\r\n ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2285/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Vĩnh Long, ngày 27 tháng 10 năm 2017 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN\r\nTỈNH
\r\n\r\nCăn cứ\r\nLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ\r\nNghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát\r\nthủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ\r\nNghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa\r\nđổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát\r\nthủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày\r\n7/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định\r\nliên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ\r\nThông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố,\r\nniêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm\r\nsoát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành;
\r\n\r\nCăn cứ\r\nQuyết định số 838/QĐ-BXD, ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ\r\ntục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay\r\nthế, thủ tục hành chính bị hủy hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng\r\nthuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
\r\n\r\nQuyết\r\nđịnh số 30/2015/QĐ-UBND, ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành quy\r\nđịnh phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình\r\nxây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
\r\n\r\nCăn cứ\r\nQuyết định số 09/2017/QĐ-UBND, ngày 24/4/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Long về việc\r\nBan hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng\r\ncông trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
\r\n\r\nXét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các\r\nkhu công nghiệp Vĩnh Long tại Tờ trình số 193/TTr-BQL, ngày 18/10/2017 và Công\r\nvăn số 826/STP-KSTTHC, ngày 20/9/2017 của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố\r\nkèm theo Quyết định này 05 (năm) thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực\r\nhoạt động xây dựng (có phụ lục kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Giao Trưởng Ban Ban quản lý các khu công nghiệp:
\r\n\r\n- Niêm yết, công khai đầy đủ danh\r\nmục và nội dung 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở,\r\ncổng thông tin điện tử của đơn vị.
\r\n\r\n- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và\r\ntrả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính theo đúng cách thức đã được\r\ncông bố tại quyết định này. Không yêu cầu bổ sung hồ sơ, quy cách hồ sơ, thu\r\nphí, lệ phí ngoài các nội dung đã được công bố.
\r\n\r\n- Tổ chức thực hiện đúng, đầy đủ\r\nnội dung của các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các\r\nkhu công nghiệp Vĩnh Long, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và các\r\ntổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
\r\n\r\nQuyết định này có hiệu lực thi\r\nhành kể từ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Nơi\r\n nhận: | \r\n \r\n KT.CHỦ\r\n TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY\r\nDỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2285\r\n/QĐ-UBND, ngày 27 /10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH\r\nMỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n
\r\n I. Lĩnh vực hoạt động\r\n xây dựng \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thẩm\r\n định thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư nhóm B, C \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp mới\r\n giấy phép xây dựng \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Điều\r\n chỉnh giấy phép xây dựng \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Gia hạn\r\n giấy phép xây dựng \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại\r\n giấy phép xây dựng \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
\r\n\r\n1. Thẩm\r\nđịnh thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư nhóm B, C.
\r\n\r\na). Trình tự thực hiện:
\r\n\r\nBước 1: Cá nhân,\r\ntổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\nBước 2. Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến\r\nBộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh\r\nLong (số 85, Trưng Nữ Vương, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính\r\npháp lý và nội dung hồ sơ:
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ hợp lệ, đầy đủ thì ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 03 kèm\r\ntheo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) giao cho người nộp.
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết\r\nphiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 01 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg)\r\ntrao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành\r\nphần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ hợp lệ, đầy đủ thì sau thời gian quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ\r\nphận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công\r\nnghiệp Vĩnh Long sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại\r\nhoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết.
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ thiếu hoặc không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả\r\nthuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long gửi văn\r\nbản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.
\r\n\r\nBước 3. Trả kết quả:
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp nhận kết quả giải quyết thủ tục\r\nhành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành\r\nchính thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, theo các bước sau:
\r\n\r\n+ Người đến nhận kết quả phải nộp lại giấy hẹn và ký vào sổ trả\r\nkết quả.
\r\n\r\n+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và\r\ntrao cho người nhận.
\r\n\r\n+ Người\r\nnhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện\r\ncó sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh.
\r\n\r\n- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ\r\nvà 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo\r\nquy định).
\r\n\r\n* Đối với trường hợp trả kết quả qua dịch vụ bưu chính:
\r\n\r\nBộ phận\r\ntiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long\r\nvà nhân viên bưu chính cùng kiểm đếm hồ sơ, lập và cùng ký Phiếu gửi hồ sơ theo\r\nmẫu do cá nhân, tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính phát\r\nhành để gửi trả cho tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ tên, địa chỉ người gửi là\r\ncơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính; tên, địa chỉ người nhận là\r\ntổ chức; họ, tên, địa chỉ người nhận là cá nhân; danh mục tài liệu, văn bản có\r\ntrong hồ sơ theo quy định. Trường hợp có kết quả giải quyết thủ tục hành chính\r\nthì phải ghi rõ trong Phiếu gửi hồ sơ và những nội dung có liên quan khác (nếu có).
\r\n\r\nb). Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản\r\nlý các khu công nghiệp Vĩnh Long hoặc\r\nthông qua hệ thống bưu điện.
