp\r\n lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng\r\n hạng II, hạng III \r\n | \r\n \r\n Cấp lại\r\n chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về\r\n sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc\r\n các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. \r\n | \r\n
3.\r\nDanh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây\r\ndựng
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Số hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Quyết định đã công bố TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên VBQPPL quy định việc\r\n hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính/ lý do hủy bỏ, bãi bỏ TTHC \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đăng\r\n tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng\r\n chỉ năng lực) \r\n | \r\n \r\n - Quyết định số 193/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 của Chủ tịch\r\n UBND tỉnh Vĩnh Long về\r\n việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền\r\n giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về\r\n sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc\r\n các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp/\r\n Cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/Cấp chuyển đổi /Điều chỉnh,\r\n bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối\r\n với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết\r\n kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây\r\n dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng \r\n | \r\n \r\n - Quyết định số 193/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 của Chủ tịch\r\n UBND tỉnh Vĩnh Long về\r\n việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền\r\n giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều\r\n kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp\r\n lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất\r\n lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây\r\n dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi\r\n công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD \r\n | \r\n \r\n - Quyết định số 193/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 của Chủ tịch\r\n UBND tỉnh Vĩnh Long về\r\n việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền\r\n giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều\r\n kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp/Cấp\r\n lại /Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng\r\n II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây\r\n dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự\r\n án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công\r\n xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định\r\n xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng \r\n | \r\n \r\n - Quyết định số 193/QĐ-UBND, ngày 29/01/2018 của Chủ tịch\r\n UBND tỉnh Vĩnh Long về\r\n việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền\r\n giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về\r\n sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc\r\n các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. \r\n | \r\n
\r\n FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO\r\n VĂN BẢN \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2360/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 31/10/2018 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2360/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 31/10/2018 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |