Số hiệu | 2297/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Huyện Hóc Môn |
Ngày ban hành | 12/04/2017 |
Người ký | Huỳnh Văn Hồng Ngọc |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2297/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Hóc\r\n Môn, ngày 12 tháng 4 năm 2017 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HÓC MÔN
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy\r\nchế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành\r\nchính nhà nước ở địa phương;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 5032/QĐ-UBND\r\nngày 26 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố\r\nthủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao\r\nđược chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nXét đề nghị của Trưởng Phòng Văn\r\nhóa và Thông tin tại Công văn số 536/VHTT ngày 07 tháng 12 năm 2016, Trưởng\r\nPhòng Tư pháp tại Công văn số 1437/TP ngày 12 tháng 12 năm 2016 và Trưởng Phòng\r\nNội vụ tại Tờ trình số 538/TTr-NV ngày 24 tháng 3 năm 2017,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là 14 Quy trình\r\ntiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính 03 (ba) lĩnh vực: lĩnh vực Văn hóa cơ\r\nsở, lĩnh vực Thư viện và lĩnh vực Gia đình trên địa bàn huyện Hóc Môn, cụ thể:
\r\n\r\n* Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
\r\n\r\n1. Quy trình công nhận lần đầu “cơ\r\nquan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” - QT 01/VHTT;
\r\n\r\n2. Quy trình công nhận lại “cơ quan,\r\nđơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” - QT 02/VHTT;
\r\n\r\n3. Quy trình công nhận “ấp - khu phố\r\nđạt chuẩn văn hóa” - QT 03/VHTT;
\r\n\r\n4. Quy trình công nhận lần đầu “xã đạt\r\nchuẩn văn hóa nông thôn mới” - QT 04/VHTT;
\r\n\r\n5. Quy trình công nhận lại “xã đạt\r\nchuẩn văn hóa nông thôn mới” - QT 05/VHTT;
\r\n\r\n6. Quy trình công nhận lần đầu “xã,\r\nthị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”- QT 06/VHTT;
\r\n\r\n7. Quy trình công nhận lại “xã, thị\r\ntrấn đạt chuẩn văn minh đô thị”- QT 07/VHTT.
\r\n\r\n* Lĩnh vực Thư viện
\r\n\r\n8. Quy trình đăng ký hoạt động thư viện\r\ntư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản - QT 08/VHTT.
\r\n\r\n* Lĩnh vực Gia đình
\r\n\r\n9. Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng\r\nký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình - QT 09/VHTT;
\r\n\r\n10. Quy trình cấp lại giấy chứng nhận\r\nđăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình - QT 10/VHTT;
\r\n\r\n11. Quy trình đổi giấy chứng nhận\r\nđăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình - QT 11/VHTT;
\r\n\r\n12. Quy trình cấp giấy chứng nhận\r\nđăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình - QT\r\n12/VHTT;
\r\n\r\n13. Quy trình cấp lại giấy chứng nhận\r\nđăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình - QT\r\n13/VHTT;
\r\n\r\n14. Quy trình đổi giấy chứng nhận\r\nđăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình - QT\r\n14/VHTT.
\r\n\r\n(Đính kèm các quy trình)
\r\n\r\nĐiều 2. Trách nhiệm cơ quan, đơn vị liên quan:
\r\n\r\nTrưởng Phòng Văn hóa và Thông tin huyện\r\nchịu trách nhiệm phân công cán bộ tham mưu giải quyết hồ sơ hành chính theo cơ\r\nchế một cửa đúng quy định; cung cấp thành phần hồ sơ tiếp nhận cho Bộ phận tiếp\r\nnhận và trả kết quả huyện; thường xuyên cập nhật các văn bản pháp lý liên quan\r\nđến lĩnh vực đơn vị tham mưu.
\r\n\r\nChánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy\r\nban nhân dân huyện đảm bảo cơ sở vật chất tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\ncủa huyện; chỉ đạo Tổ tin học xây dựng phần mềm ứng dụng; cập nhật các văn bản\r\nliên quan, quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử\r\ncủa huyện.
\r\n\r\nTrưởng Phòng Tư pháp huyện hướng dẫn\r\nPhòng Văn hóa và Thông tin, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả huyện thực hiện\r\nniêm yết công khai các thủ tục hành chính theo quy định.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ\r\ncác văn bản trước đây trái với nội dung Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân\r\ndân huyện, Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin huyện, Trưởng Phòng Tư pháp huyện,\r\nTrưởng Phòng Nội vụ huyện, Thủ trưởng; các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành quyết định./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ\r\n TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG NHẬN LẦN ĐẦU “CƠ QUAN, ĐƠN VỊ,\r\nDOANH NGHIỆP ĐẠT CHUẨN VĂN HÓA”
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 10 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan thực hiện thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp (có\r\n tổ chức Công đoàn) \r\n | \r\n \r\n - Chủ tịch Công đoàn cơ quan, đơn vị,\r\n doanh nghiệp đăng ký xây dựng cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn\r\n hóa, có xác nhận của thủ trưởng cơ quan nộp tại Liên đoàn Lao động huyện.\r\n Thành phần hồ sơ: \r\n+ Báo cáo thành tích hai (02) năm\r\n xây dựng cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa của Công đoàn cơ\r\n quan, đơn vị, doanh nghiệp, có xác nhận của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị. \r\n+ Công văn đề nghị của Ban Chỉ đạo\r\n Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện. \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n------------------------------------------------------------------------ \r\n- Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Liên đoàn Lao động huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Liên đoàn Lao động huyện \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n- Trường hợp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ\r\n theo quy định thì cấp Biên nhận hồ sơ có ghi rõ thời gian tiếp nhận và thời\r\n gian hẹn trả kết quả trao cho người nộp; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc\r\n chưa hợp lệ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản\r\n cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. \r\n- Liên đoàn Lao động cấp huyện\r\n trình Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp\r\n huyện (thông qua Phòng Văn hóa và Thông tin) xét duyệt và trình Chủ tịch Ủy\r\n ban nhân dân cấp huyện công nhận. \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin huyện \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ từ Liên đoàn Lao\r\n động huyện. \r\n- Tham mưu thành lập Tổ công tác tiến\r\n hành kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận cơ quan, đơn vị,\r\n doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa: lập Biên bản kiểm tra thực tế. \r\n- Tham mưu công văn cho BCĐ huyện đề\r\n nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện công nhận. \r\n- Chuyển hồ sơ cho Hội đồng thi đua\r\n khen thưởng huyện (Phòng Nội vụ). \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n - Kiểm tra hồ sơ, Dự thảo Quyết định\r\n công nhận “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” hoặc có văn bản\r\n trả lời và nêu rõ lý do không công nhận (05 bản). \r\n- Phối hợp Văn phòng HĐND-UBND huyện\r\n trình Chủ tịch huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận “Cơ quan,\r\n đơn vị doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. Trường hợp không công nhận phải có\r\n văn bản trả lời nêu rõ lý do không công nhận. \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng HĐND-UBND huyện: trình Chủ\r\n tịch UBND huyền ký. Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Cơ quan, đơn vị,\r\n doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. \r\n- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:\r\n Xem xét, ký quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n- Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện:\r\n Vào sổ, đóng dấu trên Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã\r\n ký, chuyển kết quả giải quyết đến Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n - Nhận quyết định công nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết đã ký của UBND huyện. \r\n- Lưu trữ hồ sơ. \r\n- Chuyển kết quả giải quyết đến\r\n Liên đoàn Lao động huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Liên đoàn Lao động huyện \r\n | \r\n \r\n - Nhận Kết quả hồ sơ từ Phòng Văn\r\n hóa - Thông tin. \r\n- Lưu trữ hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n Trao kết quả giải quyết cho đơn vị,\r\n cơ quan, doanh nghiệp. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành\r\nchính
\r\n\r\nThông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày\r\n24 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi\r\ntiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,\r\n“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. Có hiệu lực từ\r\nngày 01 tháng 10 năm 2014.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG NHẬN LẠI “CƠ QUAN, ĐƠN VỊ,\r\nDOANH NGHIỆP ĐẠT CHUẨN VĂN HÓA”
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 10 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan thực hiện thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp\r\n (có tổ chức Công đoàn) \r\n | \r\n \r\n - Chủ tịch Công đoàn cơ quan, đơn vị,\r\n doanh nghiệp đăng ký xây dựng cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa,\r\n có xác nhận của thủ trưởng cơ quan nộp tại Liên đoàn Lao động huyện. Thành phần\r\n hồ sơ: \r\n+ Báo cáo thành tích năm (05) năm\r\n xây dựng cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa của Công đoàn cơ\r\n quan, đơn vị, doanh nghiệp, có xác nhận của Thủ trưởng cơ quan. \r\n+ Công văn đề nghị của Ban Chỉ đạo\r\n Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” Thành phố. \r\n- Số lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n------------------------------------------------------------------------ \r\n- Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Liên đoàn Lao động huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Liên đoàn Lao động huyện \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ\r\n theo quy định thì cấp Biên nhận hồ sơ có ghi rõ thời gian tiếp nhận và thời\r\n gian hẹn trả kết quả trao cho người nộp; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc\r\n chưa hợp lệ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản\r\n cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. \r\n- Liên đoàn Lao động cấp huyện\r\n trình Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp\r\n huyện (thông qua Phòng Văn hóa và Thông tin) xem xét, tổng hợp hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin huyện \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ từ Liên đoàn Lao\r\n động huyện. \r\n- Xem xét, tổng hợp hồ sơ đề nghị\r\n công nhận lại; tham mưu BCĐ huyện văn bản gửi Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo\r\n Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” Thành phố. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ban Chỉ đạo PT “TDĐKXDĐSVH” huyện \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng Thường trực BCĐ PT\r\n “TDĐKXDĐSVH” thành phố: tổng hợp, trình BCĐ PT “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời\r\n sống văn hóa” Thành phố xét duyệt và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố\r\n công nhận lại. \r\n- BCĐ PT “TDĐKXDĐSVH” Thành phố kiểm\r\n tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Cơ quan, đơn vị, doanh\r\n nghiệp đạt chuẩn văn hóa”, lập Biên bản kiểm tra và có Công văn đề nghị Chủ tịch\r\n Ủy ban nhân dân Thành phố công nhận. \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao, Hội đồng\r\n thi đua khen thưởng thành phố \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao phối hợp với\r\n Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Thành phố trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành\r\n phố ra quyết định công nhận lại và cấp Giấy công nhận “Cơ quan, đơn vị, doanh\r\n nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân thành phố \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND Thành phố: Căn cứ\r\n hồ sơ đề nghị và Biên bản kiểm tra của Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn\r\n kết xây dựng đời sống văn hóa” Thành phố, trình Chủ tịch UBND Thành phố ký\r\n Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn\r\n văn hóa”. \r\n- Thường trực Ủy ban nhân dân thành\r\n phố: Xem xét, ký quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n- Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân\r\n thành phố: Vào sổ, đóng dấu trên Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải\r\n quyết đã ký, chuyển kết quả giải quyết đến Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n - Nhận quyết định công nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết đã ký của thành phố. \r\n- Lưu trữ hồ sơ. \r\n- Chuyển kết quả giải quyết đến Liên\r\n đoàn Lao động huyện \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Liên đoàn Lao động huyện \r\n | \r\n \r\n - Lưu trữ hồ sơ. \r\n- Trao kết quả giải quyết cho đơn vị,\r\n cơ quan, doanh nghiệp. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành\r\nchính
\r\n\r\nThông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày\r\n24 tháng 9 năm 2014 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công\r\nnhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt\r\nchuẩn ván hóa”. Có hiệu lực từ ngày 01/10/2014.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG NHẬN “ẤP - KHU PHỐ ĐẠT CHUẨN\r\nVĂN HÓA”
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 05 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan thực hiện thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Ban công tác mặt trận ấp - khu\r\n phố \r\n | \r\n \r\n - Trưởng Ban công tác Mặt trận nộp\r\n hồ sơ đề nghị công nhận ấp - khu phố văn hóa tại Phòng Văn hóa và Thông tin\r\n huyện. Thành phần hồ sơ: \r\n+ Báo cáo thành tích xây dựng ấp -\r\n khu phố văn hóa của Trưởng Ban công tác mặt trận, có xác nhận của Ủy ban nhân\r\n dân xã; \r\n+ Biên bản kiểm tra kết quả thực hiện\r\n tiêu chuẩn công nhận khu dân cư văn hóa của Ban Chỉ đạo xã hàng năm, ba (03)\r\n năm. \r\n+ Công văn đề nghị của Ủy ban nhân\r\n dân xã. \r\n- Số lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n------------------------------------------------------------------------ \r\n- Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin huyện \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ\r\n theo quy định thì cấp Biên nhận hồ sơ có ghi rõ thời gian tiếp nhận và thời gian\r\n hẹn trả kết quả trao cho người nộp; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc\r\n chưa hợp lệ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản\r\n cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. \r\n- Tham mưu thành lập Tổ công tác tiến\r\n hành kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Ấp - khu phố\r\n văn hóa”: lập Biên bản kiểm tra thực tế. \r\n- Tham mưu công văn cho BCĐ huyện đề\r\n nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện công nhận “Ấp - khu phố văn hóa”. Chuyển\r\n hồ sơ cho Hội đồng thi đua khen thưởng huyện (Phòng Nội vụ). \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n - Kiểm tra hồ sơ, Dự thảo Quyết định\r\n công nhận “Ấp - khu phố văn hóa” hoặc có văn bản trả lời và nêu rõ lý do\r\n không công nhận (05 bản). \r\n- Phối hợp Văn phòng HĐND-UBND huyện\r\n trình Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận “Ấp -\r\n khu phố đạt chuẩn văn hóa”. Trường hợp không công nhận phải có văn bản trả lời\r\n nêu rõ lý do không công nhận. \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng HĐND-UBND huyện: trình\r\n Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Ấp - khu phố đạt\r\n chuẩn văn hóa”. \r\n- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:\r\n Xem xét, ký quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n- Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện:\r\n Vào sổ, đóng dấu trên Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã\r\n ký, chuyển kết quả giải quyết đến Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n - Nhận quyết định công nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết đã ký của UBND huyện. \r\n- Lưu trữ hồ sơ. \r\n- Chuyển kết quả giải quyết đến Ban\r\n Công tác mặt trận ấp - khu phố \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành\r\nchính
\r\n\r\nThông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày\r\n10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi\r\ntiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận Danh hiệu “Gia đình văn\r\nhóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố\r\nvăn hóa” và tương đương. Có hiệu lực từ ngày 24 tháng 11 năm 2011.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG NHẬN LẦN ĐẦU “XÃ ĐẠT CHUẨN VĂN\r\nHÓA NÔNG THÔN MỚI”
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 05 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan thực hiện thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch UBND xã \r\n | \r\n \r\n - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã gửi hồ\r\n sơ đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa\r\n nông thôn mới” tại Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. Thành phần hồ sơ: \r\n+ Báo cáo thành tích hai (02) năm\r\n xây dựng “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” của Trưởng Ban Chỉ đạo Phong\r\n trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” xã, có xác nhận của Chủ tịch\r\n Ủy ban nhân dân xã; \r\n+ Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy\r\n ban nhân dân xã. \r\n- Số lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n--------------------------------------------------------------------------- \r\n- Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin huyện \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ\r\n theo quy định thì cấp Biên nhận hồ sơ có ghi rõ thời gian tiếp nhận và thời\r\n gian hẹn trả kết quả trao cho người nộp; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc\r\n chưa hợp lệ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản\r\n cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. \r\n- Tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào\r\n “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” huyện kiểm tra, đánh giá kết quả\r\n thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (có biên\r\n bản kiểm tra). \r\n- Tham mưu công văn cho BCĐ huyện đề\r\n nghị Chủ tịch UBND huyện công nhận. Chuyển hồ sơ cho Hội đồng thi đua khen\r\n thưởng huyện (Phòng Nội vụ). \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n - Kiểm tra hồ sơ, Dự thảo Quyết định\r\n công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” hoặc có văn bản trả lời và nêu\r\n rõ lý do không công nhận (05 bản). \r\n- Phối hợp Văn phòng HĐND-UBND huyện\r\n trình Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận “Xã đạt\r\n chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Trường hợp không công nhận phải có văn bản trả\r\n lời nêu rõ lý do không công nhận. \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng HĐND-UBND huyện: trình\r\n Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn\r\n văn hóa nông thôn mới” \r\n- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:\r\n Xem xét, ký quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n- Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện:\r\n Vào sổ, đóng dấu trên Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã\r\n ký, chuyển kết quả giải quyết đến Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n - Nhận quyết định công nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết đã ký của UBND huyện. \r\n- Lưu trữ hồ sơ. \r\n- Chuyển kết quả giải quyết đến Chủ\r\n tịch UBND xã. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành\r\nchính
\r\n\r\nThông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày\r\n02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi\r\ntiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa\r\nnông thôn mới”. Có hiệu lực từ ngày 16 tháng 01 năm 2012.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG NHẬN LẠI “XÃ ĐẠT CHUẨN VĂN HÓA\r\nNÔNG THÔN MỚI”
\r\n\r\nThời gian giải quyết:05 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan thực hiện thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Lưu trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch UBND xã \r\n | \r\n \r\n - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã gửi hồ\r\n sơ đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa\r\n nông thôn mới” tại Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. Thành phần hồ sơ: \r\n+ Báo cáo thành tích năm (05) năm\r\n xây dựng “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” của Trưởng Ban Chỉ đạo Phong\r\n trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” xã, có xác nhận của Chủ tịch\r\n Ủy ban nhân dân xã; \r\n+ Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy\r\n ban nhân dân xã. \r\n- Số lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n------------------------------------------------------------------------- \r\n- Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin huyện \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ\r\n theo quy định thì cấp Biên nhận hồ sơ có ghi rõ thời gian tiếp nhận và thời\r\n gian hẹn trả kết quả trao cho người nộp; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc\r\n chưa hợp lệ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản\r\n cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. \r\n- Tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào\r\n “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” huyện kiểm tra, đánh giá kết quả\r\n thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (có biên\r\n bản kiểm tra). \r\n- Tham mưu công văn cho BCĐ huyện đề\r\n nghị Chủ tịch UBND huyện công nhận. Chuyển hồ sơ cho Hội đồng thi đua khen\r\n thưởng huyện (Phòng Nội vụ). \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n - Kiểm tra hồ sơ, Dự thảo Quyết định\r\n công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” hoặc có văn bản trả lời và nêu\r\n rõ lý do không công nhận (05 bản). \r\n- Phối hợp Văn phòng HĐND-UBND huyện\r\n trình Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận “Xã đạt\r\n chuẩn văn hóa nông thôn mới”: Trường hợp không công nhận phải có văn bản trả\r\n lời nêu rõ lý do không công nhận. \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng HĐND-UBND huyện: trình\r\n Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Xã đạt chuẩn\r\n văn hóa nông thôn mới”. \r\n- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:\r\n Xem xét, ký quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n- Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện:\r\n Vào sổ, đóng dấu trên Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã\r\n ký, chuyển kết quả giải quyết đến Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n - Nhận quyết định công nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết đã ký của UBND huyện. \r\n- Lưu trữ hồ sơ. \r\n- Chuyển kết quả giải quyết đến Chủ\r\n tịch UBND xã. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành\r\nchính
\r\n\r\nThông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày\r\n02 tháng 12 năm 2011 quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và\r\ncông nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Có hiệu lực từ ngày 16/01/2012.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG NHẬN LẦN ĐẦU “XÃ, THỊ TRẤN ĐẠT\r\nCHUẨN VĂN MINH ĐÔ THỊ”
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 05 ngày làm\r\nviệc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan thực hiện thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch UBND xã \r\n | \r\n \r\n - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, thị\r\n trấn gửi hồ sơ đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện công nhận “Xã, thị trấn\r\n đạt chuẩn văn minh đô thị” tại Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. Thành phần hồ\r\n sơ: \r\n+ Báo cáo thành tích hai (02) năm\r\n xây dựng “Xã, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” của Trưởng Ban chỉ đạo\r\n Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” xã, thị trấn; có xác\r\n nhận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, thị trấn. \r\n+ Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy\r\n ban nhân dân xã, thị trấn. \r\n- Số lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n----------------------------------------------------------------------------- \r\n- Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin huyện \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ\r\n theo quy định thì cấp Biên nhận hồ sơ cỏ ghi rõ thời gian tiếp nhận và thời\r\n gian hẹn trả kết quả trao cho người nộp; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc\r\n chưa hợp lệ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản\r\n cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. \r\n- Tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào\r\n “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” huyện kiểm tra, đánh giá kết quả\r\n thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Xã, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (có\r\n biên bản kiểm tra). \r\n- Tham mưu công văn cho BCĐ huyện đề\r\n nghị Chủ tịch UBND huyện công nhận. Chuyển hồ sơ cho Hội đồng thi đua khen\r\n thưởng huyện (Phòng Nội vụ). \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n - Kiểm tra hồ sơ, Dự thảo Quyết định\r\n công nhận “Xã, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” hoặc có văn bản trả lời và\r\n nêu rõ lý do không công nhận (05 bản). \r\nPhối hợp Văn phòng HĐND-UBND huyện\r\n trình Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận “Xã,\r\n thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Trường hợp không công nhận phải có văn bản\r\n trả lời nêu rõ lý do không công nhận. \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng HĐND-UBND huyện: trình\r\n Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Xã, thị trấn đạt\r\n chuẩn văn minh đô thị”. \r\n- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:\r\n Xem xét, ký quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n- Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện:\r\n Vào sổ, đóng dấu trên Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã\r\n ký, chuyển kết quả giải quyết đến Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n - Nhận quyết định công nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết đã ký của UBND huyện. \r\n- Lưu trữ hồ sơ. \r\n- Chuyển kết quả giải quyết đến Chủ\r\n tịch UBND xã, thị trấn. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành\r\nchính
\r\n\r\nThông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24\r\ntháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết\r\ntiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”;\r\n“Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm 2013.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG NHẬN LẠI “XÃ, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN\r\nVĂN MINH ĐÔ THỊ”
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 05 ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan thực hiện thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Lưu trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch UBND xã \r\n | \r\n \r\n - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, thị\r\n trấn gửi hồ sơ đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện công nhận “Xã, thị trấn\r\n đạt chuẩn văn minh đô thị” tại Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. Thành phần hồ\r\n sơ: \r\n+ Báo cáo thành tích năm (05) năm xây\r\n dựng “Xã, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” của Trưởng Ban Chỉ đạo Phong\r\n trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” xã, thị trấn; có xác nhận\r\n của Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, thị trấn. \r\n+ Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban\r\n nhân dân xã, thị trấn. \r\n- Số lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n----------------------------------------------------------------------------- \r\n- Nhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin huyện \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ và đầy đủ\r\n theo quy định thì cấp Biên nhận hồ sơ có ghi rõ thời gian tiếp nhận và thời\r\n gian hẹn trả kết quả trao cho người nộp; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc\r\n chưa hợp lệ, công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản\r\n cho người nộp hồ sơ bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. \r\n- Tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào\r\n “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” huyện kiểm tra, đánh giá kết quả\r\n thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Xã, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (có\r\n biên bản kiểm tra). \r\n- Tham mưu công văn cho BCĐ huyện đề\r\n nghị Chủ tịch UBND huyện công nhận. Chuyển hồ sơ cho Hội đồng thi đua khen\r\n thưởng huyện (Phòng Nội vụ). \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n - Kiểm tra hồ sơ, Dự thảo Quyết định\r\n công nhận “Xã, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” hoặc có văn bản trả lời và\r\n nêu rõ lý do không công nhận (05 bản). \r\n- Phối hợp Văn phòng HĐND-UBND huyện\r\n trình Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận “Xã,\r\n thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Trường hợp không công nhận phải có văn bản\r\n trả lời nêu rõ lý do không công nhận. \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng HĐND-UBND huyện: trình Chủ\r\n tịch UBND huyện ký Quyết định công nhận và Giấy công nhận “Xã, thị trấn đặt\r\n chuẩn văn minh đô thị”. \r\n- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện:\r\n Xem xét, ký quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n- Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện:\r\n Vào sổ, đóng dấu trên Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã\r\n ký, chuyển kết quả giải quyết đến Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n - Nhận quyết định công nhận hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết đã ký của UBND huyện. \r\n- Lưu trữ hồ sơ. \r\n- Chuyển kết quả giải quyết đến Chủ\r\n tịch UBND xã, thị trấn. \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành\r\nchính
\r\n\r\nThông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày\r\n24 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi\r\ntiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh\r\nđô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3\r\nnăm 2013.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN TƯ NHÂN\r\nCÓ VỐN SÁCH BAN ĐẦU TỪ 1.000 BẢN ĐẾN DƯỚI 2.000 BẢN