\r\n\r\nc). Thành phần, số lượng hồ sơ:
\r\n\r\n* Thành phần hồ sơ gồm:
\r\n\r\nTờ trình thẩm định và danh mục hồ sơ trình thẩm định đã đính kèm\r\nbên dưới TTHC.
\r\n\r\n* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\nd). Thời\r\nhạn giải quyết:
\r\n\r\n+ Không quá 20 ngày đối với dự án\r\nnhóm B;
\r\n\r\n+ Không quá 15 ngày đối với dự án\r\nnhóm C.
\r\n\r\nđ). Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức hoặc cá nhân.
\r\n\r\ne). Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
\r\n\r\ng). Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở.
\r\n\r\nh). Phí, Lệ phí: Theo tỷ lệ phần trăm giá trị của\r\ntổng mức đầu tư dự án quy định tại điều 4 của Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày\r\n10/11/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí\r\nthẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. Phí thẩm định\r\nthiết kế cơ sở được xác định như sau:
\r\n\r\nPhí thẩm\r\nđịnh thiết kế cơ sở = Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu x 50%.
\r\n\r\nBiểu mức\r\nthu phí thẩm định thiết kế cơ sở:
\r\n\r\n\r\n Tổng\r\n mức đầu tư dự án (tỷ đồng) \r\n | \r\n \r\n ≤ 15 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n 5.000 \r\n | \r\n \r\n ≥10.000 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ % \r\n | \r\n \r\n 0,0190 \r\n | \r\n \r\n 0,0170 \r\n | \r\n \r\n 0,0150 \r\n | \r\n \r\n 0,0125 \r\n | \r\n \r\n 0,0100 \r\n | \r\n \r\n 0,0075 \r\n | \r\n \r\n 0,0047 \r\n | \r\n \r\n 0,0025 \r\n | \r\n \r\n 0,0020 \r\n | \r\n \r\n 0,0010 \r\n | \r\n
Trường hợp nhóm công trình có giá\r\ntrị nằm trong khoảng giữa các tổng mức đầu tư ghi trên Biểu mức thu thì phí\r\nthẩm định đầu tư phải thu được tính theo phương pháp nội suy như sau:
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\n+ Nit là phí thẩm định\r\ncho nhóm dự án thứ i theo quy mô giá trị cần tính (đơn vị tính: %).
\r\n\r\n+ Git là quy mô giá\r\ntrị của nhóm dự án thứ i cần tính phí thẩm định đầu tư (đơn vị tính: giá trị\r\ncông trình).
\r\n\r\n+ Gia là quy mô giá\r\ntrị cận trên quy mô giá trị cần tính phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công\r\ntrình).
\r\n\r\n+ Gib là quy mô giá\r\ntrị cận dưới quy mô giá trị cần tính phí thẩm định (đơn vị tính: giá trị công\r\ntrình).
\r\n\r\n+ Nia là phí thẩm định\r\ncho nhóm dự án thứ i tương ứng Gia (đơn vị tính: %).
\r\n\r\n+ Nib là phí thẩm định\r\ncho nhóm dự án thứ i tương ứng Gib (đơn vị tính: %).
\r\n\r\ni). Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ trình Thẩm định thiết kế cơ sở\r\ntheo Mẫu số 01, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày\r\n18/6/2015.
\r\n\r\nk). Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
\r\n\r\nl). Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13\r\nngày 18/6/2014.
\r\n\r\n- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày\r\n18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
\r\n\r\n- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày\r\n12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
\r\n\r\n- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày\r\n10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và\r\nhướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
\r\n\r\n- Thông\r\ntư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết\r\nvà hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán\r\nxây dựng công trình.
\r\n\r\n- Thông\r\ntư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu,\r\nnộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định\r\nthiết kế cơ sở.
\r\n\r\n- Quyết\r\nđịnh số 30/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành quy\r\nđịnh phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình\r\nxây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TÊN TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n …………. \r\n | \r\n \r\n ………….,\r\n ngày ….. tháng ….. năm ….. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
TỜ TRÌNH
\r\n\r\nThẩm định thiết kế cơ sở
\r\n\r\nKính gửi: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
\r\n\r\nCăn cứ\r\nLuật Xây dựng ngày 18 tháng 06 năm 2014;
\r\n\r\nCác căn\r\ncứ pháp lý khác có liên\r\nquan..............................................................................
\r\n\r\n(Tên tổ\r\nchức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự\r\nán) với các nội dung chính sau:
\r\n\r\nI. THÔNG\r\nTIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH)
\r\n\r\n1. Tên dự\r\nán:\r\n...................................................................................................................
\r\n\r\n2. Nhóm\r\ndự án: ...............................................................................................................
\r\n\r\n3. Loại\r\nvà cấp công trình:\r\n................................................................................................
\r\n\r\n4. Người\r\nquyết định đầu tư: ............................................................................................
\r\n\r\n5. Tên\r\nchủ đầu tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...):\r\n...............
\r\n\r\n6. Địa\r\nđiểm xây dựng: ......................................................................................................
\r\n\r\n7. Giá\r\ntrị tổng mức đầu tư:\r\n...............................................................................................
\r\n\r\n8. Nguồn\r\nvốn đầu tư:\r\n.......................................................................................................
\r\n\r\n9. Thời\r\ngian thực hiện:\r\n.....................................................................................................
\r\n\r\n10. Tiêu\r\nchuẩn, quy chuẩn áp dụng:\r\n.................................................................................
\r\n\r\n11. Nhà\r\nthầu lập báo cáo nghiên cứu khả thi:\r\n..................................................................
\r\n\r\n12. Các\r\nthông tin khác (nếu có):\r\n.......................................................................................
\r\n\r\nII. DANH\r\nMỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
\r\n\r\n1. Văn\r\nbản pháp lý:
\r\n\r\n- Quyết\r\nđịnh phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn\r\nđầu tư công) hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng vốn\r\nkhác);
\r\n\r\n- Quyết\r\nđịnh lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn\r\ntheo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu có);
\r\n\r\n- Quyết\r\nđịnh lựa chọn nhà thầu lập dự án;
\r\n\r\n- Quy\r\nhoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2.000 đối với khu công nghiệp quy mô\r\ntrên 20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự\r\nán;
\r\n\r\n- Văn bản\r\nthẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác\r\nđộng môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
\r\n\r\n- Văn bản\r\nthỏa thuận độ cao tĩnh không (nếu có);
\r\n\r\n-\r\nCác văn bản thông tin, số liệu\r\nvề hạ tầng kỹ thuật đô thị;
\r\n\r\n- Các văn\r\nbản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
\r\n\r\n2. Tài\r\nliệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự\r\ntoán):
\r\n\r\n- Hồ sơ\r\nkhảo sát xây dựng phục vụ lập dự án;
\r\n\r\n- Thuyết\r\nminh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức\r\nđầu tư hoặc dự toán);
\r\n\r\n- Thiết\r\nkế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
\r\n\r\n3. Hồ sơ\r\nnăng lực của các nhà thầu:
\r\n\r\n- Thông\r\ntin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
\r\n\r\n- Chứng\r\nchỉ hành nghề và thông tin năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ\r\nnhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
\r\n\r\n(Tên tổ\r\nchức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự\r\nán) với các nội dung nêu trên./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Nơi nhận: | \r\n \r\n ĐẠI\r\n DIỆN TỔ CHỨC | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
a). Trình tự thực hiện:
\r\n\r\nBước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\nBước 2. Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến\r\nBộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (số 85, Trưng Nữ Vương,\r\nphường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính\r\npháp lý và nội dung hồ sơ:
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ hợp lệ, đầy đủ thì ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 03 kèm\r\ntheo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) giao cho người nộp.
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết\r\nphiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 01 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg)\r\ntrao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành\r\nphần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ hợp lệ, đầy đủ thì sau thời gian quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ\r\nphận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công\r\nnghiệp Vĩnh Long sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại\r\nhoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết.
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ thiếu hoặc không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết\r\nquả thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long gửi văn\r\nbản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.
\r\n\r\nBước 3. Trả kết quả:
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp nhận kết quả giải quyết thủ tục\r\nhành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính\r\nthuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, theo các bước sau:
\r\n\r\n+ Người đến nhận kết quả phải nộp lại giấy hẹn và ký vào sổ trả\r\nkết quả.
\r\n\r\n+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và\r\ntrao cho người nhận.
\r\n\r\n+ Người\r\nnhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện\r\ncó sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh.
\r\n\r\n- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ\r\nvà 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo\r\nquy định).
\r\n\r\n* Đối với trường hợp trả kết quả qua dịch vụ bưu chính:
\r\n\r\nBộ phận\r\ntiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long\r\nvà nhân viên bưu chính cùng kiểm đếm hồ sơ, lập và cùng ký Phiếu gửi hồ sơ theo\r\nmẫu do cá nhân, tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính phát\r\nhành để gửi trả cho tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ tên, địa chỉ người gửi là\r\ncơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính; tên, địa chỉ người nhận là\r\ntổ chức; họ, tên, địa chỉ người nhận là cá nhân; danh mục tài liệu, văn bản có\r\ntrong hồ sơ theo quy định. Trường hợp có kết quả giải quyết thủ tục hành chính\r\nthì phải ghi rõ trong Phiếu gửi hồ sơ và những nội dung có liên quan khác (nếu có).
\r\n\r\nb). Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long\r\nhoặc thông qua hệ thống bưu điện.
\r\n\r\nc). Thành phần, số lượng hồ sơ:
\r\n\r\n* Thành phần hồ sơ gồm:
\r\n\r\n1. Đơn đề nghị cấp giấy\r\nphép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD, ngày\r\n30/6/2016.
\r\n\r\n2. Bản sao hoặc tệp tin\r\nchứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo\r\nquy định của pháp luật về đất đai.
\r\n\r\n3. Bản sao hoặc tệp tin\r\nchứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi\r\ncông các công trình xây dựng đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật về\r\nxây dựng, mỗi bộ gồm:
\r\n\r\n3.1. Bản vẽ tổng mặt bằng\r\ncủa dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án tỷ lệ 1/100 - 1/500;
\r\n\r\n3.2. Bản vẽ mặt bằng từng\r\ncông trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
\r\n\r\n3.3. Bản vẽ các mặt đứng\r\nvà các mặt cắt chính của từng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
\r\n\r\n3.4. Bản vẽ mặt bằng móng\r\ntỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 của từng công trình kèm theo sơ\r\nđồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa,\r\nxử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
\r\n\r\nTrường hợp thiết kế xây\r\ndựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản\r\nvẽ thiết kế quy định tại Khoản này là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các\r\nbản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
\r\n\r\n4. Bản\r\nsao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng\r\ncông trình.
\r\n\r\n* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
\r\n\r\nd). Thời\r\nhạn giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ\r\nhợp lệ
\r\n\r\nđ). Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư.
\r\n\r\ne). Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
\r\n\r\ng). Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép\r\nxây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng tại nơi\r\ntiếp nhận hồ sơ.
\r\n\r\nh). Lệ phí: 100.000 đồng.
\r\n\r\ni). Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây\r\ndựng theo quy định tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016\r\ncủa Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
\r\n\r\nk). Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không quy định.
\r\n\r\nl). Căn\r\ncứ pháp lý của thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13\r\nngày 18/6/2014.
\r\n\r\n- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày\r\n18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
\r\n\r\n- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày\r\n30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
\r\n\r\n- Nghị Quyết số 57/2017/NQ-HĐND\r\nngày 07/7/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ\r\nthu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
\r\n\r\n- Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND\r\nngày 24/4/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Long về việc Ban hành Quy định về cấp giấy\r\nphép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ\r\ntrên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
\r\n\r\n\r\n\r\n
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
\r\n\r\nKính gửi: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
\r\n\r\n1. Thông\r\ntin về chủ đầu tư:
\r\n\r\n- Tên chủ\r\nđầu tư (tên chủ hộ): ………………………………………………………
\r\n\r\n- Người\r\nđại diện: ……………………………… Chức vụ (nếu có): ………………
\r\n\r\n- Địa chỉ\r\nliên hệ: ………………………………………………………………………
\r\n\r\n- Số\r\nnhà: ……………… Đường/phố ……………. Phường/xã ……………………
\r\n\r\n-\r\nQuận/huyện Tỉnh/thành phố: ………………………………………………………
\r\n\r\n- Số điện\r\nthoại: ………………………………………………………………………
\r\n\r\n2. Thông\r\ntin công trình:
\r\n\r\n- Địa\r\nĐiểm xây dựng: …………………………………………………………………
\r\n\r\n- Lô đất\r\nsố: ………………………. Diện tích ………………. m2.
\r\n\r\n- Tại số\r\nnhà: ………………………. Đường/phố …………………………………..
\r\n\r\n-\r\nPhường/xã …………………………………. n/huyện …………………………….
\r\n\r\n- Tỉnh,\r\nthành phố: ………………………………………………………………………
\r\n\r\n3. Nội\r\ndung đề nghị cấp phép: (đối với\r\ntrường hợp cấp cho Dự án)
\r\n\r\n- Tên dự\r\nán: ……………………………………
\r\n\r\n+ Đã\r\nđược: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày …………
\r\n\r\n-\r\nGồm: (n) công trình
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\n+ Công\r\ntrình số (1-n): (tên\r\ncông trình)
\r\n\r\n* Loại\r\ncông trình: ………………………Cấp công trình: …………………………
\r\n\r\n* Các\r\nthông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………
\r\n\r\n4. Đơn\r\nvị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………
\r\n\r\n- Tên đơn\r\nvị thiết kế: ……………………………………
\r\n\r\n- Chứng\r\nchỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số ………. Cấp\r\nngày ……
\r\n\r\n- Tên chủ\r\nnhiệm thiết kế: ……………………………………………………………
\r\n\r\n- Chứng\r\nchỉ hành nghề cá nhân số: ………do ………. Cấp\r\nngày: ………………
\r\n\r\n- Địa\r\nchỉ: …………………………………………………………………………
\r\n\r\n- Điện\r\nthoại: ………………………………………………………
\r\n\r\n- Giấy\r\nphép hành nghề số (nếu có): …………………cấp\r\nngày …………………..
\r\n\r\n5. Dự\r\nkiến thời gian hoàn thành công trình: …………… tháng.
\r\n\r\n6. Cam\r\nkết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai\r\ntôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
\r\n\r\nGửi\r\nkèm theo Đơn này các tài liệu:
\r\n\r\n1 -
\r\n\r\n2 –
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n …… ngày ……tháng ….. năm …… | \r\n
\r\n\r\n
3. Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép xây dựng
\r\n\r\na). Trình tự thực hiện:
\r\n\r\nBước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\nBước 2. Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến\r\nBộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (số 85, Trưng Nữ Vương,\r\nphường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính\r\npháp lý và nội dung hồ sơ:
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ hợp lệ, đầy đủ thì ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 03 kèm\r\ntheo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) giao cho người nộp.
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết\r\nphiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 01 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg)\r\ntrao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành\r\nphần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ hợp lệ, đầy đủ thì sau thời gian quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ\r\nphận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công\r\nnghiệp Vĩnh Long sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại\r\nhoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết.
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ thiếu hoặc không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả\r\nthuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long gửi văn\r\nbản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.
\r\n\r\nBước 3. Trả kết quả:
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp nhận kết quả giải quyết thủ tục\r\nhành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành\r\nchính thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, theo các bước sau:
\r\n\r\n+ Người đến nhận kết quả phải nộp lại giấy hẹn và ký vào sổ trả\r\nkết quả.
\r\n\r\n+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và\r\ntrao cho người nhận.
\r\n\r\n+ Người\r\nnhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện\r\ncó sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh.
\r\n\r\n- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ\r\nvà 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo\r\nquy định).
\r\n\r\n* Đối với trường hợp trả kết quả qua dịch vụ bưu chính:
\r\n\r\nBộ phận\r\ntiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long\r\nvà nhân viên bưu chính cùng kiểm đếm hồ sơ, lập và cùng ký Phiếu gửi hồ sơ theo\r\nmẫu do cá nhân, tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính phát\r\nhành để gửi trả cho tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ tên, địa chỉ người gửi là\r\ncơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính; tên, địa chỉ người nhận là\r\ntổ chức; họ, tên, địa chỉ người nhận là cá nhân; danh mục tài liệu, văn bản có\r\ntrong hồ sơ theo quy định. Trường hợp có kết quả giải quyết thủ tục hành chính\r\nthì phải ghi rõ trong Phiếu gửi hồ sơ và những nội dung có liên quan khác (nếu có).
\r\n\r\nb). Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long\r\nhoặc thông qua hệ thống bưu điện.
\r\n\r\nc). Thành phần, số lượng hồ sơ:
\r\n\r\n* Thành phần hồ sơ gồm:
\r\n\r\n- Đơn đề\r\nnghị Điều chỉnh giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD,\r\nngày 30/6/2016;
\r\n\r\n- Bản chính giấy phép xây\r\ndựng đã được cấp;
\r\n\r\n- Bản sao hoặc tệp tin\r\nchứa bản chụp chính bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng\r\nMục công trình đề nghị Điều chỉnh tỷ lệ 1/50 - 1/200;
\r\n\r\n- Bản sao\r\nhoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản phê duyệt Điều chỉnh thiết kế của\r\nngười có thẩm quyền theo quy định kèm theo Bản kê khai Điều kiện năng lực của\r\ntổ chức, cá nhân thiết kế đối với trường hợp\r\nthiết kế không do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định hoặc Báo cáo kết quả\r\nthẩm định thiết kế Điều chỉnh của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định\r\ncủa pháp luật về xây dựng.
\r\n\r\n* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
\r\n\r\nd). Thời\r\nhạn giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp\r\nlệ
\r\n\r\nđ). Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư.
\r\n\r\ne). Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
\r\n\r\ng). Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng được điều chỉnh (kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin\r\nđiều chỉnh giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền tại nơi\r\ntiếp nhận hồ sơ).
\r\n\r\nh). Lệ phí: 100.000 đồng.
\r\n\r\ni). Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép xây\r\ndựng theo quy định tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016\r\ncủa Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
\r\n\r\nk). Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không quy định.
\r\n\r\nl). Căn\r\ncứ pháp lý của thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13\r\nngày 18/6/2014.
\r\n\r\n- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày\r\n18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
\r\n\r\n- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày\r\n30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
\r\n\r\n- Nghị Quyết số 57/2017/NQ-HĐND\r\nngày 07/7/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ\r\nthu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
\r\n\r\n- Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND\r\nngày 24/4/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Long về việc Ban hành Quy định về cấp giấy\r\nphép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ\r\ntrên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC SỐ 2
\r\n\r\n(Ban\r\nhành kèm theo Thông tư số: 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây\r\ndựng)
\r\n\r\nCỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
ĐƠN\r\nĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
\r\n\r\n1. Tên chủ\r\nđầu tư (Chủ hộ): ……………………………………………………………
\r\n\r\n- Người đại diện: …………………………………\r\nChức vụ: …………………………
\r\n\r\n- Địa chỉ liên hệ:\r\n………………………………………………………………………
\r\n\r\n- Số nhà: …………………… Đường\r\n(phố) ………………. Phường (xã) …………..
\r\n\r\n- Quận (huyện) ……………………………….\r\nTỉnh, thành phố: ……………………
\r\n\r\n- Số điện thoại:\r\n…………………………………………………………………………
\r\n\r\n2. Địa Điểm\r\nxây dựng: …………………………………………………………………
\r\n\r\n- Lô đất số: …………………………………….\r\nDiện tích ………………………..m2.
\r\n\r\n- Tại: ……………………………………………….\r\nĐường: ………………………….
\r\n\r\n- Phường (xã) ………………………………….\r\nQuận (huyện) ………………………
\r\n\r\n- Tỉnh, thành phố:\r\n……………………………………………………………………….
\r\n\r\n3. Giấy phép\r\nxây dựng đã được cấp: (số, ngày,\r\ncơ quan cấp)
\r\n\r\nNội dung Giấy phép:
\r\n\r\n-
\r\n\r\n4. Nội dung\r\nđề nghị Điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia\r\nhạn/cấp lại):
\r\n\r\n-
\r\n\r\n5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:\r\n………………………………………….
\r\n\r\n- Tên đơn vị thiết kế:\r\n……………………………………………………
\r\n\r\n- Chứng chỉ năng lực hoạt\r\nđộng xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày …………
\r\n\r\n- Tên chủ nhiệm thiết kế:\r\n…………………………………………..
\r\n\r\n- Chứng chỉ hành nghề cá\r\nnhân số: ………….do ………… Cấp ngày: ………………
\r\n\r\n- Địa chỉ:\r\n……………………………………………………………………………….
\r\n\r\n- Điện thoại:\r\n……………………………………………………………………….
\r\n\r\n- Giấy phép hành nghề số\r\n(nếu có): ……………….. cấp ngày ………………………
\r\n\r\n6. Dự kiến\r\nthời gian hoàn thành công trình theo thiết kế Điều chỉnh/gia hạn: …. tháng.
\r\n\r\n7. Cam\r\nkết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép Điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi\r\nxin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
\r\n\r\nGửi kèm\r\ntheo Đơn này các tài liệu:
\r\n\r\n1 -
\r\n\r\n2 –
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ………. ngày……tháng ….. năm …… | \r\n
\r\n\r\n
4. Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng
\r\n\r\na). Trình tự thực hiện:
\r\n\r\nBước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\nBước 2. Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến\r\nBộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (số 85, Trưng Nữ Vương,\r\nphường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính\r\npháp lý và nội dung hồ sơ:
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ hợp lệ, đầy đủ thì ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 03 kèm\r\ntheo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) giao cho người nộp.
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết\r\nphiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 01 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg)\r\ntrao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành\r\nphần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ hợp lệ, đầy đủ thì sau thời gian quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ\r\nphận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công\r\nnghiệp Vĩnh Long sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại\r\nhoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết.
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ thiếu hoặc không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết\r\nquả thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long gửi văn\r\nbản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.
\r\n\r\nBước 3. Trả kết quả:
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp nhận kết quả giải quyết thủ tục\r\nhành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành\r\nchính thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, theo các bước sau:
\r\n\r\n+ Người đến nhận kết quả phải nộp lại giấy hẹn và ký vào sổ trả\r\nkết quả.
\r\n\r\n+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và\r\ntrao cho người nhận.
\r\n\r\n+ Người\r\nnhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện\r\ncó sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh.
\r\n\r\n- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ\r\nvà 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo\r\nquy định).
\r\n\r\n* Đối với trường hợp trả kết quả qua dịch vụ bưu chính:
\r\n\r\nBộ phận\r\ntiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long\r\nvà nhân viên bưu chính cùng kiểm đếm hồ sơ, lập và cùng ký Phiếu gửi hồ sơ theo\r\nmẫu do cá nhân, tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính phát\r\nhành để gửi trả cho tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ tên, địa chỉ người gửi là\r\ncơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính; tên, địa chỉ người nhận là\r\ntổ chức; họ, tên, địa chỉ người nhận là cá nhân; danh mục tài liệu, văn bản có\r\ntrong hồ sơ theo quy định. Trường hợp có kết quả giải quyết thủ tục hành chính\r\nthì phải ghi rõ trong Phiếu gửi hồ sơ và những nội dung có liên quan khác (nếu có).
\r\n\r\nb). Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long\r\nhoặc thông qua hệ thống bưu điện.
\r\n\r\nc). Thành phần, số lượng hồ sơ:
\r\n\r\n* Thành phần hồ sơ gồm:
\r\n\r\n+ Đơn đề\r\nnghị gia hạn giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư\r\n15/2016/TT-BXD, ngày 30/6/2016;
\r\n\r\n+ Bản chính giấy phép xây\r\ndựng đã được cấp;
\r\n\r\n* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
\r\n\r\nd). Thời\r\nhạn giải quyết: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ\r\nhợp lệ
\r\n\r\nđ). Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư.
\r\n\r\ne). Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
\r\n\r\ng). Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng được gia hạn (kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin\r\ngia hạn giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền tại nơi tiếp\r\nnhận hồ sơ).
\r\n\r\nh). Lệ phí: 10.000 đồng.
\r\n\r\ni). Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây\r\ndựng theo quy định tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016\r\ncủa Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
\r\n\r\nk). Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không quy định.
\r\n\r\nl). Căn\r\ncứ pháp lý của thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13\r\nngày 18/6/2014.
\r\n\r\n- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày\r\n18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
\r\n\r\n- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày\r\n30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
\r\n\r\n- Nghị Quyết số 57/2017/NQ-HĐND\r\nngày 07/7/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ\r\nthu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên Địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
\r\n\r\n- Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND\r\nngày 24/4/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Long về việc Ban hành Quy định về cấp giấy\r\nphép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ\r\ntrên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC SỐ 2
\r\n\r\n(Ban\r\nhành kèm theo Thông tư số: 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây\r\ndựng)
\r\n\r\nCỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
ĐƠN\r\nĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
\r\n\r\n1. Tên chủ\r\nđầu tư (Chủ hộ): ……………………………………………………………
\r\n\r\n- Người đại diện: …………………………………\r\nChức vụ: …………………………
\r\n\r\n- Địa chỉ liên hệ:\r\n………………………………………………………………………
\r\n\r\n- Số nhà: …………………… Đường\r\n(phố) ………………. Phường (xã) …………..
\r\n\r\n- Quận (huyện) ……………………………….\r\nTỉnh, thành phố: ……………………
\r\n\r\n- Số điện thoại:\r\n…………………………………………………………………………
\r\n\r\n2. Địa Điểm\r\nxây dựng: …………………………………………………………………
\r\n\r\n- Lô đất số: …………………………………….\r\nDiện tích ………………………..m2.
\r\n\r\n- Tại: ……………………………………………….\r\nĐường: ………………………….
\r\n\r\n- Phường (xã) ………………………………….\r\nQuận (huyện) ………………………
\r\n\r\n- Tỉnh, thành phố:\r\n……………………………………………………………………….
\r\n\r\n3. Giấy phép\r\nxây dựng đã được cấp: (số, ngày,\r\ncơ quan cấp)
\r\n\r\nNội dung Giấy phép:
\r\n\r\n-
\r\n\r\n4. Nội dung\r\nđề nghị Điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia\r\nhạn/cấp lại):
\r\n\r\n-
\r\n\r\n5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:\r\n………………………………………….
\r\n\r\n- Tên đơn vị thiết kế:\r\n……………………………………………………
\r\n\r\n- Chứng chỉ năng lực hoạt\r\nđộng xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày …………
\r\n\r\n- Tên chủ nhiệm thiết kế:\r\n…………………………………………..
\r\n\r\n- Chứng chỉ hành nghề cá\r\nnhân số: ………….do ………… Cấp ngày: ………………
\r\n\r\n- Địa chỉ:\r\n……………………………………………………………………………….
\r\n\r\n- Điện thoại:\r\n……………………………………………………………………….
\r\n\r\n- Giấy phép hành nghề số\r\n(nếu có): ……………….. cấp ngày ………………………
\r\n\r\n6. Dự kiến\r\nthời gian hoàn thành công trình theo thiết kế Điều chỉnh/gia hạn: …. tháng.
\r\n\r\n7. Cam\r\nkết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép Điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi\r\nxin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
\r\n\r\nGửi kèm\r\ntheo Đơn này các tài liệu:
\r\n\r\n1 -
\r\n\r\n2 –
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ………. ngày……tháng ….. năm …… | \r\n
\r\n\r\n
5. Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng
\r\n\r\na). Trình tự thực hiện:
\r\n\r\nBước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\nBước 2. Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến\r\nBộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (số 85, Trưng Nữ Vương,\r\nphường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính\r\npháp lý và nội dung hồ sơ:
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ hợp lệ, đầy đủ thì ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 03 kèm\r\ntheo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg) giao cho người nộp.
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết\r\nphiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 01 kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-TTg)\r\ntrao cho người nộp, để người nộp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp gửi qua đường bưu điện, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành\r\nphần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ hợp lệ, đầy đủ thì sau thời gian quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ\r\nphận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Ban Quản lý các khu công\r\nnghiệp Vĩnh Long sẽ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại\r\nhoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu điện cho người nộp biết.
\r\n\r\n+ Nếu hồ\r\nsơ thiếu hoặc không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả\r\nthuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long gửi văn\r\nbản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.
\r\n\r\nBước 3. Trả kết quả:
\r\n\r\n* Đối với\r\ntrường hợp nhận kết quả giải quyết thủ tục\r\nhành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành\r\nchính thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, theo các bước sau:
\r\n\r\n+ Người đến nhận kết quả phải nộp lại giấy hẹn và ký vào sổ trả\r\nkết quả.
\r\n\r\n+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và\r\ntrao cho người nhận.
\r\n\r\n+ Người\r\nnhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện\r\ncó sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh.
\r\n\r\n- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ\r\nvà 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo\r\nquy định).
\r\n\r\n* Đối với trường hợp trả kết quả qua dịch vụ bưu chính:
\r\n\r\nBộ phận\r\ntiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long\r\nvà nhân viên bưu chính cùng kiểm đếm hồ sơ, lập và cùng ký Phiếu gửi hồ sơ theo\r\nmẫu do cá nhân, tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính phát\r\nhành để gửi trả cho tổ chức, cá nhân, trong đó ghi rõ tên, địa chỉ người gửi là\r\ncơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính; tên, địa chỉ người nhận là\r\ntổ chức; họ, tên, địa chỉ người nhận là cá nhân; danh mục tài liệu, văn bản có\r\ntrong hồ sơ theo quy định. Trường hợp có kết quả giải quyết thủ tục hành chính\r\nthì phải ghi rõ trong Phiếu gửi hồ sơ và những nội dung có liên quan khác (nếu có).
\r\n\r\nb). Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long\r\nhoặc thông qua hệ thống bưu điện.
\r\n\r\nc). Thành phần, số lượng hồ sơ:
\r\n\r\n* Thành phần hồ sơ gồm:
\r\n\r\n- Đơn đề\r\nnghị cấp lại giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại\r\ntheo mẫu tại Phụ lục số 2 Thông tư 15/2016/TT-BXD, ngày 30/6/2016;
\r\n\r\n-\r\nBản chính giấy phép xây dựng đã được cấp (đối với trường\r\nhợp bị rách, nát).
\r\n\r\n* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
\r\n\r\nd). Thời\r\nhạn giải quyết: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ\r\nhợp lệ
\r\n\r\nđ). Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư.
\r\n\r\ne). Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
\r\n\r\ng). Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng được cấp lại (kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin\r\ncấp lại giấy phép xây dựng có đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền tại nơi tiếp\r\nnhận hồ sơ).
\r\n\r\nh). Lệ phí: 100.000 đồng
\r\n\r\ni). Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây\r\ndựng theo quy định tại Phụ lục số 2 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016\r\ncủa Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
\r\n\r\nk). Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không quy định.
\r\n\r\nl). Căn\r\ncứ pháp lý của thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13\r\nngày 18/6/2014.
\r\n\r\n- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày\r\n18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
\r\n\r\n- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày\r\n30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
\r\n\r\n- Nghị Quyết số 57/2017/NQ-HĐND\r\nngày 07/7/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành mức thu, chế độ\r\nthu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
\r\n\r\n- Quyết định số 09 /2017/QĐ-UBND\r\nngày 24/4/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Long về việc Ban hành Quy định về cấp giấy\r\nphép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ\r\ntrên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC SỐ 2
\r\n\r\n(Ban\r\nhành kèm theo Thông tư số: 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây\r\ndựng)
\r\n\r\nCỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
ĐƠN\r\nĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
\r\n\r\n1. Tên chủ\r\nđầu tư (Chủ hộ): ……………………………………………………………
\r\n\r\n- Người đại diện: …………………………………\r\nChức vụ: …………………………
\r\n\r\n- Địa chỉ liên hệ:\r\n………………………………………………………………………
\r\n\r\n- Số nhà: …………………… Đường\r\n(phố) ………………. Phường (xã) …………..
\r\n\r\n- Quận (huyện) ……………………………….\r\nTỉnh, thành phố: ……………………
\r\n\r\n- Số điện thoại:\r\n…………………………………………………………………………
\r\n\r\n2. Địa Điểm\r\nxây dựng: …………………………………………………………………
\r\n\r\n- Lô đất số: …………………………………….\r\nDiện tích ………………………..m2.
\r\n\r\n- Tại: ……………………………………………….\r\nĐường: ………………………….
\r\n\r\n- Phường (xã) ………………………………….\r\nQuận (huyện) ………………………
\r\n\r\n- Tỉnh, thành phố:\r\n……………………………………………………………………….
\r\n\r\n3. Giấy phép\r\nxây dựng đã được cấp: (số, ngày,\r\ncơ quan cấp)
\r\n\r\nNội dung Giấy phép:
\r\n\r\n-
\r\n\r\n4. Nội dung\r\nđề nghị Điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia\r\nhạn/cấp lại):
\r\n\r\n-
\r\n\r\n5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:\r\n………………………………………….
\r\n\r\n- Tên đơn vị thiết kế:\r\n……………………………………………………
\r\n\r\n- Chứng chỉ năng lực hoạt\r\nđộng xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày …………
\r\n\r\n- Tên chủ nhiệm thiết kế:\r\n…………………………………………..
\r\n\r\n- Chứng chỉ hành nghề cá\r\nnhân số: ………….do ………… Cấp ngày: ………………
\r\n\r\n- Địa chỉ:\r\n……………………………………………………………………………….
\r\n\r\n- Điện thoại:\r\n……………………………………………………………………….
\r\n\r\n- Giấy phép hành nghề số\r\n(nếu có): ……………….. cấp ngày ………………………
\r\n\r\n6. Dự kiến\r\nthời gian hoàn thành công trình theo thiết kế Điều chỉnh/gia hạn: …. tháng.
\r\n\r\n7. Cam\r\nkết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép Điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi\r\nxin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
\r\n\r\nGửi kèm\r\ntheo Đơn này các tài liệu:
\r\n\r\n1 -
\r\n\r\n2 –
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ………. ngày……tháng ….. năm …… | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long đang được cập nhật.
Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Số hiệu | 2285/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành | 2017-10-27 |
Ngày hiệu lực | 2017-10-27 |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |