Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 2083/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long

Value copied successfully!
Số hiệu 2083/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 28/09/2018
Người ký Lê Quang Trung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n
TỈNH VĨNH LONG
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 2083/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Vĩnh Long,\r\n ngày 28 tháng 9 năm 2018

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH\r\nTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG

\r\n\r\n

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ\r\nchức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định\r\nsố 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;\r\nNghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;\r\nNghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông\r\ntư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về\r\nnghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định\r\nsố 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính\r\nsửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi của Bộ Tư pháp;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của\r\nGiám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 767/TTr-STP ngày 18/9/2018,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định\r\nnày sửa đổi, bổ sung 03 (Ba) thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc\r\nthẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long

\r\n\r\n

(có phụ lục\r\nchi tiết kèm theo)

\r\n\r\n

Điều 2.

\r\n\r\n

Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lý lịch tư pháp\r\nđã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 2083/QĐ-UBND, ngày\r\n14/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa\r\nthuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

\r\n\r\n

Bãi bỏ 01 thủ tục\r\nhành chính thuộc lĩnh vực lý lịch tư pháp đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố Quyết\r\nđịnh số 192/QĐ-UBND, ngày 02/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ\r\ntục hành chính chuẩn hóa thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chứng,\r\nQuản tài viên, Bán đấu giá tài sản, Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết\r\nvà phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.

\r\n\r\n

(có phụ lục\r\nchi tiết kèm theo)

\r\n\r\n

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tư pháp:

\r\n\r\n

- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính\r\nthuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở và trên trang thông tin điện tử của đơn\r\nvị.

\r\n\r\n

- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại\r\nquyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ\r\nsơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực\r\nhiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính đã được Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân tỉnh công bố và niêm yết công khai đầy đủ tại trụ sở, Trang thông\r\ntin điện tử của đơn vị.

\r\n\r\n

- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố\r\nkèm theo Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,\r\nGiám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này.

\r\n\r\n

Quyết định này có\r\nhiệu lực kể từ ngày ký./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
\r\n - TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
\r\n - CT, PCT. UBND tỉnh;
\r\n - CVP, PCVP. UBND tỉnh;
\r\n - Phòng Kiểm soát TTHC, NC;
\r\n - Lưu: VT, 1.20.05.

\r\n
\r\n

KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Lê Quang Trung

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC

\r\n\r\n

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH\r\nLONG
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh\r\nVĩnh Long)

\r\n\r\n

PHẦN I.

\r\n\r\n

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH

\r\n\r\n

1. Danh mục thủ\r\ntục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Số hồ sơ thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

TÊN THỦ TỤC

\r\n
\r\n

Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

\r\n
\r\n

Lĩnh vực Lý lịch tư\r\n pháp

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp\r\n cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.

\r\n
\r\n

- Thông tư số\r\n 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ\r\n thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.

\r\n

- Luật căn cước công\r\n dân năm 2014.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

T-VLG-283474-TT

\r\n
\r\n

Cấp Phiếu lý lịch tư\r\n pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối\r\n tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

\r\n
\r\n

- Luật căn cước công\r\n dân năm 2014

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

T-VLG-283473-TT

\r\n
\r\n

Cấp Phiếu lý lịch tư\r\n pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước\r\n ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

\r\n
\r\n

- Luật căn cước công\r\n dân năm 2014

\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

2. Danh mục thủ tục\r\nhành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Số hồ sơ thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

TÊN THỦ TỤC

\r\n
\r\n

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

\r\n
\r\n

Lĩnh vực Lý lịch tư\r\n pháp

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cấp Phiếu lý lịch tư\r\n pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.

\r\n
\r\n

- Thông tư số 244/2016/TT-BTC\r\n ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý\r\n và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.

\r\n

- Luật căn cước công\r\n dân năm 2014.

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

T-VLG-283474-TT

\r\n
\r\n

Cấp Phiếu lý lịch tư\r\n pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối\r\n tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

\r\n
\r\n

- Luật căn cước công\r\n dân năm 2014

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

T-VLG-283473-TT

\r\n
\r\n

Cấp Phiếu lý lịch tư\r\n pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước\r\n ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

\r\n
\r\n

- Luật căn cước công\r\n dân năm 2014

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHẦN II

\r\n\r\n

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

\r\n\r\n

1.\r\nThủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang\r\ncư trú tại Việt Nam

\r\n\r\n

Trình tự thực hiện:

\r\n\r\n

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. Công\r\ndân Việt Nam nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi người đó thường trú; Trường hợp không\r\ncó nơi thường trú thì nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi người đó tạm trú; Trường hợp\r\ncư trú ở nước ngoài thì nộp tại Sở Tư pháp nơi cư trú trước khi xuất cảnh.

\r\n\r\n

Người nước ngoài\r\ncư trú tại tại Việt Nam thì nộp tại Sở Tư pháp nơi người đó cư trú.

\r\n\r\n

Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính\r\nđến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc\r\nVăn phòng Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (Số 08, đường 30 tháng 4, phường 1,\r\nthành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc Trang\r\nthông tin điện tử: https://lltptructuyen.moj.gov.vn. Công chức\r\ntiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

\r\n\r\n

- Đối với trường\r\nhợp nộp trực tiếp công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp\r\nlý và nội dung hồ sơ:

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ\r\nsơ hợp lệ, đầy đủ công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải\r\nquyết thủ tục hành chính trao cho người nộp hồ sơ;

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ\r\nsơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết\r\nPhiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trao cho người nộp để người nộp bổ sung hoàn\r\nchỉnh hồ sơ không quá 01 lần.

\r\n\r\n

- Đối với trường\r\nhợp gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến, công chức tiếp nhận hồ sơ\r\nkiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

\r\n\r\n

+ Nếu hồ sơ hợp lệ,\r\nđầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ thông báo ngày trả kết quả qua điện thoại\r\nhoặc bằng văn bản gửi qua dịch vụ bưu chính cho người nộp biết;

\r\n\r\n

+ Nếu hồ sơ thiếu\r\nhoặc không hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo qua điện thoại và hướng dẫn\r\nngười yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ để thông báo cho người nộp\r\nbiết bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ không quá 01 lần.

\r\n\r\n

Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết\r\nquả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp tỉnh\r\nVĩnh Long hoặc qua dịch vụ bưu chính.

\r\n\r\n

- Khi đến nhận kết\r\nquả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và ký vào sổ trả kết quả;

\r\n\r\n

- Công chức kiểm tra\r\nlại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;

\r\n\r\n

- Người nhận kết\r\nquả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai\r\nsót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng;

\r\n\r\n

Thời gian tiếp nhận\r\nhồ sơ và trả kết quả: buổi sáng từ 07 giờ đến 11 giờ và buổi chiều từ 13 giờ đến\r\n17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng từ 07 giờ\r\nđến 11 giờ (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

\r\n\r\n

Cách thức thực\r\nhiện:Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp\r\nnhận và trả kết quả Sở Tư pháp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến.

\r\n\r\n

Thành phần, số\r\nlượng hồ sơ:

\r\n\r\n

a) Thành phần\r\nhồ sơ:

\r\n\r\n

- Tờ khai yêu cầu\r\ncấp Phiếu lý lịch tư pháp theo mẫu quy định (Mẫu số 03/2013/TT-LLTP; Mẫu số\r\n04/2013/TT-LLTP).

\r\n\r\n

- Bản sao Giấy chứng\r\nminh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc Thẻ căn cước công dân của người được cấp Phiếu\r\nlý lịch tư pháp; Bản sao sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, giấy chứng nhận thường trú hoặc\r\ntạm trú của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp (Trường hợp nộp bản chụp thì\r\nphải xuất trình bản chính để đối chiếu. Trường hợp không có bản chính để đối\r\nchiếu thì nộp bản sao có chứng thực theo quy định của pháp luật).

\r\n\r\n

b)Số lượng\r\nhồ sơ: 01 bộ.

\r\n\r\n

Thời hạn giải\r\nquyết hồ sơ: Trong thời hạn 10\r\nngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp\r\nPhiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời\r\ngian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện\r\nđương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

\r\n\r\n

Đối tượng thực\r\nhiện thủ tục hành chính:Cá nhân.

\r\n\r\n

Cơ quan giải\r\nquyết thủ tục hành chính: Sở Tư\r\npháp.

\r\n\r\n

- Cơ quan phối hợp:\r\n

\r\n\r\n

+ Cơ quan công an: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ\r\nngày nhận được Phiếu xác minh lý lịch tư pháp, cơ quan Công an cấp tỉnh thực hiện\r\ntra cứu thông tin về tình trạng án tích của đương sự và gửi cho Sở Tư pháp kết\r\nquả tra cứu. Trường hợp phải tra cứu thông tin trong hệ thống hồ sơ, tàng thư của\r\nBộ Công an thì thời hạn không quá 09 ngày làm việc.

\r\n\r\n

+ Cơ quan Tòa án:\r\nTrường hợp sau khi tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ quan Công an mà vẫn\r\nchưa đủ căn cứ để kết luận hoặc nội dung về tình trạng án tích của đương sự có\r\nđiểm chưa rõ ràng, đầy đủ để khẳng định đương sự có án tích hay không có án\r\ntích.

\r\n\r\n

+ Cơ quan có thẩm\r\nquyền thuộc Bộ Quốc phòng: Trường hợp cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người đã từng\r\nlà sĩ quan, hạ sĩ quan, binh sĩ, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên quốc\r\nphòng.

\r\n\r\n

+ Trung tâm Lý lịch\r\ntư pháp quốc gia: Trường hợp công dân Việt Nam đã thường trú tại nhiều tỉnh,\r\nthành phố trực thuộc Trung ương có thời gian cư trú ở nước ngoài; người nước\r\nngoài cư trú tại Việt Nam từ ngày 01/7/2010.

\r\n\r\n

+ Ủy ban nhân dân\r\nxã, phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan:\r\ntrường hợp phối hợp xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích.

\r\n\r\n

Kết quả thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Phiếu lý\r\nlịch tư pháp số 1, số 2.

\r\n\r\n

Phí, lệ phí:

\r\n\r\n

- Phí cung cấp\r\nthông tin lý lịch tư pháp 200.000 đồng/lần/người.

\r\n\r\n

- Phí cung cấp\r\nthông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân\r\nliệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có\r\ncông nuôi dưỡng liệt sỹ)100.000 đồng/lần/người.

\r\n\r\n

Trường hợp người\r\nđược cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu lý lịch tư pháp trong\r\nmột lần yêu cầu, thì kể từ Phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp\r\nthu thêm 5.000đ/Phiếu để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu\r\nlý lịch tư pháp.

\r\n\r\n

* Các trường hợp\r\nđược miễn phí:

\r\n\r\n

- Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và\r\ngiáo dục trẻ em.

\r\n\r\n

- Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi.

\r\n\r\n

- Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết\r\ntật.

\r\n\r\n

- Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số\r\n59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành\r\nchuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020.

\r\n\r\n

- Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào\r\ndân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã\r\nbiên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

Tên mẫu đơn, mẫu\r\ntờ khai:

\r\n\r\n

-Tờ khai yêu cầu\r\ncấp Phiếu lý lịch tư (Mẫu số 03/2013/TT-LLTP);

\r\n\r\n

-Tờ khai yêu cầu\r\ncấp Phiếu lý lịch tư pháp (dùng cho cá nhân trong trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp\r\nPhiếu lý lịch tư pháp số 1và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu\r\ncấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2) (Mẫu số 04/2013/TT-LLTP).

\r\n\r\n

Yêu cầu điều\r\nkiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

\r\n\r\n

Căn cứ pháp lý\r\ncủa thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Luật Lý lịch tư\r\npháp năm 2009;

\r\n\r\n

- Luật Căn cước\r\ncông dân năm 2014;

\r\n\r\n

- Nghị định số\r\n111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi\r\nhành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng\r\nbiểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

\r\n\r\n

- Thông tư liên tịch\r\nsố 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của liên Bộ Tư pháp,\r\nTòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc\r\nphòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông\r\ntin lý lịch tư pháp;

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26/7/2011về việc ban hành và hướng dẫn\r\nsử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,\r\nnộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 03/2013/TT-LLT

\r\n\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐ
ộc lập
- Tự do - Hạnh\r\nphúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP

\r\n\r\n

(Dùng cho cá nhân có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp)

\r\n\r\n

Kính gửi:\r\n...................................................................

\r\n\r\n

1. Tên tôi là1:.........................................................................................................................

\r\n\r\n

2. Tên gọi khác\r\n(nếu có):.................................................3. Giới\r\ntính:..................................

\r\n\r\n

4. Ngày, tháng,\r\nnăm sinh: …........./ …….../ ………

\r\n\r\n

5. Nơi sinh2:..........................................................................................................................

\r\n\r\n

6. Quốc tịch:...........................................7.\r\nDân tộc:.............................................................

\r\n\r\n

8. Nơi thường trú\r\n3:...............................................................................................................

\r\n\r\n

9. Nơi tạm trú4:......................................................................................................................

\r\n\r\n

10. Giấy CMND/Hộ\r\nchiếu:..............................................................5Số:................................\r\n

\r\n\r\n

Cấp\r\nngày.......tháng.........năm..............Tại:\r\n..........................................................................

\r\n\r\n

11. Họ tên\r\ncha:......................................................................................................................

\r\n\r\n

Ngày/tháng/năm\r\nsinh ………………

\r\n\r\n

12. Họ tên mẹ:.......................................................................................................................

\r\n\r\n

Ngày/tháng/năm\r\nsinh ………………

\r\n\r\n

13.Họ tên vợ/chồng...............................................................................................................

\r\n\r\n

Ngày/tháng/năm\r\nsinh ………………

\r\n\r\n

11. Số điện thoại/e-mail:........................................................................................................

\r\n\r\n

QUÁ TRÌNH CƯ TRÚ CỦA BẢN THÂN
\r\n
(Tính từ khi đủ 14 tuổi)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Từ tháng, năm đến tháng, năm

\r\n
\r\n

Nơi thường trú/ Tạm trú

\r\n
\r\n

Nghề nghiệp, nơi làm việc6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Phần khai về án tích, nội\r\ndung bị cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu\r\ncó):...............................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

Yêu cầu cấp Phiếu lý lịch\r\ntư pháp7: Số 1 □     Số 2 □

\r\n\r\n

 Yêu cầu xác nhận về\r\nnội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã\r\ntheo quyết định tuyên bố phá sản (trong trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư\r\npháp số 1): Có □     Không □

\r\n\r\n

 Mục đích yêu cầu cấp\r\nPhiếu lý lịch tư pháp: ....................................................................

\r\n\r\n

Số lượng Phiếu lý lịch tư\r\npháp yêu cầu cấp:…………………….Phiếu.

\r\n\r\n

Tôi xin cam đoan những lời\r\nkhai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

..........., ngày\r\n ……… tháng …… năm ………
\r\n
Người khai
\r\n
(Ký, ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

1 Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.

\r\n\r\n

2 Ghi rõ xã/phường, huyện/quận, tỉnh/ thành phố trực thuộc\r\nTrung ương.

\r\n\r\n

3, 4 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi\r\ncả hai nơi.

\r\n\r\n

5 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.

\r\n\r\n

6 Đối với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức,\r\ncông nhân quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong\r\nthời gian phục vụ trong quân đội.

\r\n\r\n

7 Phiếu lý lịch tư pháp số 1 là Phiếu ghi các án tích chưa được xóa và không ghi các án\r\ntích đã được xóa; thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh\r\nnghiệp, hợp tác xã chỉ ghi vào Phiếu lý lịch tư pháp số 1 khi cá nhân, cơ quan,\r\ntổ chức có yêu cầu.

\r\n\r\n

Phiếu lý lịch tư pháp\r\nsố 2 là Phiếu ghi đầy đủ các án tích, bao\r\ngồm án tích đã được xóa và án tích chưa được xóa và thông tin về cấm đảm nhiệm\r\nchức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 04/2013/TT-LLTP

\r\n\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP

\r\n\r\n

(Dùng cho cá nhân trong trường hợp ủy quyền yêu cầu cấp Phiếu\r\nlý lịch tư pháp số 1 và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp\r\nPhiếu lý lịch tư pháp số 2)

\r\n\r\n

Kính gửi:\r\n.....................................…………………

\r\n\r\n

1. Tên tôi là1:.........................................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

2. Tên gọi khác\r\n(nếu có) :......................................................................................................

\r\n\r\n

3. Giới\r\ntính:............................................................................................................................

\r\n\r\n

4. Ngày, tháng,\r\nnăm sinh: …./…./.....5.Nơi sinh2:....................................................

\r\n\r\n

6. Địa chỉ3:\r\n..........................................................................................................................

\r\n\r\n

Số điện thoại:......................................................................................................................

\r\n\r\n

7. Giấy CMND/Hộ\r\nchiếu: ………………………4 Số:............................................

\r\n\r\n

 Cấp\r\nngày.........tháng...........năm.............Tại.......................................................................

\r\n\r\n

8. Được sự ủy quyền:..........................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

8.1. Mối quan hệ\r\nvới người ủy quyền5:................................................................................\r\n

\r\n\r\n

8.2. Theo văn bản\r\nủy quyền ký ngày 6.................tháng..........năm……………….

\r\n\r\n

Tôi làm Tờ khai\r\nnày đề nghị cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người có tên dưới đây:

\r\n\r\n

PHẦN KHAI VỀ NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN

\r\n\r\n

1. Họ và tên7:......................................................................................................................

\r\n\r\n

2.Tên gọi khác (nếu\r\ncó):.......................................................... 3. Giới\r\ntính........................

\r\n\r\n

4. Ngày, tháng,\r\nnăm sinh: …./ …./ ....

\r\n\r\n

5.Nơi sinh2:...........................................................................................................................

\r\n\r\n

6. Quốc tịch:................................................

\r\n\r\n

7.Dân tộc\r\n............................................................................................................................

\r\n\r\n

8. Nơi thường trú8:\r\n..............................................................................................................

\r\n\r\n

9. Nơi tạm trú9\r\n......................................................................................................................

\r\n\r\n

10. Giấy CMND/Hộ\r\nchiếu:....................................10Số:........................................................

\r\n\r\n

Cấp\r\nngày.......tháng.........năm..............Tại:..........................................................................\r\n

\r\n\r\n

11. Số điện thoại/e-mail:.......................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

PHẦN KHAI VỀ CHA, MẸ, VỢ/ CHỒNG CỦA NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC\r\nCHA, MẸ CỦA NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

CHA

\r\n
\r\n

MẸ

\r\n
\r\n

VỢ/ CHỒNG

\r\n
\r\n

Họ và tên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Ngày, tháng, năm sinh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

QUÁ TRÌNH CƯ TRÚ CỦA NGƯỜI ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI CHƯA THÀNH\r\nNIÊN11

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Từ tháng, năm đến tháng, năm

\r\n
\r\n

Nơi thường trú/ Tạm trú

\r\n
\r\n

Nghề nghiệp, nơi làm việc12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Phần khai về án tích, về\r\nnội dung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã (nếu\r\ncó): .........................................................................................................

\r\n\r\n

Yêu cầu xác nhận về nội dung\r\ncấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo quyết định\r\ntuyên bố phá sản: Có □       Không □

\r\n\r\n

Mục đích yêu cầu cấp Phiếu\r\nlý lịch tư pháp:……………………………….....................……

\r\n\r\n

Số lượng Phiếu lý lịch tư\r\npháp yêu cầu cấp:………………………Phiếu

\r\n\r\n

Tôi xin cam đoan những lời\r\nkhai trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm về lời khai của mình.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

……………, ngày …… tháng …… năm …….
\r\n
Người khai
\r\n
(Ký, ghi rõ họ tên)

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

¹ Họ và tên người được ủy\r\nquyền hoặc của cha/mẹ người chưa thành niên; ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu.

\r\n\r\n

² Ghi rõ xã/phường, huyện/quận,\r\ntỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.

\r\n\r\n

3 Ghi rõ địa chỉ để liên lạc khi cần thiết.

\r\n\r\n

4 Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.

\r\n\r\n

5 Ghi rõ mối quan hệ trong trường hợp người được ủy quyền là\r\ncha, mẹ, vợ, chồng, con của người ủy quyền; trong trường hợp này không cần có\r\nvăn bản ủy quyền.

\r\n\r\n

6 Ghi rõ trong trường hợp có văn bản ủy quyền.

\r\n\r\n

7 Ghi bằng chữ in hoa, đủ dấu.

\r\n\r\n

8,9 Trường hợp có nơi thường trú và nơi tạm trú thì ghi\r\ncả hai nơi.

\r\n\r\n

10 Trường hợp là người chưa thành niên dưới 14 tuổi thì không\r\nphải ghi nội dung này.

\r\n\r\n

11 Kê khai quá trình cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc từ khi\r\ntừ 14 tuổi trở lên.

\r\n\r\n

12 Đối với người đã từng là quân nhân tại ngũ, công chức, công\r\nnhân quốc phòng, quân nhân dự bị, dân quân tự vệ thì ghi rõ chức vụ trong thời\r\ngian phục vụ trong quân đội.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

2.\r\nThủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ\r\nchức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang\r\ncư trú ở Việt Nam)

\r\n\r\n

Trình tự thực hiện:

\r\n\r\n

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.Công dân\r\nViệt Nam nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi người đó thường trú; Trường hợp không có\r\nnơi thường trú thì nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp nơi người đó tạm trú; Trường hợp cư\r\ntrú ở nước ngoài thì nộp tại Sở Tư pháp nơi cư trú trước khi xuất cảnh.

\r\n\r\n

Đối với người nước\r\nngoài cư trú tại tại Việt Nam thì nộp tại Sở Tư pháp nơi người đó cư trú.

\r\n\r\n

Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính\r\nđến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc\r\nVăn phòng Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (Số 08, đường 30 tháng 4, phường 1,\r\nthành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc số Fax của Sở Tư Pháp. Công chức tiếp\r\nnhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

\r\n\r\n

- Đối với trường\r\nhợp nộp trực tiếp công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp\r\nlý và nội dung hồ sơ:

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ\r\nsơ hợp lệ, đầy đủ công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải\r\nquyết thủ tục hành chính trao cho người nộp hồ sơ;

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ\r\nsơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết\r\nPhiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trao cho người nộp để người nộp bổ sung hoàn\r\nchỉnh hồ sơ không quá 01 lần.

\r\n\r\n

- Đối với trường\r\nhợp gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc số fax của Sở Tư pháp(0270.3820038),công\r\nchức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ\r\nsơ:

\r\n\r\n

+ Nếu hồ sơ hợp lệ,\r\nđầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ thông báo ngày trả kết quả qua điện thoại\r\nhoặc bằng văn bản gửi qua dịch vụ bưu chính cho người nộp biết;

\r\n\r\n

+ Nếu hồ sơ thiếu\r\nhoặc không hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo qua điện thoại và hướng dẫn\r\nngười yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ để thông báo cho người nộp\r\nbiết bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ không quá 01 lần.

\r\n\r\n

Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết\r\nquả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp tỉnh\r\nVĩnh Long hoặc qua dịch vụ bưu chính.

\r\n\r\n

- Khi đến nhận kết\r\nquả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và ký vào sổ trả kết quả;

\r\n\r\n

- Công chức kiểm\r\ntra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;

\r\n\r\n

- Người nhận kết quả\r\nkiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc\r\nkhông đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng;

\r\n\r\n

Thời gian tiếp nhận\r\nhồ sơ và trả kết quả: buổi sáng từ 07 giờ đến 11 giờ và buổi chiều từ 13 giờ đến\r\n17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng từ 07 giờ\r\nđến 11 giờ (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

\r\n\r\n

Cách thức thực\r\nhiện: Gửi văn bản yêu cầu trực tiếp\r\nđến Sở Tư pháp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc gửi hồ sơ qua fax\r\n(02703.820038).

\r\n\r\n

Thành phần, số\r\nlượng hồ sơ:

\r\n\r\n

a) Thành phần\r\nhồ sơ:

\r\n\r\n

- Văn bản yêu cầu\r\ncấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 dành cho cơ quan, tổ chức (Mẫu số\r\n05a/2013/TT-LLTP).

\r\n\r\n

b) Số lượng\r\nhồ sơ: 01 bộ.

\r\n\r\n

Thời hạn giải\r\nquyết hồ sơ: Trong thời hạn 10\r\nngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp\r\nPhiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời\r\ngian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện\r\nđương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

\r\n\r\n

Đối tượng thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Cơ quan\r\nnhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.

\r\n\r\n

Cơ quan giải\r\nquyết thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Cơ quan có thẩm\r\nquyền quyết định theo quy định: Sở Tư pháp.

\r\n\r\n

- Cơ quan trực hiện\r\nthủ tục hành chính: Sở Tư pháp.

\r\n\r\n

- Cơ quan phối hợp:\r\n

\r\n\r\n

+ Cơ quan công\r\nan: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Phiếu xác minh lý lịch\r\ntư pháp, cơ quan Công an cấp tỉnh thực hiện tra cứu thông tin về tình trạng án\r\ntích của đương sự và gửi cho Sở Tư pháp kết quả tra cứu. Trường hợp phải tra cứu\r\nthông tin trong hệ thống hồ sơ, tàng thư của Bộ Công an thì thời hạn không quá\r\n09 ngày làm việc.

\r\n\r\n

+ Cơ quan Tòa án:\r\nTrường hợp sau khi tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ quan Công an mà vẫn\r\nchưa đủ căn cứ để kết luận hoặc nội dung về tình trạng án tích của đương sự có\r\nđiểm chưa rõ ràng, đầy đủ để khẳng định đương sự có án tích hay không có án\r\ntích.

\r\n\r\n

+ Cơ quan có thẩm\r\nquyền thuộc Bộ Quốc phòng: Trường hợp cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người từng\r\nlà sĩ quan, hạ sĩ quan, binh sĩ, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên quốc\r\nphòng.

\r\n\r\n

+ Trung tâm Lý lịch\r\ntư pháp quốc gia: Trường hợp công dân Việt Nam đã thường trú tại nhiều tỉnh,\r\nthành phố trực thuộc Trung ương, có thời gian cư trú ở nước ngoài; người nước\r\nngoài cư trú tại Việt Nam từ ngày 01/7/2010.

\r\n\r\n

+ Ủy ban nhân dân\r\nxã, phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan:\r\ntrường hợp phối hợp xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích.

\r\n\r\n

Kết quả thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Phiếu lý\r\nlịch tư pháp số 1.

\r\n\r\n

Phí, lệ phí: Không.

\r\n\r\n

Tên mẫu đơn, mẫu\r\ntờ khai: Văn bản yêu cầu cấp Phiếu\r\nlý lịch tư pháp số 1 dành cho cơ quan, tổ chức (Mẫu số 05a/2013/TT-LLTP).

\r\n\r\n

Yêu cầu điều\r\nkiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

\r\n\r\n

Căn cứ pháp lý\r\ncủa thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Luật Lý lịch tư\r\npháp năm 2009;

\r\n\r\n

- Luật Căn cước\r\ncông dân năm 2014;

\r\n\r\n

- Nghị định số\r\n111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi\r\nhành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng\r\nbiểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

\r\n\r\n

- Thông tư liên tịch\r\nsố 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của liên Bộ Tư pháp,\r\nTòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc\r\nphòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông\r\ntin lý lịch tư pháp;

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26/7/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban\r\nhành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu số 05a/2013/TT-LLTP
\r\n (Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1 dùng cho cơ quan nhà nước, tổ chức\r\n chính trị, tổ chức chính trị xã hội)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

…………………………
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: …………..

\r\n
\r\n

……, ngày…… tháng……năm……

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Kính gửi:1\r\n…………………………………

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Lý lịch tư\r\npháp ngày 17 tháng 6 năm 2009,………………………… …………………………2 đề nghị\r\n…...……… ………………………1cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 của người có\r\ntên dưới đây:

\r\n\r\n

1. Họ và\r\ntên:.........................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

2. Tên gọi khác (nếu\r\ncó):..................................................... 3. Giới\r\ntính..............

\r\n\r\n

4. Ngày, tháng, năm sinh:\r\n…./ …../ ……… 5. Nơi sinh:......................................

\r\n\r\n

6. Quốc tịch:..........................................7.\r\nDân tộc...............................................

\r\n\r\n

8. Nơi thường trú:\r\n.................................................................................................\r\n

\r\n\r\n

9. Nơi tạm\r\ntrú:.......................................................................................................

\r\n\r\n

10. Giấy CMND/Hộ chiếu:................................Số:.........................................\r\n

\r\n\r\n

Cấp\r\nngày.......tháng.........năm..............Tại:...........................................................\r\n

\r\n\r\n

11. Yêu cầu xác nhận về nội\r\ndung cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã theo\r\nquyết định tuyên bố phá sản: Có □ Không □

\r\n\r\n

12.Mục đích sử dụng Phiếu\r\nlý lịch tư pháp: ........................................................

\r\n\r\n

13. Số lượng Phiếu lý lịch\r\ntư pháp yêu cầu cấp:…………………….Phiếu.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như trên;

\r\n
\r\n

....................................................
\r\n (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

1 Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia hoặc Sở Tư pháp.

\r\n\r\n

2 Ghi rõ tên cơ quan, tổ chức yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư\r\npháp.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

3.\r\nThủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là\r\ncông dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

\r\n\r\n

Trình tự thực hiện:

\r\n\r\n

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

\r\n\r\n

Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính\r\nhoặc qua điện thoại, fax đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng\r\nSở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (Số 08, đường 30 tháng 4, phường 1, thành phố Vĩnh\r\nLong, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội\r\ndung hồ sơ:

\r\n\r\n

- Đối với trường\r\nhợp nộp trực tiếp công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp\r\nlý và nội dung hồ sơ:

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ\r\nsơ hợp lệ, đầy đủ công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải\r\nquyết thủ tục hành chính trao cho người nộp hồ sơ;

\r\n\r\n

+ Trường hợp hồ\r\nsơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoặc viết\r\nPhiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trao cho người nộp để người nộp bổ sung hoàn\r\nchỉnh hồ sơ không quá 01 lần.

\r\n\r\n

- Đối với trường\r\nhợp gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc điện thoại, fax của Sở Tư pháp, công\r\nchức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ\r\nsơ:

\r\n\r\n

+ Nếu hồ sơ hợp lệ,\r\nđầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ thông báo ngày trả kết quả qua điện thoại\r\nhoặc bằng văn bản gửi qua dịch vụ bưu chính cho người nộp biết;

\r\n\r\n

+ Nếu hồ sơ thiếu\r\nhoặc không hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo qua điện thoại và hướng dẫn\r\nngười yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ để thông báo cho người nộp\r\nbiết bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ không quá 01 lần.

\r\n\r\n

Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết\r\nquả thuộc Văn phòng Sở Tư pháp tỉnh\r\nVĩnh Long hoặc qua dịch vụ bưu chính.

\r\n\r\n

- Khi đến nhận kết\r\nquả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả và ký vào sổ trả kết quả;

\r\n\r\n

- Công chức kiểm\r\ntra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;

\r\n\r\n

- Người nhận kết\r\nquả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai\r\nsót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng;

\r\n\r\n

Thời gian tiếp nhận\r\nhồ sơ và trả kết quả: buổi sáng từ 07 giờ đến 11 giờ và buổi chiều từ 13 giờ đến\r\n17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng từ 07 giờ\r\nđến 11 giờ (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

\r\n\r\n

Cách thức thực\r\nhiện: Gửi văn bản yêu cầu trực tiếp\r\nđến Sở Tư pháp. Trường hợp khẩn cấp, người có thẩm quyền của cơ quan tiến hành\r\ntố tụng có thể yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua điện thoại, fax\r\n(02703.820038)hoặc bằng các hình thức khác và có trách nhiệm gửi văn bản\r\nyêu cầu trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch\r\ntư pháp.

\r\n\r\n

Thành phần, số\r\nlượng hồ sơ:

\r\n\r\n

a) Thành phần\r\nhồ sơ: Văn bản yêu cầu cấp Phiếu\r\nlý lịch tư pháp số 2 dành cho cơ quan tiến hành tố tụng (Mẫu số\r\n05b/2013/TT-LLTP).

\r\n\r\n

b)Số lượng\r\nhồ sơ: 01 bộ

\r\n\r\n

Thời hạn giải\r\nquyết hồ sơ: Trong thời hạn 10\r\nngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp\r\nPhiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời\r\ngian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện\r\nđương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

\r\n\r\n

Trường hợp khẩn cấp\r\nthì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.

\r\n\r\n

Đối tượng thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Cơ quan\r\ntiến hành tố tụng.

\r\n\r\n

- Cơ quan có thẩm\r\nquyền quyết định theo quy định: Sở Tư pháp

\r\n\r\n

- Cơ quan trực tiếp\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Sở Tư pháp

\r\n\r\n

- Cơ quan phối hợp:\r\n

\r\n\r\n

+ Cơ quan công an: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ\r\nngày nhận được Phiếu xác minh lý lịch tư pháp, cơ quan Công an cấp tỉnh thực hiện\r\ntra cứu thông tin về tình trạng án tích của đương sự và gửi cho Sở Tư pháp kết\r\nquả tra cứu. Trường hợp phải tra cứu thông tin trong hệ thống hồ sơ, tàng thư của\r\nBộ Công an thì thời hạn không quá 09 ngày làm việc.

\r\n\r\n

+ Cơ quan Tòa án:\r\nTrường hợp sau khi tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ quan Công an mà vẫn\r\nchưa đủ căn cứ để kết luận hoặc nội dung về tình trạng án tích của đương sự có\r\nđiểm chưa rõ ràng, đầy đủ để khẳng định đương sự có án tích hay không có án\r\ntích.

\r\n\r\n

+ Cơ quan có thẩm\r\nquyền thuộc Bộ Quốc phòng: Trường hợp cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người đã từng\r\nlà sĩ quan, hạ sĩ quan, binh sĩ, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân viên quốc\r\nphòng.

\r\n\r\n

+Trung tâm Lý lịch\r\ntư pháp quốc gia: Trường hợp công dân Việt Nam đã thường trú tại nhiều tỉnh,\r\nthành phố trực thuộc Trung ương, có thời gian cư trú ở nước ngoài; người nước\r\nngoài cư trú tại Việt Nam từ ngày 01/7/2010.

\r\n\r\n

+ Ủy ban nhân dân\r\nxã, phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức, cơ quan tiến hành tố tụng có liên quan:\r\ntrường hợp phối hợp xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích.

\r\n\r\n

Kết quả thực\r\nhiện thủ tục hành chính: Phiếu lý\r\nlịch tý pháp số 2.

\r\n\r\n

Phí, lệ phí: Không.

\r\n\r\n

Tên mẫu đơn, mẫu\r\ntờ khai: Văn bản yêu cầu cấp Phiếu\r\nlý lịch tư pháp số 2 dành cho cơ quan tiến hành tố tụng (Mẫu số\r\n05b/2013/TT-LLTP).

\r\n\r\n

Yêu cầu điều\r\nkiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

\r\n\r\n

Căn cứ pháp lý\r\ncủa thủ tục hành chính:

\r\n\r\n

- Luật Lý lịch tư\r\npháp năm 2009;

\r\n\r\n

- Luật Căn cước\r\ncông dân năm 2014;

\r\n\r\n

- Nghị định số\r\n111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi\r\nhành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

\r\n\r\n

- Thông tư số\r\n13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng\r\nbiểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

\r\n\r\n

- Thông tư liên tịch\r\nsố 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của liên Bộ Tư pháp,\r\nTòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc\r\nphòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông\r\ntin lý lịch tư pháp;

\r\n\r\n

+ Thông tư số\r\n16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26/7/2011 về việc ban hành và hướng dẫn\r\nsử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mẫu số 05b/2013/TT-LLTP
\r\n (Mẫu văn bản yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 2 dùng cho cơ quan tiến hành tố tụng)

\r\n
\r\n

………………………..
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: …………

\r\n
\r\n

…………, ngày…… tháng……năm……

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Kính gửi1:\r\n…………………………………………………

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Lý lịch tư\r\npháp ngày 17 tháng 6 năm 2009, để phục vụ công tác điều tra, truy tố, xét xử, ………………………………………………………………..…2\r\nđề nghị …………………………………………1 cấp Phiếu lý lịch tư pháp số\r\n2 của người có tên dưới đây:

\r\n\r\n

1. Họ và\r\ntên:.............................................................................................................

\r\n\r\n

2. Tên gọi khác (nếu\r\ncó):.................................................. 3. Giới\r\ntính…................

\r\n\r\n

4. Ngày, tháng, năm sinh:\r\n…./ …./ ……… 5. Nơi sinh:.........................................

\r\n\r\n

6. Quốc tịch:........................................7.\r\nDân tộc....................................................

\r\n\r\n

8. Nơi thường trú:\r\n...................................................................................................

\r\n\r\n

9. Nơi tạm\r\ntrú:.........................................................................................................

\r\n\r\n

10. Giấy CMND/Hộ chiếu:...................................Số:.............................................

\r\n\r\n

Cấp\r\nngày.......tháng.........năm..............Tại:.............................................................

\r\n\r\n

11. Họ và tên vợ (hoặc chồng):...............................................................................

\r\n\r\n

12. Họ và tên\r\ncha:...................................................................................................

\r\n\r\n

13. Họ và tên mẹ:....................................................................................................

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như trên;

\r\n
\r\n

....................................................
\r\n (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú:

\r\n\r\n

1 Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia hoặc Sở Tư pháp.

\r\n\r\n

2. Ghi rõ tên cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu cấp Phiếu lý lịch\r\ntư pháp.

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 2083/QĐ-UBND Quyết định 2083/QĐ-UBND Quyết định số 2083/QĐ-UBND Quyết định 2083/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long Quyết định số 2083/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long Quyết định 2083 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Long

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2083/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 28/09/2018
Người ký Lê Quang Trung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2083/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Vĩnh Long
Ngày ban hành 28/09/2018
Người ký Lê Quang Trung
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định\r\nnày sửa đổi, bổ sung 03 (Ba) thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc\r\nthẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
  • Điều 2.
  • Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tư pháp:
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,\r\nGiám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.