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 03 ngày\r\nkể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức, cá nhân có nhu cầu \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. Thành phần hồ sơ: \r\n+ Đơn đăng ký hoạt động thư viện\r\n (theo mẫu); \r\n+ Danh mục vốn tài liệu thư viện hiện\r\n có (theo mẫu); \r\n+ Sơ yếu lý lịch của người đứng tên\r\n thành lập thư viện có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi\r\n cư trú; \r\n+ Nội quy thư viện. \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n------------------------------------------------------------------- \r\nNhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (bằng văn bản). \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và\r\n Thông tin. \r\n-------------------------------------------------------------------- \r\nNhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin huyện. \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\n- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp\r\n nhận và trả kết quả của huyện. \r\n- Trình Lãnh đạo, phòng có bút phê\r\n chuyển chuyên viên thụ lý. \r\n- Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên thụ lý: \r\n- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ \r\n- Dự thảo Giấy chứng nhận đặng ký\r\n hoạt động thư viện cho thư viện (theo Mẫu số 3 Nghị định số 02/2009/NĐ-CP) hoặc\r\n văn bản từ chối, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, trình hồ sơ đến UBND huyện. \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND-UBND huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện hoặc văn bản\r\n từ chối giải quyết \r\n------------------------------------------------------------------- \r\nHồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Văn hóa và Thông tin trong 0,5 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký Giấy chứng nhận đăng ký\r\n hoạt động thư viện hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện \r\nVào sổ, đóng dấu trên Giấy chứng nhận\r\n đăng ký hoạt động thư viện hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển\r\n Phòng Văn hóa và Thông tin. \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n - Nhận Giấy chứng nhận đăng ký hoạt\r\n động thư viện hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký. \r\n- Lưu trữ hồ sơ. \r\n- Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\n | \r\n \r\n 0,25 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc\r\nhội số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 12 năm 2000 về Thư viện. Có hiệu lực từ\r\nngày 01 tháng 4 năm 2001.
\r\n\r\n- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06\r\ntháng 8 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.\r\nCó hiệu lực từ ngày 21 tháng 8 năm 2002.
\r\n\r\n- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06\r\ntháng 01 năm 2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện\r\ntư nhân có phục vụ cộng đồng. Có hiệu lực từ ngày 08 tháng 3 năm 2009.
\r\n\r\n- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04\r\ntháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ\r\ncác quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản\r\nlý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27 tháng 02 năm\r\n2012.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG\r\nCỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 30 ngày\r\nkể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức, cá nhân có nhu cầu \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\nThành phần hồ sơ: \r\n- Đơn đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ\r\n trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Theo Mẫu số M4b Thông tư số\r\n 02/2010/TT-BVHTTDL); \r\n- Dự thảo Quy chế hoạt động của cơ\r\n sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Quy chế phải có các nội dung cơ bản sau: \r\n+ Mục tiêu, tên gọi, địa bàn và quy\r\n mô hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; \r\n+ Cơ cấu tổ chức, mối quan hệ trong\r\n chỉ đạo, điều hành của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; \r\n+ Trách nhiệm của người đứng đầu,\r\n nhân viên trực tiếp chăm sóc, tư vấn và những người khác làm việc tại cơ sở hỗ\r\n trợ nạn nhân bạo lực gia đình; \r\n+ Trách nhiệm, quyền lợi của nạn\r\n nhân bạo lực gia đình khi được tiếp nhận vào cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực\r\n gia đình; \r\n+ Nguyên tắc quản lý tài sản, tài\r\n chính và những quy định có tính chất hành chính phủ hợp với đặc điểm của loại\r\n hình cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. \r\n- Xác nhận bằng văn bản của Ủy ban\r\n nhân dân xã - thị trấn về địa điểm của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình\r\n có trụ sở hoạt động đặt trên địa bàn; \r\n- Bản thuyết minh về nguồn lực tài\r\n chính, gồm những nội dung sau: \r\n+ Tình hình tài chính hiện có của\r\n cơ sở (bao gồm: tiền mặt, tiền gửi có trong tài khoản tại ngân hàng, kho bạc);\r\n nguồn kinh phí nếu nhận từ nguồn tài trợ, cần nêu rõ tên, địa chỉ của tổ chức,\r\n cá nhân tài trợ, số tiền, hiện vật và thời gian tài trợ; \r\n+ Nguồn tài chính được cam kết đảm\r\n bảo cho hoạt động của cơ sở (nếu có). \r\n- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu\r\n cơ sở có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hoặc cơ quan quản lý\r\n nhà nước quản lý người đứng đầu cơ sở đó; \r\n- Danh sách người làm việc tại cơ sở\r\n có xác nhận của người đứng đầu cơ sở, kèm theo bản sao Giấy chứng nhận tập huấn\r\n nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu\r\n có). Nếu chưa có Giấy chứng nhận tập huấn nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực\r\n gia đình thì trong hồ sơ phải nêu rõ kế hoạch tham gia tập huấn cho người làm\r\n việc. \r\n+ Danh sách và trích ngang của những\r\n người dự kiến trong Ban vận động thành lập hội. \r\nSố lượng hồ sơ: 02 bộ. \r\n--------------------------------------------------------------- \r\nNhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n và kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì\r\n phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp bổ sung, hoàn thiện hồ\r\n sơ. \r\nChuyển (02 bộ) hồ sơ cho\r\n Phòng Văn hóa và Thông tin. \r\n------------------------------------------------------------- \r\nNhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\n- Tiếp nhận (02 bộ) hồ sơ từ\r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\n- Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên thụ lý: \r\n- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. \r\n- Tham mưu biên bản thẩm định hồ\r\n sơ. \r\n- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký\r\n hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình hoặc văn bản từ chối, có\r\n nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh đạo phòng: \r\nXem xét, trình hồ sơ Ủy ban nhân\r\n dân huyên. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy\r\n ban nhân dân huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn\r\n nhân bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở hoặc văn bản từ\r\n chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n
\r\n Hồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Văn hóa và Thông tin trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký Giấy chứng nhận đăng ký\r\n hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt\r\n động của cơ sở hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện \r\nVào sổ, đóng dấu trên Giấy chứng nhận\r\n và Quy chế hoạt động của cơ sở hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển\r\n Phòng Văn hóa và Thông tin. (bản chính\r\n và 01 bản sao) \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n - Nhận Giấy chứng nhận đăng ký hoạt\r\n động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và Quy chế hoạt động của cơ sở\r\n hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký. (bản chính và 01 bản sao) \r\n- Lưu trữ hồ sơ. (bản sao) \r\n- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, (bản chính) \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
* Căn cứ pháp lý:
\r\n\r\n- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình\r\nsố 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007. Có hiệu lực\r\ntừ ngày 01 tháng 7 năm 2008.
\r\n\r\n- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04\r\ntháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số\r\nđiều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 21 tháng 3 năm\r\n2009.
\r\n\r\n- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày\r\n16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi\r\ntiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia\r\nđình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên\r\ntư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập\r\nhuấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 30 tháng 4 năm 2010.
\r\n\r\n- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày\r\n22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của\r\nBộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký\r\nhoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về\r\nphòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân\r\nviên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo\r\nlực gia đình. Có hiệu lực từ ngày ngày 20 tháng 02 năm 2015.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT\r\nĐỘNG CỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 15 ngày\r\nkể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức, cá nhân có nhu cầu \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. Thành phần hồ sơ: \r\n- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận\r\n đăng ký hoạt động hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (theo Mẫu số M8b Phụ lục\r\n Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL); \r\n- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động\r\n cũ (trong trường hợp bị rách hoặc hư hỏng); \r\n- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký\r\n hoạt động hoặc quy chế hoạt động được phê duyệt (trong trường hợp Giấy chứng\r\n nhận đăng ký hoạt động bị mất). \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n--------------------------------------------------------------- \r\nNhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n và kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ\r\n và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp bổ sung, hoàn thiện hồ\r\n sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và\r\n Thông tin. \r\n--------------------------------------------------------------- \r\nNhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\n- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp\r\n nhận và trả kết quả của huyện. \r\n- Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên thụ lý: \r\n- Kiểm tra hồ sơ \r\n- Dự thảo (cấp lại) Giấy chứng nhận\r\n đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình hoặc văn bản từ\r\n chối, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh đạo phòng: \r\nXem xét, trình hồ sơ đến Ủy ban\r\n nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy\r\n ban nhân dân huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký (cấp lại) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ\r\n trợ nạn nhân bạo lực gia đình hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n--------------------------------------------------------- \r\nHồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Văn hóa và Thông tin trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n
\r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký (cấp lại) Giấy chứng nhận\r\n đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình hoặc văn bản từ\r\n chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện \r\nVào sổ, đóng dấu trên bản cấp lại\r\n Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Văn hóa\r\n và Thông tin. (bản chính và 01 bản sao) \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n - Nhận bản cấp lại Giấy chứng nhận đăng\r\n ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình hoặc văn bản từ chối\r\n giải quyết đã ký. (bản chính và 01 bản sao) \r\n- Lưu trữ hồ sơ. (bản sao) \r\n- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. (bản chính) \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
* Căn cứ pháp lý:
\r\n\r\n- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày\r\n16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi\r\ntiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia\r\nđình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên\r\ntư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập\r\nhuấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 30/4/2010.
\r\n\r\n- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày\r\n22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của\r\nBộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký\r\nhoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về\r\nphòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân\r\nviên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo\r\nlực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 20/02/2015.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG\r\nCỦA CƠ SỞ HỖ TRỢ NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 20 ngày\r\nkể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức, cá nhân có nhu cầu \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\nThành phần hồ sơ: \r\n- Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận\r\n đăng ký hoạt động hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (theo Mẫu số M8b1 Phụ lục\r\n Thông tư số 23/2014/TT-B VHTTDL); \r\n- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động\r\n đã được cấp cho cơ sở; \r\n- Quy chế hoạt động của cơ sở (nếu\r\n có sửa đổi, bổ sung); \r\n- Các giấy tờ liên quan đến nội\r\n dung thay đổi (tên gọi, người đứng đầu, địa điểm đặt trụ sở), mỗi loại 01\r\n bản. \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n-------------------------------------------------------- \r\nNhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n và kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa\r\n hợp lệ, thì hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và\r\n Thông tin. \r\n-------------------------------------------------------------- \r\nNhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\n- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp\r\n nhận và trả kết quả của huyện. \r\n- Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên thụ lý: \r\n- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. \r\n- Tham mưu biên bản thẩm định hồ\r\n sơ. \r\n- Dự thảo đổi Giấy chứng nhận đăng\r\n ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình hoặc văn bản từ chối,\r\n có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, trình hồ sơ đến Ủy ban\r\n nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND-UBND huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký (đổi) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ\r\n nạn nhân bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của\r\n cơ sở hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n-------------------------------------------------------------- \r\nHồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Văn hóa và Thông tin trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n
\r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký (đổi) Giấy chứng nhận\r\n đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và phê duyệt Quy\r\n chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện \r\nVào sổ, đóng dấu trên Giấy chứng nhận\r\n và Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hoặc văn bản từ chối giải quyết\r\n đã ký, chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin. (bản chính và 01 bản sao) \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n - Nhận Giấy chứng nhận đăng ký hoạt\r\n động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình và Quy chế hoạt động sửa đổi,\r\n bổ sung của cơ sở hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký. (bản chính và 01\r\n bản sao) \r\n- Lưu trữ hồ sơ. (bản sao) \r\n- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. (bản chính) \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
* Căn cứ pháp lý:
\r\n\r\n- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04\r\ntháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều\r\ncủa Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 21/3/2009.
\r\n\r\n- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày\r\n16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi\r\ntiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia\r\nđình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên\r\ntư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập\r\nhuấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 30/4/2010.
\r\n\r\n- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày\r\n22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của\r\nBộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký\r\nhoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về\r\nphòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân\r\nviên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo\r\nlực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 20/02/2015.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG\r\nCỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 30 ngày\r\nkể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức, cá nhân có nhu cầu \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\nThành phần hồ sơ: \r\n- Đơn đăng ký hoạt động của cơ sở\r\n tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Theo Mẫu số M4a Thông tư số\r\n 02/2010/TT-BVHTTDL); \r\n- Dự thảo Quy chế hoạt động của cơ\r\n sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Quy chế phải có các nội dung cơ bản\r\n sau: \r\n+ Mục tiêu, tên gọi, địa bàn và quy\r\n mô hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; \r\n+ Cơ cấu tổ chức, mối quan hệ trong\r\n chỉ đạo, điều hành của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; \r\n+ Trách nhiệm của người đứng đầu,\r\n nhân viên trực tiếp chăm sóc, tư vấn và những người khác làm việc tại cơ sở\r\n tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; \r\n+ Trách nhiệm, quyền lợi của nạn\r\n nhân bạo lực gia đình khi được tiếp nhận vào cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo\r\n lực gia đình; \r\n+ Nguyên tắc quản lý tài sản, tài\r\n chính và những quy định có tính chất hành chính phù hợp với đặc điểm của loại\r\n hình cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. \r\n- Xác nhận bằng văn bản của Ủy ban\r\n nhân dân xã - thị trấn về địa điểm của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực\r\n gia đình có trụ sở hoạt động đặt trên địa bàn; \r\n- Bản thuyết minh về nguồn lực tài\r\n chính, gồm những nội dung sau: \r\n+ Tình hình tài chính hiện có của\r\n cơ sở (bao gồm: tiền mặt, tiền gửi có trong tài khoản tại ngân hàng, kho bạc);\r\n nguồn kinh phí nếu nhận từ nguồn tài trợ, cần nêu rõ tên, địa chỉ của tổ chức,\r\n cá nhân tài trợ, số tiền, hiện vật và thời gian tài trợ; \r\n+ Nguồn tài chính được cam kết đảm\r\n bảo cho hoạt động của cơ sở (nếu có). \r\n- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu\r\n cơ sở có xác nhận của ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hoặc cơ quan quản lý\r\n nhà nước quản lý người đứng đầu cơ sở đó. \r\n- Danh sách người làm việc tại cơ sở\r\n có xác nhận của người đứng đầu cơ sở, kèm theo bản sao Giấy chứng nhận tập huấn\r\n nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu\r\n có). Nếu chưa có Giấy chứng nhận tập huấn nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực\r\n gia đình thì trong hồ sơ phải nêu rõ kế hoạch tham gia tập huấn cho người làm\r\n việc. \r\n+ Danh sách và trích ngang của những\r\n người dự kiến trong Ban vận động thành lập hội. \r\nSố lượng hồ sơ: 02 bộ. \r\n------------------------------------------------------------ \r\nNhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n và kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì\r\n phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp bổ sung, hoàn thiện hồ\r\n sơ. \r\nChuyển (02 bộ) hồ sơ cho\r\n Phòng Văn hóa và Thông tin. \r\n--------------------------------------------------------------- \r\nNhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\n- Tiếp nhận (02 bộ) hồ sơ từ\r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\n- Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên thụ lý: \r\n- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. \r\n- Tham mưu biên bản thẩm định hồ\r\n sơ. \r\n- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký\r\n hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình hoặc văn bản từ\r\n chối, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh đạo: \r\nXem xét, trình hồ sơ Ủy ban nhân\r\n dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND-UBND huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về\r\n phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở hoặc\r\n văn bản từ chối giải quyết. \r\n------------------------------------------------------------ \r\nHồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Văn hóa và Thông tin trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n
\r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký Giấy chứng nhận đăng ký\r\n hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy\r\n chế hoạt động của cơ sở hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện \r\nVào sổ, đóng dấu trên Giấy chứng nhận\r\n và Quy chế hoạt động của cơ sở hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển\r\n Phòng Văn hóa và Thông tin. (bản chính và 01 bản sao) \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n - Nhận Giấy chứng nhận đăng ký hoạt\r\n động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và Quy chế hoạt động của\r\n cơ sở hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký. (bản chính và 01 bản sao) \r\n- Lưu trữ hồ sơ. (bản sao) \r\n- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện, (bản chính) \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
* Căn cứ pháp lý:
\r\n\r\n- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình\r\nsố 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007. Có hiệu lực từ\r\nngày 01 tháng 7 năm 2008.
\r\n\r\n- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04\r\ntháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành mệt số\r\nđiều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 21 tháng 3 năm\r\n2009.
\r\n\r\n- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày\r\n16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi\r\ntiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia\r\nđình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên\r\ntư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập\r\nhuấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 30 tháng 4 năm 2010.
\r\n\r\n- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày\r\n22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của\r\nBộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký\r\nhoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về\r\nphòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân\r\nviên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo\r\nlực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 02 năm 2015.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT\r\nĐỘNG CỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 15 ngày\r\nkể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức, cá nhân có nhu cầu \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\nThành phần hồ sơ: \r\n- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận\r\n đăng ký hoạt động tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (theo Mẫu số M8a Phụ\r\n lục Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL); \r\n- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động\r\n cũ (trong trường hợp bị rách hoặc hư hỏng); \r\n- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký\r\n hoạt động hoặc quy chế hoạt động được phê duyệt (trong trường hợp Giấy chứng\r\n nhận đăng ký hoạt động bị mất). \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n------------------------------------------------------------ \r\nNhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n và kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ\r\n và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa hợp lệ, thì hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp bổ sung, hoàn thiện hồ\r\n sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và\r\n Thông tin. \r\n------------------------------------------------------------ \r\nNhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\n- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp\r\n nhận và trả kết quả của huyện. \r\n- Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên thụ lý: \r\n- Kiểm tra hồ sơ; \r\n- Dự thảo (cấp lại) Giấy chứng nhận\r\n đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình hoặc văn\r\n bản từ chối, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 05 \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh đạo phòng: \r\nXem xét, trình hồ sơ đến Ủy ban\r\n nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND-UBND huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký (cấp lại) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở\r\n tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n------------------------------------------------------------- \r\nHồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Văn hóa và Thông tin trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n
\r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký (cấp lại) Giấy chứng nhận\r\n đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình hoặc văn\r\n bản từ chối giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện \r\nVào sổ, đóng dấu trên bản cấp lại\r\n Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký, chuyển Phòng Văn hóa\r\n và Thông tin. (bản chính và 01 bản sao) \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n - Nhận bản cấp lại Giấy chứng nhận đăng\r\n ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình hoặc văn bản từ\r\n chối giải quyết đã ký. (bản chính và 01 bản sao) \r\n- Lưu trữ hồ sơ. (bản sao) \r\n- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. (bản chính) \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
* Căn cứ pháp lý:
\r\n\r\n- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày\r\n16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi\r\ntiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia\r\nđình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên\r\ntư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập\r\nhuấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 30/4/2010.
\r\n\r\n- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày\r\n22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của\r\nBộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký\r\nhoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về\r\nphòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân\r\nviên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo\r\nlực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 20/02/2015.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG\r\nCỦA CƠ SỞ TƯ VẤN VỀ PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
\r\n\r\nThời gian giải quyết: 20 ngày\r\nkể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trách\r\n nhiệm \r\n | \r\n \r\n Lưu trình \r\n | \r\n \r\n Số\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổ chức, cá nhân có nhu cầu \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị đầy đủ thành phần hồ sơ và\r\n nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\nThành phần hồ sơ: \r\n- Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận\r\n đăng ký hoạt động tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (theo Mẫu số M8a1\r\n Phụ lục Thông tư số 23/2014/TT-B VHTTDL); \r\n- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động\r\n đã được cấp cho cơ sở; \r\n- Quy chế hoạt động của cơ sở (nếu\r\n có sửa đổi, bổ sung); \r\n- Các giấy tờ liên quan đến nội\r\n dung thay đổi (tên gọi, người đứng đầu, địa điểm đặt trụ sở), mỗi loại 01 bản. \r\nSố lượng hồ sơ: 01 bộ. \r\n----------------------------------------------------------- \r\nNhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n và kết quả giải quyết hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của huyện \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp\r\n lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ: \r\n+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ\r\n thì phát hành biên nhận tiếp nhận hồ sơ và thông báo cho người nộp hồ sơ biết; \r\n+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa\r\n hợp lệ, thì hướng dẫn bằng văn bản cho người nộp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. \r\nChuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và\r\n Thông tin. \r\n------------------------------------------------------------ \r\nNhận lại hồ sơ không đủ điều kiện\r\n hoặc kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Văn hóa và Thông tin. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n Văn thư: \r\n- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp\r\n nhận và trả kết quả của huyện. \r\n- Chuyển hồ sơ đến chuyên viên thụ\r\n lý. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên thụ lý: \r\n- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. \r\n- Tham mưu biên bản thẩm định hồ\r\n sơ. \r\n- Dự thảo đổi Giấy chứng nhận đăng\r\n ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình hoặc văn bản từ\r\n chối, có nêu rõ lý do. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh đạo phòng: \r\nXem xét, trình hồ sơ đến Ủy ban\r\n nhân dân huyện. \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân huyện \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND- UBND huyện: \r\nKiểm tra hồ sơ, trình Thường trực Ủy\r\n ban nhân dân huyện ký (đổi) Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn\r\n về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ\r\n sung của cơ sở hoặc văn bản từ chối giải quyết. \r\n------------------------------------------------------------ \r\nHồ sơ chưa đảm bảo nội dung: chuyển\r\n lại Phòng Văn hóa và Thông tin trong 01 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n
\r\n Thường trực Ủy ban nhân dân huyện: \r\nXem xét, ký (đổi) Giấy chứng nhận\r\n đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và phê\r\n duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hoặc văn bản từ chối giải\r\n quyết. \r\n | \r\n \r\n 02 \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư Văn phòng HĐND-UBND huyện \r\nVào sổ, đóng dấu trên Giấy chứng nhận\r\n và Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hoặc văn bản từ chối giải quyết\r\n đã ký, chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin. (bản chính và 01 bản sao) \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa và Thông tin \r\n | \r\n \r\n - Nhận Giấy chứng nhận đăng ký hoạt\r\n động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình và Quy chế hoạt động sửa\r\n đổi, bổ sung của cơ sở hoặc văn bản từ chối giải quyết đã ký. (bản chính\r\n và 01 bản sao) \r\n- Lưu trữ hồ sơ. (bản sao) \r\n- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ\r\n phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện. (bản chính) \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của huyện \r\n | \r\n \r\n Trao kết quả giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
* Căn cứ pháp lý:
\r\n\r\n- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04\r\ntháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số\r\nđiều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 21/3/2009.
\r\n\r\n- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày\r\n16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi\r\ntiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia\r\nđình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên\r\ntư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập\r\nhuấn phòng, chống bạo lực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 30/4/2010.
\r\n\r\n- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày\r\n22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của\r\nBộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký\r\nhoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về\r\nphòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân\r\nviên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo\r\nlực gia đình. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 02 năm 2015.
\r\n\r\nSố hiệu | 2297/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Huyện Hóc Môn |
Ngày ban hành | 12/04/2017 |
Người ký | Huỳnh Văn Hồng Ngọc |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2297/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Huyện Hóc Môn |
Ngày ban hành | 12/04/2017 |
Người ký | Huỳnh Văn Hồng Ngọc |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |