Số hiệu | 2111/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 02/10/2017 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN\r\n NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA\r\n VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2111/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Vĩnh Long, ngày 02 tháng 10 năm\r\n 2017 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM\r\nQUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH VĨNH LONG
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của\r\nChính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nNghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính\r\nphủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát\r\nthủ tục hành chính;
\r\n\r\nNghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 7/8/2017 của Chính\r\nphủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát\r\nthủ tục hành chính.
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của\r\nBộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình,\r\nkết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg, ngày 06/01/2015 của\r\nThủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ- CP ngày 11 tháng11\r\nnăm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số\r\n177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng\r\ndẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 233/2016/TT- BTC, ngày 11/11/2016\r\ncủa Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC\r\nngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số\r\n177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng\r\ndẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2008/QĐ- BTC ngày 20/9/2016 của\r\nBộ Tài chính về việc công bố TTHC chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm\r\nvi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 576/QĐ- BTC ngày 29/03/2017 của\r\nBộ Tài chính về việc công bố TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm\r\nvi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ\r\nTài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản\r\nthuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số\r\n346/TTr-STC, ngày 11/9/2017 và Công văn số 425/STP-KSTTHC, ngày 23/05/2017 và số\r\n683/STP-KSTTHC, ngày 14/8/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố mới kèm theo quyết định này 02 (hai) TTHC thuộc lĩnh vực quản lý\r\ngiá và 26 (hai mươi sáu) TTHC thuộc lĩnh vực quản lý công sản, thuộc thẩm quyền giải quyết\r\ncủa Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính
\r\n\r\n- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các\r\nthủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở và trên trang thông\r\ntin điện tử của đơn vị.
\r\n\r\n- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành\r\nchính được công bố kèm theo Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở\r\nTài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,\r\nthị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi\r\nhành Quyết định này.
\r\n\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC
\r\n\r\nDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\nCHUẨN HÓA LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI\r\nQUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH VĨNH LONG
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 2111/QĐ-UBND, ngày 02/10/2017 của Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
\r\n\r\nDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Quản lý giá \r\n | \r\n
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Quyết định giá thuộc thẩm quyền Sở Tài chính \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở\r\n Tài chính \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Quản lý công sản \r\n | \r\n
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất\r\n thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà\r\n nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng. \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn\r\n Nhà nước khi dự án kết thúc. \r\n | \r\n
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản\r\n gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. \r\n | \r\n
\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị\r\n phải di dời. \r\n | \r\n
\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di\r\n dời. \r\n | \r\n
\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời. \r\n | \r\n
\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời. \r\n | \r\n
\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị\r\n phải di dời. \r\n | \r\n
\r\n 09 \r\n | \r\n \r\n Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản\r\n lý. \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng\r\n giao thông đường bộ \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp\r\n công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc\r\n sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh\r\n nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng\r\n công trình tại vị trí mới \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân\r\n trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài\r\n sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công\r\n ty nhà nước \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số\r\n tiền thực hiện dự án đầu tư \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Thanh toán\r\n số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong\r\n khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi\r\n quản lý của địa phương. \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản\r\n tịch thu sung quỹ nhà nước \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng\r\n quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất\r\n trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị\r\n trí cũ. \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực\r\n hiện ứng trước vốn. \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch\r\n nông thôn tập trung \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Trình tự, thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước. \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các\r\n cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh. \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại\r\n các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh. \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà nước tại cơ quan,\r\n tổ chức đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh. \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng (QSD) đất để tính\r\n vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử\r\n dụng đất. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n FILE ĐƯỢC ĐÍNH\r\n KÈM THEO VĂN BẢN \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2111/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 02/10/2017 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2111/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 02/10/2017 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |