Số hiệu | 2028/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hòa Bình |
Ngày ban hành | 30/08/2018 |
Người ký | Nguyễn Văn Quảng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2028/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Hòa Bình, ngày 30\r\n tháng 8 năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày\r\n19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng\r\n6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số\r\n92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều\r\ncủa các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP\r\nngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ\r\nvề kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số\r\n198/TTr-SYT ngày 23/8/2018,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\n\r\n\r\n- Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám\r\nđịnh y khoa tại Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh\r\nHòa Bình.
\r\n\r\n(Có phụ lục\r\nchi tiết kèm theo)
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có\r\nhiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\n\r\n\r\nGiao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp\r\nvới Sở Y tế, Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan có liên quan đăng tải đầy\r\nđủ nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên\r\nCổng thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và\r\nniêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung\r\ntâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT\r\nCỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
\r\n\r\n(Ban hành kèm\r\ntheo Quyết định số: 2028/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh\r\nHòa Bình)
\r\n\r\nA. THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH MỚI BAN HÀNH
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải\r\n quyết \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n I. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức\r\n kệ thuốc \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ\r\n HCC tỉnh; \r\n- Cơ quan giải quyết: Sở Y tế \r\n | \r\n \r\n Chưa\r\n có quy định \r\n | \r\n \r\n - Luật Dược số 105/2016/QH13; \r\n- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày\r\n 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp\r\n thi hành của Luật Dược; \r\n- Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018\r\n quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số\r\n 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số\r\n điều và biện pháp thi hành Luật dược. \r\n- Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28\r\n tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới\r\n ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại\r\n Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 \r\n | \r\n
\r\n II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức\r\n khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang\r\n thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n quy định của pháp luật \r\n | \r\n \r\n Hội đồng giám định\r\n Y khoa tỉnh \r\n | \r\n \r\n Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy\r\n định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám\r\n định y khoa \r\n | \r\n \r\n - Luật bảo hiểm xã hội số\r\n 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; \r\n- Luật an toàn vệ sinh lao động số\r\n 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; \r\n- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày\r\n 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội\r\n thuộc lĩnh vực y tế; \r\n- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày\r\n 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định\r\n cấp giấy giám định y khoa. \r\n- Quyết định 2968/QĐ-BYT ngày\r\n 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định\r\n tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định\r\n chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc\r\n lĩnh vực y tế \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n quy định của pháp luật \r\n | \r\n \r\n Hội đồng giám định\r\n Y khoa tỉnh \r\n | \r\n \r\n Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016\r\n quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy\r\n giám định y khoa \r\n | \r\n \r\n - Luật bảo hiểm xã hội số\r\n 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014; \r\n- Luật an toàn vệ sinh lao động số\r\n 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; \r\n- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày\r\n 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội\r\n thuộc lĩnh vực y tế; \r\n- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày\r\n 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định\r\n cấp giấy giám định y khoa. \r\n- Quyết định 2968/QĐ-BYT ngày\r\n 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định\r\n tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định\r\n chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc\r\n lĩnh vực y tế \r\n | \r\n
B. THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Mã thủ tục hành\r\n chính \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải\r\n quyết \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-279195-TT \r\n | \r\n \r\n Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động \r\n | \r\n \r\n Theo quy định của\r\n pháp luật \r\n | \r\n \r\n Hội đồng giám định\r\n Y khoa tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định\r\n y khoa \r\n | \r\n \r\n - Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20\r\n tháng 11 năm 2014; \r\n- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13\r\n ngày 25 tháng 6 năm 2015; \r\n- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy\r\n định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y\r\n tế; \r\n- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định\r\n y khoa. \r\n- Quyết định 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y\r\n tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số\r\n 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi\r\n hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-278472-TT \r\n | \r\n \r\n Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp \r\n | \r\n \r\n Theo quy định của\r\n pháp luật \r\n | \r\n \r\n Hội đồng giám định\r\n Y khoa tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định\r\n y khoa \r\n | \r\n \r\n - Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20\r\n tháng 11 năm 2014; \r\n- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13\r\n ngày 25 tháng 6 năm 2015; \r\n- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy\r\n định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y\r\n tế; \r\n- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định\r\n y khoa. \r\n- Quyết định 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y\r\n tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số\r\n 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi\r\n hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-278473-TT \r\n | \r\n \r\n Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với\r\n người lao động \r\n | \r\n \r\n Theo quy định của\r\n pháp luật \r\n | \r\n \r\n Hội đồng giám định\r\n Y khoa tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định\r\n y khoa \r\n | \r\n \r\n - Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20\r\n tháng 11 năm 2014; \r\n- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13\r\n ngày 25 tháng 6 năm 2015; \r\n- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy\r\n định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y\r\n tế; \r\n- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định\r\n y khoa. \r\n- Quyết định 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y\r\n tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số\r\n 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi\r\n hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-278474-TT \r\n | \r\n \r\n Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất \r\n | \r\n \r\n Theo quy định của\r\n pháp luật \r\n | \r\n \r\n Hội đồng giám định\r\n Y khoa tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định\r\n y khoa \r\n | \r\n \r\n - Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20\r\n tháng 11 năm 2014; \r\n- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13\r\n ngày 25 tháng 6 năm 2015; \r\n- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy\r\n định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y\r\n tế; \r\n- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định\r\n y khoa. \r\n- Quyết định 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y\r\n tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số\r\n 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi\r\n hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-280522-TT \r\n | \r\n \r\n Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn\r\n thương do tai nạn lao động \r\n | \r\n \r\n Theo quy định của\r\n pháp luật \r\n | \r\n \r\n Hội đồng giám định\r\n Y khoa tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định\r\n y khoa \r\n | \r\n \r\n - Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20\r\n tháng 11 năm 2014; \r\n- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13\r\n ngày 25 tháng 6 năm 2015; \r\n- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy\r\n định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y\r\n tế; \r\n- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định\r\n y khoa. \r\n- Quyết định 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y\r\n tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số\r\n 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi\r\n hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-280523-TT \r\n | \r\n \r\n Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát \r\n | \r\n \r\n Theo quy định của\r\n pháp luật \r\n | \r\n \r\n Hội đồng giám định\r\n Y khoa tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định\r\n y khoa \r\n | \r\n \r\n - Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20\r\n tháng 11 năm 2014; \r\n- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13\r\n ngày 25 tháng 6 năm 2015; \r\n- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy\r\n định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y\r\n tế; \r\n- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định\r\n y khoa. \r\n- Quyết định 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y\r\n tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số\r\n 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi\r\n hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-280524-TT \r\n | \r\n \r\n Khám giám định tổng hợp \r\n | \r\n \r\n Theo quy định của\r\n pháp luật \r\n | \r\n \r\n Hội đồng giám định\r\n Y khoa tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định\r\n y khoa \r\n | \r\n \r\n - Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20\r\n tháng 11 năm 2014; \r\n- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13\r\n ngày 25 tháng 6 năm 2015; \r\n- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy\r\n định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội thuộc lĩnh vực y\r\n tế; \r\n- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định\r\n mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định\r\n y khoa. \r\n- Quyết định 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y\r\n tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số\r\n 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi\r\n hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế \r\n | \r\n
C. TTHC BỊ HỦY\r\nBỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-280519-TT \r\n | \r\n \r\n Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động\r\n đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-280520-TT \r\n | \r\n \r\n Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người\r\n lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-280521-TT \r\n | \r\n \r\n Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi\r\n quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-280518-TT \r\n | \r\n \r\n Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người\r\n lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-280522-TT \r\n | \r\n \r\n Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người\r\n tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-280523-TT \r\n | \r\n \r\n Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người\r\n tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n TT-HBI-280524-TT \r\n | \r\n \r\n Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm\r\n xã hội bắt buộc \r\n | \r\n
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC THUỘC PHẠM\r\nVI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n1. Công bố\r\ncơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
\r\n\r\n1.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\nBước 1: Trước khi hoạt động, cơ sở kinh doanh có tổ\r\nchức kệ thuốc nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ công bố cơ sở\r\nkinh doanh có tổ chức kệ thuốc theo quy định tại khoản 1 Điều này đến Trung tâm\r\nhành chính công tỉnh Hòa Bình;
\r\n\r\nBước 2: Khi nhận hồ sơ, Trung tâm\r\nhành chính công cấp cho cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc Phiếu tiếp nhận hồ\r\nsơ công bố theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư\r\n07/2018/TT-BYT;
\r\n\r\nBước 3: Trong thời hạn 05 (năm)\r\nngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách nhiệm\r\ncông bố trên Trang Thông tin điện tử của Sở Y tế danh sách cơ sở kinh doanh có\r\ntổ chức kệ thuốc đủ điều kiện. Trường hợp không công bố phải có văn bản trả lời\r\nvà nêu rõ lý do.
\r\n\r\n1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ\r\nhành chính công tỉnh Hòa Bình.
\r\n\r\n1.3. Thành phần,\r\nsố lượng hồ sơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ\r\nsơ bao gồm:
\r\n\r\n- Bản công bố cơ sở kinh doanh có\r\ntổ chức kệ thuốc theo Mẫu số 07 quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư\r\n07/2018/TT-BYT;
\r\n\r\n- Bản sao Quyết định thành lập hoặc\r\nGiấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ký, đóng dấu\r\nxác nhận của cơ sở đó;
\r\n\r\n- Bản sao có chứng thực văn bằng,\r\nchứng chỉ sơ cấp dược trở lên của người chịu trách chuyên môn;
\r\n\r\n- Danh mục thuốc dự kiến bán tại kệ\r\nthuốc. Danh mục này phải nằm trong Danh mục thuốc được bán tại kệ thuốc theo\r\nquy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này;
\r\n\r\n- Bản chụp tủ, quầy, kệ bảo quản\r\nthuốc;
\r\n\r\n- Quy trình kiểm tra, giám sát: chất\r\nlượng thuốc; xuất, nhập thuốc của cơ sở.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ\r\nsơ: 01 bộ
\r\n\r\n1.4. Thời hạn giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
\r\n\r\n1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Cơ sở kinh doanh
\r\n\r\n1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
\r\n\r\n1.7. Kết quả thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Công bố trên Trang Thông tin điện tử của\r\nSở Y tế danh sách cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc đủ điều kiện.
\r\n\r\n1.8. Lệ phí: Chưa\r\ncó quy định
\r\n\r\n1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: (Đính kèm thủ tục này)
\r\n\r\n- Bản công bố cơ sở kinh doanh có\r\ntổ chức kệ thuốc theo Mẫu số 07 quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này;
\r\n\r\n1.10. Yêu cầu, điều kiện thủ tục\r\nhành chính: Cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
\r\n\r\n1.11. Căn cứ\r\npháp lý của thủ tục hành chính
\r\n\r\n- Luật Dược số 105/2016/QH13;
\r\n\r\n- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày\r\n08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp\r\nthi hành của Luật Dược;
\r\n\r\n- Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày\r\n12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị\r\nđịnh số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết\r\nmột số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
\r\n\r\n- Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày\r\n28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới\r\nban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại\r\nThông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018;
\r\n\r\n\r\n\r\n
Phụ\r\nlục I
\r\n\r\n(Ban\r\nhành kèm theo Thông tư số /2018/NĐ-CP ngày tháng năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
\r\n\r\nMẫu\r\nsố 07
\r\n\r\nCỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n-------------------
....(1)……..,\r\nngày ….. tháng …… năm 20…..
\r\n\r\nBẢN\r\nCÔNG BỐ
\r\n\r\nCơ\r\nsở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
\r\n\r\nKính\r\ngửi: ………………(2)…………………
\r\n\r\n1. Tên cơ sở: …………………………..(3)\r\n………………………………………
\r\n\r\n2. Địa chỉ:\r\n………………………………………………………………………..
\r\n\r\n3. Điện thoại:………..………. Email (nếu\r\ncó)……….. Website (nếu có)………
\r\n\r\n4. Sau khi nghiên cứu Thông tư số ……../2017/TT-BYT ngày …./.../2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết\r\nmột số điều Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của\r\nChính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược về kinh\r\ndoanh dược và các văn bản hướng dẫn hiện hành, chúng tôi công bố cơ sở kinh\r\ndoanh có tổ chức kệ thuốc
\r\n\r\nKèm theo bản công bố này là các\r\ntài liệu nộp kèm theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Thông\r\ntư.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n NGƯỜI ĐẠI DIỆN TRƯỚC PHÁP LUẬT/ \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n(1) Tên địa danh;
\r\n\r\n(2) Tên Sở Y tế trên địa bàn.
\r\n\r\n(3) Tên cơ sở đề nghị công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
1.1.Trình tự\r\nthực hiện:
\r\n\r\nBước 1: Người người\r\nlao động gửi hồ sơ xin giám định cho Cơ quan thường trực của Hội đồng Giám định\r\ny khoa tỉnh
\r\n\r\nBước 2: Căn cứ hồ\r\nsơ của đối tượng giám định, Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa có\r\ntrách nhiệm xem xét và tổ chức khám giám định theo đúng thời gian quy định của\r\npháp luật
\r\n\r\nTrường hợp không\r\nkhám giám định, trong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh\r\ncó trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu giám\r\nđịnh biết trong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về việc không tổ chức khám\r\ngiám định của Hội đồng
\r\n\r\nBước 3: Trong thời\r\ngian 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng\r\nGiám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
\r\n\r\n1.2. Cách thức\r\nthực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến\r\nHội đồng Giám định Y khoa tỉnh
\r\n\r\n1.3. Thành phần,\r\nsố lượng hồ sơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ\r\nsơ bao gồm:
\r\n\r\n- Giấy đề nghị\r\ngiám định theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT;
\r\n\r\n- Bản chính hoặc\r\nbản sao hợp lệ của một hoặc nhiều các giấy tờ khám, điều trị bệnh, tật sau đây:\r\nTóm tắt hồ sơ bệnh án (Bệnh án sản khoa hoặc bệnh khác), Giấy xác nhận khuyết tật,\r\nGiấy ra viện, sổ khám bệnh, bản sao Hồ sơ bệnh nghề nghiệp, Biên bản giám định\r\nbệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động đối với người đã được khám giám định bệnh\r\nnghề nghiệp, tai nạn lao động;
\r\n\r\n- Một trong các\r\ngiấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu\r\nlực. Trường hợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của\r\nCông an cấp xã có dán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian\r\nkhông quá 03 tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ\r\nsơ: 01 bộ
\r\n\r\n1.4. Thời hạn\r\ngiải quyết: Theo quy định của pháp luật
\r\n\r\n1.5. Đối tượng\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
\r\n\r\n1.6. Cơ quan\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Hội đồng giám định Y\r\nkhoa tỉnh.
\r\n\r\n1.7. Kết quả\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Biên bản khám giám định\r\n
\r\n\r\n1.8. Lệ phí: Theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức\r\nthu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y\r\nkhoa
\r\n\r\n1.9. Tên mẫu\r\nđơn, mẫu tờ khai: (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
\r\n\r\n- Phụ lục 2: Giấy\r\nđề nghị giám định
\r\n\r\n1.10. Yêu cầu,\r\nđiều kiện thủ tục hành chính: Không có
\r\n\r\n1.11. Căn cứ\r\npháp lý của thủ tục hành chính
\r\n\r\n- Luật bảo hiểm\r\nxã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
\r\n\r\n- Luật an toàn vệ\r\nsinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\nbảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
\r\n\r\n- Thông tư\r\n243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử\r\ndụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
\r\n\r\n- Quyết định\r\n2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi\r\nđược quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y\r\ntế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao\r\nđộng thuộc lĩnh vực y tế;
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC 2
\r\n\r\nMẪU\r\nGIẤY ĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n(Kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Y tế)
CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
GIẤY\r\nĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n\r\nKính\r\ngửi:…………………………………………..
\r\n\r\nTên tôi là ....................................................\r\nSinh ngày….. tháng….. năm……
\r\n\r\nChỗ ở hiện tại: ........................................................................................................
\r\n\r\nGiấy CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu số: ............... Ngày cấp: ……..Nơi cấp:…
\r\n\r\nSố sổ BHXH/Mã số BHXH: ……………………………….. 1..............................
\r\n\r\nNghề/công việc ……………………………………………..\r\n2..............................
\r\n\r\nĐiện thoại liên hệ: ..................................................................................................
\r\n\r\nĐề nghị được giám định mức độ suy\r\ngiảm khả năng lao động:
\r\n\r\nĐề nghị giám định: ……………………………….3..............................................
\r\n\r\nLoại hình giám định: ……………………………..4 ..............................................
\r\n\r\nNội dung giám\r\nđịnh: ……………………………..5\r\n..............................................
\r\n\r\nĐang hưởng chế\r\nđộ: …………………………….6\r\n........................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Xác nhận của UBND\r\n hoặc Công an cấp xã7 \r\n | \r\n \r\n Người viết giấy\r\n đề nghị \r\n \r\n | \r\n
1 Ghi số sổ BHXH hoặc mã số BHXH. Việc ghi mã số bảo hiểm xã hội chỉ áp dụng\r\nkhi cơ quan bảo hiểm xã hội chính thức có thông báo về việc sử dụng mã số bảo\r\nhiểm xã hội thay cho số sổ bảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n2 Ghi rõ hiện có đang\r\nlàm việc trong môi trường có yếu tố gây bệnh nghề nghiệp được đề nghị khám hay\r\nkhông
\r\n\r\nTrường hợp là thân nhân của người\r\nlao động đề nghị khám giám định để hưởng trợ cấp tuất hằng tháng thì không cần\r\nkhai nội dung nghề/công việc.
\r\n\r\n3 Ghi rõ một trong các\r\nhình thức khám giám định sau: lần đầu/tái phát/lại/ tổng hợp/phúc quyết.
\r\n\r\n4 Ghi rõ một trong các\r\nnội dung khám giám định sau: tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp/hưu trí/tuất/hưởng\r\nBHXH một lần/hưởng chế độ thai sản
\r\n\r\n5 Ghi rõ bệnh, tật cần\r\nkhám giám định theo các giấy tờ điều trị
\r\n\r\n6 Ghi rõ chế độ đang hưởng\r\nvà tỷ lệ tổn thương cơ thể nếu có. Nếu chưa được hưởng chế độ thì ghi: chưa.
\r\n\r\n7 Chỉ áp dụng đối với\r\ntrường hợp thân nhân của người lao động là người chịu trách nhiệm lập hồ sơ đề\r\nnghị giám định.
\r\n\r\n\r\n\r\n
2. Khám giám định để hưởng bảo\r\nhiểm xã hội một lần
\r\n\r\n2.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\nBước 1: Người người lao động hoặc\r\ntổ chức sử dụng lao động gửi hồ sơ xin giám định cho Cơ quan thường trực của Hội\r\nđồng Giám định y khoa tỉnh
\r\n\r\nBước 2: Căn cứ hồ sơ của đối tượng\r\ngiám định, Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa có trách nhiệm xem xét\r\nvà tổ chức khám giám định theo đúng thời gian quy định của pháp luật
\r\n\r\nTrường hợp không khám giám định,\r\ntrong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh có trách nhiệm\r\ntrả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu giám định biết trong\r\nđó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về việc không tổ chức khám giám định của Hội\r\nđồng
\r\n\r\nBước 3: Trong thời gian 10 ngày làm\r\nviệc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định y\r\nkhoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
\r\n\r\n2.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Hội đồng Giám định Y khoa\r\ntỉnh.
\r\n\r\n2.3.Thành phần, số lượng hồ sơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ bao gồm:
\r\n\r\n- Giấy đề nghị khám giám định theo\r\nmẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT;
\r\n\r\n- Bản chính hoặc bản sao hợp lệ của\r\nmột hoặc nhiều các giấy tờ khám, điều trị bệnh, tật sau đây: Tóm tắt hồ sơ bệnh\r\nán, Giấy xác nhận khuyết tật, Giấy ra viện, sổ khám bệnh, bản sao Hồ sơ bệnh\r\nnghề nghiệp, Biên bản giám định bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động đối với người\r\nđã được khám giám định bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động;
\r\n\r\n- Một trong các giấy tờ có ảnh sau\r\nđây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp\r\nkhông có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có\r\ndán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng\r\ntính đến thời điểm đề nghị khám giám định.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
\r\n\r\n2.4. Thời hạn giải quyết: Theo quy định của pháp luật
\r\n\r\n2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Cá nhân, tổ chức
\r\n\r\n2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Hội đồng giám định Y khoa tỉnh;
\r\n\r\n2.7. Kết quả thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Biên bản khám giám định
\r\n\r\n2.8 Phí:
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC\r\nngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm\r\nđịnh cấp giấy giám định y khoa
\r\n\r\n2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
\r\n\r\n- Phụ lục 2: Giấy đề nghị giám định
\r\n\r\n2.10. Yêu cầu, điều kiện thủ tục\r\nhành chính: Không có
\r\n\r\n2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục\r\nhành chính
\r\n\r\n- Luật bảo hiểm\r\nxã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
\r\n\r\n- Luật an toàn vệ\r\nsinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\nbảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
\r\n\r\n- Thông tư\r\n243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử\r\ndụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
\r\n\r\n- Quyết định\r\n2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi\r\nđược quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y\r\ntế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao\r\nđộng thuộc lĩnh vực y tế.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC 2
\r\n\r\nMẪU\r\nGIẤY ĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n(Kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Y tế)
CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
GIẤY\r\nĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n\r\nKính\r\ngửi:…………………………………………..
\r\n\r\nTên tôi là ....................................................................\r\nSinh ngày….. tháng….. năm………
\r\n\r\nChỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................
\r\n\r\nGiấy CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu số: ................... Ngày cấp: ………..Nơi cấp:…………
\r\n\r\nSố sổ BHXH/Mã số BHXH: ……………………………….. 1..................................................
\r\n\r\nNghề/công việc ……………………………………………..\r\n2...................................................
\r\n\r\nĐiện thoại liên hệ: ................................................................................................................
\r\n\r\nĐề nghị được giám định mức độ suy\r\ngiảm khả năng lao động:
\r\n\r\nĐề nghị giám định: ……………………………….3..................................................................
\r\n\r\nLoại hình giám định: ……………………………..4\r\n.................................................................
\r\n\r\nNội dung giám\r\nđịnh: ……………………………..5\r\n.................................................................
\r\n\r\nĐang hưởng chế\r\nđộ: …………………………….6\r\n.................................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Xác nhận của\r\n UBND hoặc Công an cấp xã7 \r\n | \r\n \r\n Người viết giấy\r\n đề nghị \r\n \r\n | \r\n
___________________
\r\n\r\n1 Ghi số sổ BHXH hoặc mã số BHXH. Việc ghi mã số bảo hiểm xã hội chỉ áp dụng\r\nkhi cơ quan bảo hiểm xã hội chính thức có thông báo về việc sử dụng mã số bảo\r\nhiểm xã hội thay cho số sổ bảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n2 Ghi rõ hiện có đang\r\nlàm việc trong môi trường có yếu tố gây bệnh nghề nghiệp được đề nghị khám hay\r\nkhông
\r\n\r\nTrường hợp là thân nhân của người\r\nlao động đề nghị khám giám định để hưởng trợ cấp tuất hằng tháng thì không cần\r\nkhai nội dung nghề/công việc.
\r\n\r\n3 Ghi rõ một trong các\r\nhình thức khám giám định sau: lần đầu/tái phát/lại/ tổng hợp/phúc quyết.
\r\n\r\n4 Ghi rõ một trong các\r\nnội dung khám giám định sau: tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp/hưu trí/tuất/hưởng\r\nBHXH một lần/hưởng chế độ thai sản
\r\n\r\n5 Ghi rõ bệnh, tật cần\r\nkhám giám định theo các giấy tờ điều trị
\r\n\r\n6 Ghi rõ chế độ đang hưởng\r\nvà tỷ lệ tổn thương cơ thể nếu có. Nếu chưa được hưởng chế độ thì ghi: chưa.
\r\n\r\n7 Chỉ áp dụng đối với\r\ntrường hợp thân nhân của người lao động là người chịu trách nhiệm lập hồ sơ đề\r\nnghị giám định.
\r\n\r\n\r\n\r\n
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Thủ tục Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
\r\n\r\n1.1.Trình tự\r\nthực hiện:
\r\n\r\nBước 1: Người người\r\nlao động hoặc tổ chức sử dụng lao động gửi hồ sơ xin giám định cho Cơ quan thường\r\ntrực của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh
\r\n\r\nBước 2: Căn cứ hồ\r\nsơ của đối tượng giám định, Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa có\r\ntrách nhiệm xem xét và tổ chức khám giám định theo đúng thời gian quy định của\r\npháp luật
\r\n\r\nTrường hợp không\r\nkhám giám định, trong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh\r\ncó trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu giám\r\nđịnh biết trong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về việc không tổ chức khám\r\ngiám định của Hội đồng
\r\n\r\nBước 3: Trong thời\r\ngian 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng\r\nGiám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
\r\n\r\n1.2. Cách thức\r\nthực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến\r\nHội đồng Giám định y khoa tỉnh
\r\n\r\n1.3. Thành phần,\r\nsố lượng hồ sơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ\r\nsơ bao gồm:
\r\n\r\n- Giấy giới thiệu\r\ncủa người sử dụng lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số\r\n56/2016/TT-BYT đối với trường hợp người bị tai nạn lao động thuộc quyền quản lý\r\ncủa người sử dụng lao động tại thời điểm đề nghị khám giám định hoặc Giấy đề\r\nnghị khám giám định theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số\r\n56/2016/TT-BYT đối với người lao động tại thời điểm đề nghị khám giám định\r\nkhông còn thuộc quyền quản lý của người sử dụng lao động;
\r\n\r\n- Bản chính hoặc\r\nbản sao hợp lệ Giấy chứng nhận thương tích do cơ sở y tế (nơi đã cấp cứu, điều\r\ntrị cho người lao động) cấp theo mẫu quy định tại Quyết định số\r\n4069/2001/QĐ-BYT ngày 28 tháng 9 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban\r\nhành Mẫu hồ sơ bệnh án;
\r\n\r\n- Bản chính hoặc\r\nbản sao hợp lệ Biên bản Điều tra tai nạn lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục\r\n7 kèm theo Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21 tháng 5 năm\r\n2012 của liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn việc\r\nkhai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động;
\r\n\r\n- Giấy ra viện\r\ntheo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế hoặc tóm tắt hồ sơ bệnh án. Trường hợp người\r\nlao động không điều trị nội trú hoặc ngoại trú thì phải có giấy tờ về khám, điều\r\ntrị thương tật phù hợp với thời điểm xảy ra tai nạn lao động và tổn thương đề\r\nnghị giám định.
\r\n\r\nTrường hợp người\r\nđược giám định thuộc đối tượng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 47 của Luật an\r\ntoàn, vệ sinh lao động: Trong bản tóm tắt hồ sơ bệnh án phải ghi rõ tổn thương\r\ndo tai nạn lao động không có khả năng điều trị ổn định.
\r\n\r\n- Một trong các\r\ngiấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu\r\nlực. Trường hợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của\r\nCông an cấp xã có dán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian\r\nkhông quá 03 tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ\r\nsơ: 01 bộ
\r\n\r\n1.4.Thời hạn\r\ngiải quyết: Theo quy định của pháp luật
\r\n\r\n1.5. Đối tượng\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức
\r\n\r\n1.6. Cơ quan\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Hội đồng giám định Y\r\nkhoa tỉnh
\r\n\r\n1.7. Kết quả\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Biên bản khám giám định\r\n
\r\n\r\n1.8. Phí: Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu,\r\nchế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
\r\n\r\n1.9. Tên mẫu\r\nđơn, mẫu tờ khai: (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
\r\n\r\n- Phụ lục 1: Giấy\r\ngiới thiệu của người sử dụng lao động
\r\n\r\n- Phụ lục 2: Giấy\r\nđề nghị khám giám định
\r\n\r\n1.10. Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: Không
\r\n\r\n1.11. Căn cứ\r\npháp lý của thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Luật bảo hiểm\r\nxã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
\r\n\r\n- Luật an toàn vệ\r\nsinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\nbảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
\r\n\r\n- Thông tư\r\n243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử\r\ndụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
\r\n\r\n- Quyết định số\r\n2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi\r\nđược quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y\r\ntế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao\r\nđộng thuộc lĩnh vực y tế.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC 1
\r\n\r\nMẪU\r\nGIẤY GIỚI THIỆU ĐỀ NGHỊ GIÁM ĐỊNH
\r\n(Kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT\r\nngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
\r\n CƠ\r\n QUAN CHỦ QUẢN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ………../GGT \r\n | \r\n \r\n …….1……,\r\n ngày ….. tháng ….. năm….. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY\r\nGIỚI THIỆU
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Hội đồng Giám định y khoa……… 2……..
\r\n\r\n…………………………….3………………………..……..\r\ntrân trọng giới thiệu:
\r\n\r\nÔng/ Bà:………………………………………… Sinh\r\nngày…. tháng... năm…..
\r\n\r\nChỗ ở hiện tại:\r\n........................................................................................................
\r\n\r\nGiấy CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu số:\r\n……Ngày cấp:………Nơi cấp: ............
\r\n\r\nSố Sổ BHXH/Mã số BHXH: …………………………4.........................................
\r\n\r\nNghề/công việc………………………………5.......................................................
\r\n\r\nĐiện thoại liên hệ:\r\n..................................................................................................
\r\n\r\nLà cán bộ/ nhân viên/ thân nhân của\r\n......................................................................
\r\n\r\nĐược cử đến Hội đồng Giám định y\r\nkhoa .............................................................
\r\n\r\nđể giám định mức suy giảm khả năng\r\nlao động:
\r\n\r\nĐề nghị giám định: ……………………………….6.............................
\r\n\r\nLoại hình giám định: ……………………………..7\r\n.......................................
\r\n\r\nNội dung giám định: ……………………………..8\r\n..............................................
\r\n\r\nĐang hưởng chế độ: …………………………….9\r\n..........................................
\r\n\r\nTrân trọng cảm ơn.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO CƠ\r\n QUAN/ĐƠN VỊ \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: Giấy giới thiệu có giá\r\ntrị trong vòng ba tháng kể từ ngày ký giới thiệu.
\r\n\r\n___________________
\r\n\r\n1 Ghi địa danh tỉnh,\r\nthành phố trực thuộc trung ương nơi đặt trụ sở cơ quan, đơn vị giới thiệu đề\r\nnghị giám định
\r\n\r\n2 Tên Hội đồng Giám định\r\ny khoa nơi tổ chức đề nghị giám định
\r\n\r\n3 Tên cơ quan, đơn vị\r\ngiới thiệu người lao động
\r\n\r\n4 Ghi số sổ BHXH hoặc\r\nmã số BHXH. Việc ghi mã số bảo hiểm xã hội chỉ áp dụng khi cơ quan bảo hiểm xã\r\nhội chính thức có thông báo về việc sử dụng mã số bảo hiểm xã hội thay cho số sổ\r\nbảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n5 Trường hợp là thân\r\nnhân của người lao động đề nghị khám giám định để hưởng trợ cấp tuất hằng tháng\r\nthì không cần khai nội dung nghề/công việc
\r\n\r\n6 Ghi rõ một trong các\r\nhình thức khám giám định sau: lần đầu/tái phát/lại/tổng hợp/phúc quyết.
\r\n\r\n7 Ghi rõ một trong các\r\nnội dung khám giám định sau: tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp/hưu trí/tuất/hưởng\r\nBHXH một lần/hưởng chế độ thai sản
\r\n\r\n8 Ghi rõ bệnh, tật cần\r\nkhám giám định theo các giấy tờ điều trị
\r\n\r\n9 Ghi rõ chế độ đang hưởng\r\nvà tỷ lệ tổn thương cơ thể nếu có. Nếu chưa được hưởng chế độ thì ghi: chưa.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC 2
\r\n\r\nMẪU\r\nGIẤY ĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n(Kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng\r\nBộ Y tế)
CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
GIẤY\r\nĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n\r\nKính\r\ngửi:…………………………………………..
\r\n\r\nTên tôi là ..........................................................\r\nSinh ngày….. tháng….. năm……
\r\n\r\nChỗ ở hiện tại: ........................................................................................................
\r\n\r\nGiấy CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu số: ............. Ngày cấp: ……..Nơi cấp:……
\r\n\r\nSố sổ BHXH/Mã số BHXH: ……………………………….. 1..............................
\r\n\r\nNghề/công việc ……………………………………………..\r\n2..............................
\r\n\r\nĐiện thoại liên hệ: ..................................................................................................
\r\n\r\nĐề nghị được giám định mức độ suy\r\ngiảm khả năng lao động:
\r\n\r\nĐề nghị giám định: ……………………………….3...............................................
\r\n\r\nLoại hình giám định: ……………………………..4 ..............................................
\r\n\r\nNội dung giám\r\nđịnh: ……………………………..5\r\n...............................................
\r\n\r\nĐang hưởng chế\r\nđộ: …………………………….6\r\n................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Xác nhận của\r\n UBND hoặc Công an cấp xã7 \r\n | \r\n \r\n Người viết giấy\r\n đề nghị \r\n \r\n | \r\n
___________________
\r\n\r\n1 Ghi số sổ BHXH hoặc mã số BHXH. Việc ghi mã số bảo hiểm xã hội chỉ áp dụng\r\nkhi cơ quan bảo hiểm xã hội chính thức có thông báo về việc sử dụng mã số bảo\r\nhiểm xã hội thay cho số sổ bảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n2 Ghi rõ hiện có đang làm\r\nviệc trong môi trường có yếu tố gây bệnh nghề nghiệp được đề nghị khám hay\r\nkhông
\r\n\r\nTrường hợp là thân nhân của người\r\nlao động đề nghị khám giám định để hưởng trợ cấp tuất hằng tháng thì không cần\r\nkhai nội dung nghề/công việc.
\r\n\r\n3 Ghi rõ một trong các\r\nhình thức khám giám định sau: lần đầu/tái phát/lại/ tổng hợp/phúc quyết.
\r\n\r\n4 Ghi rõ một trong các\r\nnội dung khám giám định sau: tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp/hưu trí/tuất/hưởng\r\nBHXH một lần/hưởng chế độ thai sản
\r\n\r\n5 Ghi rõ bệnh, tật cần\r\nkhám giám định theo các giấy tờ điều trị
\r\n\r\n6 Ghi rõ chế độ đang hưởng\r\nvà tỷ lệ tổn thương cơ thể nếu có. Nếu chưa được hưởng chế độ thì ghi: chưa.
\r\n\r\n7 Chỉ áp dụng đối với\r\ntrường hợp thân nhân của người lao động là người chịu trách nhiệm lập hồ sơ đề\r\nnghị giám định.
\r\n\r\n\r\n\r\n
2. Thủ tục Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
\r\n\r\n2.1.Trình tự\r\nthực hiện:
\r\n\r\nBước 1: Người người\r\nlao động gửi hồ sơ xin giám định cho Cơ quan thường trực của Hội đồng Giám định\r\ny khoa tỉnh
\r\n\r\nBước 2: Căn cứ hồ\r\nsơ của đối tượng giám định, Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa có\r\ntrách nhiệm xem xét và tổ chức khám giám định theo đúng thời gian quy định của\r\npháp luật
\r\n\r\nTrường hợp không\r\nkhám giám định, trong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh\r\ncó trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu giám\r\nđịnh biết trong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về việc không tổ chức khám\r\ngiám định của Hội đồng
\r\n\r\nBước 3: Trong thời\r\ngian 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng\r\nGiám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
\r\n\r\n2.2. Cách thức\r\nthực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
\r\n\r\n2.3.Thành phần,\r\nsố lượng hồ sơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ\r\nsơ bao gồm:
\r\n\r\n- Giấy giới thiệu\r\ncủa người sử dụng lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT đối với trường hợp người được giám định lần đầu bệnh nghề nghiệp\r\nthuộc quyền quản lý của người sử dụng lao động tại thời điểm đề nghị khám giám\r\nđịnh hoặc Giấy đề nghị khám giám định của người lao động theo mẫu quy định tại\r\nPhụ lục 2 kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT đối với trường hợp người lao động\r\nkhông còn làm nghề, công việc có nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp mà phát hiện mắc\r\nbệnh nghề nghiệp trong thời gian bảo đảm của bệnh, bao gồm cả người lao động\r\nđang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội, người lao động đã có quyết định\r\nnghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí, trợ cấp hằng tháng và người lao động\r\nđang hưởng lương hưu, trợ cấp hằng tháng;
\r\n\r\n- Bản chính hoặc\r\nbản sao hợp lệ Hồ sơ bệnh nghề nghiệp;
\r\n\r\n- Bản tóm tắt hồ\r\nsơ bệnh án điều trị bệnh nghề nghiệp của người lao động có liên quan đến bệnh\r\nnghề nghiệp (nếu có).
\r\n\r\nTrường hợp người\r\nđược giám định thuộc đối tượng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 47 của Luật an\r\ntoàn, vệ sinh lao động: Trong bản tóm tắt hồ sơ bệnh án phải ghi rõ bệnh nghề\r\nnghiệp không có khả năng điều trị ổn định.
\r\n\r\n- Một trong các\r\ngiấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu\r\nlực. Trường hợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của\r\nCông an cấp xã có dán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian\r\nkhông quá 03 tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ\r\nsơ: 01 bộ
\r\n\r\n2.4. Thời hạn\r\ngiải quyết: Theo quy định của pháp luật
\r\n\r\n2.5. Đối tượng\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân
\r\n\r\n2.6. Cơ quan\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Hội đồng giám định Y\r\nkhoa tỉnh
\r\n\r\n2.7. Kết quả\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Biên bản khám giám định\r\n
\r\n\r\n2.8. Phí:
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư\r\n243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử\r\ndụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
\r\n\r\n2.9. Tên mẫu\r\nđơn, mẫu tờ khai: (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
\r\n\r\n- Phụ lục 1: Giấy\r\ngiới thiệu của người sử dụng lao động
\r\n\r\n- Phụ lục 2: Giấy\r\nđề nghị khám giám định
\r\n\r\n2.10. Yêu cầu,\r\nđiều kiện thủ tục hành chính: Không
\r\n\r\n2.11. Căn cứ\r\npháp lý của thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Luật bảo hiểm\r\nxã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
\r\n\r\n- Luật an toàn vệ\r\nsinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\nbảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
\r\n\r\n- Thông tư\r\n243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử\r\ndụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
\r\n\r\n- Quyết định\r\n2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi\r\nđược quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y\r\ntế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao\r\nđộng thuộc lĩnh vực y tế.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC 1
\r\n\r\nMẪU\r\nGIẤY GIỚI THIỆU ĐỀ NGHỊ GIÁM ĐỊNH
\r\n(Kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT\r\nngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
\r\n CƠ\r\n QUAN CHỦ QUẢN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ………../GGT \r\n | \r\n \r\n …….1……,\r\n ngày ….. tháng ….. năm….. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY\r\nGIỚI THIỆU
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Hội đồng Giám định y khoa……… 2……..
\r\n\r\n…………………………….3………………………..……..\r\ntrân trọng giới thiệu:
\r\n\r\nÔng/ Bà:………………………………………… Sinh\r\nngày…. tháng... năm…..
\r\n\r\nChỗ ở hiện tại:\r\n........................................................................................................
\r\n\r\nGiấy CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu số:\r\n……Ngày cấp:……Nơi cấp: ...........
\r\n\r\nSố Sổ s+98
\r\n\r\n‘’BHXH/Mã số BHXH: …………………………4......................................+
\r\n\r\nNghề/công việc…………………………………5..............................................
\r\n\r\nĐiện thoại liên hệ:\r\n................................................................................................
\r\n\r\nLà cán bộ/ nhân viên/ thân nhân của\r\n....................................................................
\r\n\r\nĐược cử đến Hội đồng Giám định y\r\nkhoa ...........................................................
\r\n\r\nđể giám định mức suy giảm khả năng\r\nlao động:
\r\n\r\nĐề nghị giám định: …………………………….6...............................................
\r\n\r\nLoại hình giám định: …………………………..7\r\n..............................................
\r\n\r\nNội dung giám định: …………………………..8\r\n..............................................
\r\n\r\nĐang hưởng chế độ: ………………………….9\r\n...............................................
\r\n\r\nTrân trọng cảm ơn.
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO CƠ\r\n QUAN/ĐƠN VỊ \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: Giấy giới thiệu có giá\r\ntrị trong vòng ba tháng kể từ ngày ký giới thiệu.
\r\n\r\n___________________
\r\n\r\n1 Ghi địa danh tỉnh,\r\nthành phố trực thuộc trung ương nơi đặt trụ sở cơ quan, đơn vị giới thiệu đề\r\nnghị giám định
\r\n\r\n2 Tên Hội đồng Giám định\r\ny khoa nơi tổ chức đề nghị giám định
\r\n\r\n3 Tên cơ quan, đơn vị\r\ngiới thiệu người lao động
\r\n\r\n4 Ghi số sổ BHXH hoặc\r\nmã số BHXH. Việc ghi mã số bảo hiểm xã hội chỉ áp dụng khi cơ quan bảo hiểm xã\r\nhội chính thức có thông báo về việc sử dụng mã số bảo hiểm xã hội thay cho số sổ\r\nbảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n5 Trường hợp là thân\r\nnhân của người lao động đề nghị khám giám định để hưởng trợ cấp tuất hằng tháng\r\nthì không cần khai nội dung nghề/công việc
\r\n\r\n6 Ghi rõ một trong các\r\nhình thức khám giám định sau: lần đầu/tái phát/lại/tổng hợp/phúc quyết.
\r\n\r\n7 Ghi rõ một trong các\r\nnội dung khám giám định sau: tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp/hưu trí/tuất/hưởng\r\nBHXH một lần/hưởng chế độ thai sản
\r\n\r\n8 Ghi rõ bệnh, tật cần\r\nkhám giám định theo các giấy tờ điều trị
\r\n\r\n9 Ghi rõ chế độ đang hưởng\r\nvà tỷ lệ tổn thương cơ thể nếu có. Nếu chưa được hưởng chế độ thì ghi: chưa.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC 2
\r\n\r\nMẪU\r\nGIẤY ĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n(Kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng\r\nBộ Y tế)
CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
GIẤY\r\nĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n\r\nKính\r\ngửi:…………………………………………..
\r\n\r\nTên tôi là .......................................................\r\nSinh ngày….. tháng….. năm……
\r\n\r\nChỗ ở hiện tại: ......................................................................................................
\r\n\r\nGiấy CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu số: ............... Ngày cấp: ……..Nơi cấp:…
\r\n\r\nSố sổ BHXH/Mã số BHXH: …………………………….. 1..............................
\r\n\r\nNghề/công việc …………………………………………..\r\n2..............................
\r\n\r\nĐiện thoại liên hệ: ................................................................................................
\r\n\r\nĐề nghị được giám định mức độ suy\r\ngiảm khả năng lao động:
\r\n\r\nĐề nghị giám định: …………………………….3...............................................
\r\n\r\nLoại hình giám định: …………………………..4 ..............................................
\r\n\r\nNội dung giám\r\nđịnh: …………………………..5 ...............................................
\r\n\r\nĐang hưởng chế\r\nđộ: ………………………….6\r\n................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Xác nhận của\r\n UBND hoặc Công an cấp xã7 \r\n | \r\n \r\n Người viết giấy\r\n đề nghị \r\n \r\n | \r\n
___________________
\r\n\r\n1 Ghi số sổ BHXH hoặc mã số BHXH. Việc ghi mã số bảo hiểm xã hội chỉ áp dụng\r\nkhi cơ quan bảo hiểm xã hội chính thức có thông báo về việc sử dụng mã số bảo\r\nhiểm xã hội thay cho số sổ bảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n2 Ghi rõ hiện có đang\r\nlàm việc trong môi trường có yếu tố gây bệnh nghề nghiệp được đề nghị khám hay\r\nkhông
\r\n\r\nTrường hợp là thân nhân của người\r\nlao động đề nghị khám giám định để hưởng trợ cấp tuất hằng tháng thì không cần\r\nkhai nội dung nghề/công việc.
\r\n\r\n3 Ghi rõ một trong các\r\nhình thức khám giám định sau: lần đầu/tái phát/lại/ tổng hợp/phúc quyết.
\r\n\r\n4 Ghi rõ một trong các\r\nnội dung khám giám định sau: tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp/hưu trí/tuất/hưởng\r\nBHXH một lần/hưởng chế độ thai sản
\r\n\r\n5 Ghi rõ bệnh, tật cần\r\nkhám giám định theo các giấy tờ điều trị
\r\n\r\n6 Ghi rõ chế độ đang hưởng\r\nvà tỷ lệ tổn thương cơ thể nếu có. Nếu chưa được hưởng chế độ thì ghi: chưa.
\r\n\r\n7 Chỉ áp dụng đối với\r\ntrường hợp thân nhân của người lao động là người chịu trách nhiệm lập hồ sơ đề\r\nnghị giám định.
\r\n\r\n\r\n\r\n
3. Thủ tục\r\nKhám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
\r\n\r\n3.1. Trình tự\r\nthực hiện
\r\n\r\nBước 1: Người người\r\nlao động gửi hồ sơ xin giám định cho Cơ quan thường trực của Hội đồng Giám định\r\ny khoa tỉnh
\r\n\r\nBước 2: Căn cứ hồ\r\nsơ của đối tượng giám định, Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa có\r\ntrách nhiệm xem xét và tổ chức khám giám định theo đúng thời gian quy định của\r\npháp luật
\r\n\r\nTrường hợp không\r\nkhám giám định, trong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa cấp\r\ntỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu\r\ngiám định biết trong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về việc không tổ chức\r\nkhám giám định của Hội đồng
\r\n\r\nBước 3: Trong thời\r\ngian 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng\r\nGiám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
\r\n\r\n3.2. Cách thức\r\nthực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
\r\n\r\n3.3. Thành phần,\r\nsố lượng hồ sơ
\r\n\r\na) Thành phần hồ\r\nsơ bao gồm:
\r\n\r\n- Giấy giới thiệu\r\ncủa người sử dụng lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc hoặc\r\nGiấy đề nghị khám giám định theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT đối với người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội\r\nhoặc người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ hưu trí,\r\ntrợ cấp hàng tháng;
\r\n\r\n- Bản chính hoặc\r\nbản sao hợp lệ của một hoặc các giấy tờ khám, điều trị bệnh, tật sau đây: Tóm tắt\r\nhồ sơ bệnh án, Giấy xác nhận khuyết tật, Giấy ra viện, Sổ khám bệnh, bản sao Hồ\r\nsơ bệnh nghề nghiệp, Biên bản giám định bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động đối\r\nvới người đã được khám giám định bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động;
\r\n\r\n- Một trong các\r\ngiấy tờ có ảnh sau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu\r\nlực. Trường hợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của\r\nCông an cấp xã có dán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian\r\nkhông quá 03 tháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ\r\nsơ: 01 bộ
\r\n\r\n3.4. Thời hạn\r\ngiải quyết: Theo quy định của pháp luật
\r\n\r\n3.5. Đối tượng\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
\r\n\r\n3.6. Cơ quan\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Hội đồng giám định Y\r\nkhoa tỉnh
\r\n\r\n3.7. Kết quả\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Biên bản khám giám định\r\n
\r\n\r\n3.8. Phí: Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế\r\nđộ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
\r\n\r\n3.9. Tên mẫu\r\nđơn, mẫu tờ khai: (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
\r\n\r\n- Phụ lục 1: Giấy\r\ngiới thiệu của người sử dụng lao động
\r\n\r\n- Phụ lục 2: Giấy\r\nđề nghị khám giám định
\r\n\r\n3.10. Yêu cầu,\r\nđiều kiện thủ tục hành chính: Không có
\r\n\r\n3.11. Căn cứ\r\npháp lý của thủ tục hành chính
\r\n\r\n- Luật bảo hiểm\r\nxã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
\r\n\r\n- Luật an toàn vệ\r\nsinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT ngày 29 /12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\nbảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
\r\n\r\n- Thông tư\r\n243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử\r\ndụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
\r\n\r\n- Quyết định\r\n2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi\r\nđược quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y\r\ntế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao\r\nđộng thuộc lĩnh vực y tế;
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC 1
\r\n\r\nMẪU\r\nGIẤY GIỚI THIỆU ĐỀ NGHỊ GIÁM ĐỊNH
\r\n(Kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT\r\nngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
\r\n CƠ\r\n QUAN CHỦ QUẢN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ………../GGT \r\n | \r\n \r\n …….1……,\r\n ngày ….. tháng ….. năm….. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY\r\nGIỚI THIỆU
\r\n\r\nKính\r\ngửi: Hội đồng Giám định y khoa……… 2…..
\r\n\r\n………………………….3……………\r\n….…….…….. trân trọng giới thiệu:
\r\n\r\nÔng/ Bà:……………………………………… Sinh\r\nngày…. tháng... năm…..
\r\n\r\nChỗ ở hiện tại:\r\n......................................................................................................
\r\n\r\nGiấy CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu số:\r\n……Ngày cấp:……Nơi cấp: ...........
\r\n\r\nSố Sổ BHXH/Mã số BHXH: ………………………4.........................................
\r\n\r\nNghề/công việc………………………………5..................................................
\r\n\r\nĐiện thoại liên hệ:\r\n................................................................................................
\r\n\r\nLà cán bộ/ nhân viên/ thân nhân của\r\n...................................................................
\r\n\r\nĐược cử đến Hội đồng Giám định y\r\nkhoa ...........................................................
\r\n\r\nđể giám định mức suy giảm khả năng\r\nlao động:
\r\n\r\nĐề nghị giám định: …………………………….6...............................................
\r\n\r\nLoại hình giám định: …………………………..7\r\n..............................................
\r\n\r\nNội dung giám định: …………………………..8\r\n..............................................
\r\n\r\nĐang hưởng chế độ: ………………………….9\r\n................................................
\r\n\r\nTrân trọng cảm ơn.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO CƠ\r\n QUAN/ĐƠN VỊ \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: Giấy giới thiệu có giá\r\ntrị trong vòng ba tháng kể từ ngày ký giới thiệu.
\r\n\r\n___________________
\r\n\r\n1 Ghi địa danh tỉnh,\r\nthành phố trực thuộc trung ương nơi đặt trụ sở cơ quan, đơn vị giới thiệu đề\r\nnghị giám định
\r\n\r\n2 Tên Hội đồng Giám định\r\ny khoa nơi tổ chức đề nghị giám định
\r\n\r\n3 Tên cơ quan, đơn vị\r\ngiới thiệu người lao động
\r\n\r\n4 Ghi số sổ BHXH hoặc\r\nmã số BHXH. Việc ghi mã số bảo hiểm xã hội chỉ áp dụng khi cơ quan bảo hiểm xã\r\nhội chính thức có thông báo về việc sử dụng mã số bảo hiểm xã hội thay cho số sổ\r\nbảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n5 Trường hợp là thân\r\nnhân của người lao động đề nghị khám giám định để hưởng trợ cấp tuất hằng tháng\r\nthì không cần khai nội dung nghề/công việc
\r\n\r\n6 Ghi rõ một trong các\r\nhình thức khám giám định sau: lần đầu/tái phát/lại/tổng hợp/phúc quyết.
\r\n\r\n7 Ghi rõ một trong các\r\nnội dung khám giám định sau: tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp/hưu trí/tuất/hưởng\r\nBHXH một lần/hưởng chế độ thai sản
\r\n\r\n8 Ghi rõ bệnh, tật cần\r\nkhám giám định theo các giấy tờ điều trị
\r\n\r\n9 Ghi rõ chế độ đang hưởng\r\nvà tỷ lệ tổn thương cơ thể nếu có. Nếu chưa được hưởng chế độ thì ghi: chưa.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC 2
\r\n\r\nMẪU\r\nGIẤY ĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n(Kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng\r\nBộ Y tế)
CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
GIẤY\r\nĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n\r\nKính\r\ngửi:…………………………………………..
\r\n\r\nTên tôi là ..........................................................\r\nSinh ngày….. tháng….. năm……
\r\n\r\nChỗ ở hiện tại: ......................................................................................................
\r\n\r\nGiấy CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu số: ............... Ngày cấp: ……..Nơi cấp:…
\r\n\r\nSố sổ BHXH/Mã số BHXH: …………………………….. 1.............................
\r\n\r\nNghề/công việc …………………………………………..\r\n2..............................
\r\n\r\nĐiện thoại liên hệ: ................................................................................................
\r\n\r\nĐề nghị được giám định mức độ suy\r\ngiảm khả năng lao động:
\r\n\r\nĐề nghị giám định: …………………………….3...............................................
\r\n\r\nLoại hình giám định: …………………………..4 ..............................................
\r\n\r\nNội dung giám\r\nđịnh: …………………………..5\r\n..............................................
\r\n\r\nĐang hưởng chế\r\nđộ: ………………………….6\r\n................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Xác nhận của\r\n UBND hoặc Công an cấp xã7 \r\n | \r\n \r\n Người viết giấy\r\n đề nghị \r\n \r\n | \r\n
___________________
\r\n\r\n1 Ghi số sổ BHXH hoặc mã số BHXH. Việc ghi mã số bảo hiểm xã hội chỉ áp dụng\r\nkhi cơ quan bảo hiểm xã hội chính thức có thông báo về việc sử dụng mã số bảo\r\nhiểm xã hội thay cho số sổ bảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n2 Ghi rõ hiện có đang\r\nlàm việc trong môi trường có yếu tố gây bệnh nghề nghiệp được đề nghị khám hay\r\nkhông
\r\n\r\nTrường hợp là thân nhân của người\r\nlao động đề nghị khám giám định để hưởng trợ cấp tuất hằng tháng thì không cần\r\nkhai nội dung nghề/công việc.
\r\n\r\n3 Ghi rõ một trong các\r\nhình thức khám giám định sau: lần đầu/tái phát/lại/ tổng hợp/phúc quyết.
\r\n\r\n4 Ghi rõ một trong các\r\nnội dung khám giám định sau: tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp/hưu trí/tuất/hưởng\r\nBHXH một lần/hưởng chế độ thai sản
\r\n\r\n5 Ghi rõ bệnh, tật cần\r\nkhám giám định theo các giấy tờ điều trị
\r\n\r\n6 Ghi rõ chế độ đang hưởng\r\nvà tỷ lệ tổn thương cơ thể nếu có. Nếu chưa được hưởng chế độ thì ghi: chưa.
\r\n\r\n7 Chỉ áp dụng đối với\r\ntrường hợp thân nhân của người lao động là người chịu trách nhiệm lập hồ sơ đề\r\nnghị giám định.
\r\n\r\n\r\n\r\n
4. Thủ tục\r\nKhám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
\r\n\r\n4.1. Trình\r\ntự thực hiện
\r\n\r\nBước 1: Thân nhân\r\nngười người lao động có trách nhiệm lập, hoàn chỉnh hồ sơ khám giám định và gửi\r\nđến Hội đồng giám định y khoa.
\r\n\r\nBước 2: Căn cứ hồ\r\nsơ của đối tượng giám định, Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa có trách\r\nnhiệm xem xét và tổ chức khám giám định theo đúng thời gian quy định của pháp\r\nluật
\r\n\r\nTrường hợp không\r\nkhám giám định, trong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa cấp\r\ntỉnh có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu\r\ngiám định biết trong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về việc không tổ chức\r\nkhám giám định của Hội đồng
\r\n\r\nBước 3: Trong thời\r\ngian 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng\r\nGiám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
\r\n\r\n4.2. Cách thức\r\nthực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
\r\n\r\n4.3. Thành phần,\r\nsố lượng hồ sơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ\r\nsơ bao gồm:
\r\n\r\n- Giấy đề nghị\r\nkhám giám định theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT trong đó phải có xác nhận về tình trạng nhân thân của Ủy ban\r\nnhân dân hoặc Công an cấp xã nơi người đó cư trú.
\r\n\r\n- Bản chính hoặc\r\nbản sao hợp lệ của một hoặc các giấy tờ khám, điều trị bệnh, tật sau đây: Tóm tắt\r\nhồ sơ bệnh án, Giấy xác nhận khuyết tật, Giấy ra viện, Sổ khám bệnh, Biên bản\r\ngiám định bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động đối với người đã được khám giám định\r\nbệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động
\r\n\r\n- Giấy ra viện\r\ntheo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế hoặc tóm tắt hồ sơ bệnh án. Trường hợp người\r\nlao động không điều trị nội trú hoặc ngoại trú thì phải có giấy tờ về khám, điều\r\ntrị thương tật phù hợp với thời điểm xảy ra tai nạn lao động và tổn thương đề\r\nnghị giám định.
\r\n\r\n- Trường hợp người\r\nđược giám định thuộc đối tượng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 47 của Luật an\r\ntoàn, vệ sinh lao động: Trong bản tóm tắt hồ sơ bệnh án phải ghi rõ tổn thương\r\ndo tai nạn lao động không có khả năng điều trị ổn định.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ\r\nsơ: 01 bộ
\r\n\r\n4.4. Thời hạn\r\ngiải quyết: Theo quy định của pháp luật
\r\n\r\n4.5. Đối tượng\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức
\r\n\r\n4.6. Cơ quan\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Hội đồng giám định Y\r\nkhoa tỉnh
\r\n\r\n4.7. Kết quả\r\nthực hiện thủ tục hành chính: \r\nBiên bản khám giám định
\r\n\r\n4.8. Phí: Căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế\r\nđộ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
\r\n\r\n4.9. Tên mẫu\r\nđơn, mẫu tờ khai: (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
\r\n\r\n- Phụ lục 2: Giấy\r\nđề nghị giám định
\r\n\r\n4.10. Yêu cầu,\r\nđiều kiện thủ tục hành chính: Không có
\r\n\r\n4.11. Căn cứ\r\npháp lý của thủ tục hành chính:
\r\n\r\n- Luật bảo hiểm\r\nxã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
\r\n\r\n- Luật an\r\ntoàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\n- Thông tư\r\nsố 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\nbảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
\r\n\r\n- Thông tư\r\n243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử\r\ndụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
\r\n\r\n- Quyết định\r\n2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi\r\nđược quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y\r\ntế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao\r\nđộng thuộc lĩnh vực Y tế;
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC 2
\r\n\r\nMẪU\r\nGIẤY ĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n(Kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Y tế)
CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
GIẤY\r\nĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n\r\nKính\r\ngửi:…………………………………………..
\r\n\r\nTên tôi là .......................................................\r\nSinh ngày….. tháng….. năm……
\r\n\r\nChỗ ở hiện tại: ......................................................................................................
\r\n\r\nGiấy CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu số: ........... Ngày cấp: ……..Nơi cấp:……
\r\n\r\nSố sổ BHXH/Mã số BHXH: …………………………….. 1..............................
\r\n\r\nNghề/công việc …………………………………………..\r\n2..............................
\r\n\r\nĐiện thoại liên hệ: ................................................................................................
\r\n\r\nĐề nghị được giám định mức độ suy\r\ngiảm khả năng lao động:
\r\n\r\nĐề nghị giám định: …………………………….3..............................................
\r\n\r\nLoại hình giám định: …………………………..4 ..............................................
\r\n\r\nNội dung giám\r\nđịnh: …………………………..5\r\n..............................................
\r\n\r\nĐang hưởng chế\r\nđộ: ………………………….6\r\n................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Xác nhận của\r\n UBND hoặc Công an cấp xã7 \r\n | \r\n \r\n Người viết giấy\r\n đề nghị \r\n \r\n | \r\n
1 Ghi số sổ BHXH hoặc mã số BHXH. Việc ghi mã số bảo hiểm xã hội chỉ áp dụng\r\nkhi cơ quan bảo hiểm xã hội chính thức có thông báo về việc sử dụng mã số bảo\r\nhiểm xã hội thay cho số sổ bảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n2 Ghi rõ hiện có đang\r\nlàm việc trong môi trường có yếu tố gây bệnh nghề nghiệp được đề nghị khám hay\r\nkhông
\r\n\r\nTrường hợp là thân nhân của người\r\nlao động đề nghị khám giám định để hưởng trợ cấp tuất hằng tháng thì không cần\r\nkhai nội dung nghề/công việc.
\r\n\r\n3 Ghi rõ một trong các\r\nhình thức khám giám định sau: lần đầu/tái phát/lại/ tổng hợp/phúc quyết.
\r\n\r\n4 Ghi rõ một trong các\r\nnội dung khám giám định sau: tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp/hưu trí/tuất/hưởng\r\nBHXH một lần/hưởng chế độ thai sản
\r\n\r\n5 Ghi rõ bệnh, tật cần\r\nkhám giám định theo các giấy tờ điều trị
\r\n\r\n6 Ghi rõ chế độ đang hưởng\r\nvà tỷ lệ tổn thương cơ thể nếu có. Nếu chưa được hưởng chế độ thì ghi: chưa.
\r\n\r\n7 Chỉ áp dụng đối với\r\ntrường hợp thân nhân của người lao động là người chịu trách nhiệm lập hồ sơ đề\r\nnghị giám định.
\r\n\r\n\r\n\r\n
5. Thủ tục\r\nKhám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
\r\n\r\n5.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\nBước 1: Người người lao động hoặc\r\ntổ chức sử dụng lao động gửi hồ sơ xin giám định cho Cơ quan thường trực của Hội\r\nđồng Giám định y khoa tỉnh
\r\n\r\nBước 2: Căn cứ hồ sơ của đối tượng\r\ngiám định, Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa có trách nhiệm xem xét\r\nvà tổ chức khám giám định theo đúng thời gian quy định của pháp luật
\r\n\r\nTrường hợp không khám giám định,\r\ntrong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh có trách nhiệm\r\ntrả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu giám định biết trong\r\nđó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về việc không tổ chức khám giám định của Hội\r\nđồng
\r\n\r\nBước 3: Trong thời gian 10 ngày\r\nlàm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định\r\ny khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
\r\n\r\n5.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
\r\n\r\n5.3. Thành phần, số lượng hồ\r\nsơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ bao gồm:
\r\n\r\n- Giấy đề nghị khám giám định\r\ntheo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư này;
\r\n\r\n- Bản chính hoặc bản sao hợp\r\nlệ Tóm tắt hồ sơ bệnh án theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT hoặc Giấy ra viện theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Thông\r\ntư số 56/2017/TT-BYT ghi rõ tổn thương tái phát.
\r\n\r\n- Trường hợp người được\r\ngiám định thuộc đối tượng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 47 của Luật an toàn,\r\nvệ sinh lao động: trong bản tóm tắt hồ sơ bệnh án điều trị phải ghi rõ tổn\r\nthương do tai nạn lao động không có khả năng điều trị ổn định.
\r\n\r\n- Bản chính hoặc bản sao hợp\r\nlệ: Biên bản Giám định y khoa lần gần nhất kèm theo các Giấy chứng nhận thương\r\ntích ghi nhận các tổn thương được giám định trong Biên bản đó.
\r\n\r\n- Trường hợp người được\r\ngiám định thuộc đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 12 Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT : Bản chính biên bản giám định y khoa lần gần nhất, trong đó phải\r\nghi rõ kết luận về thời hạn đề nghị giám định lại.
\r\n\r\n- Một trong các giấy tờ có ảnh\r\nsau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường\r\nhợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã\r\ncó dán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03\r\ntháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
\r\n\r\n5.4. Thời hạn giải quyết: Theo quy định của pháp luật
\r\n\r\n5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Cá nhân, tổ chức
\r\n\r\n5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Hội đồng giám định y khoa tỉnh
\r\n\r\n5.7. Kết quả thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Biên bản giám định
\r\n\r\n5.8. Phí: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu,\r\nchế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa
\r\n\r\n5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
\r\n\r\n- Phụ lục 2: Giấy đề nghị\r\nkhám giám định
\r\n\r\n5.10. Yêu cầu, điều kiện thủ tục\r\nhành chính: Không có
\r\n\r\n5.11.Căn cứ pháp lý của thủ tục\r\nhành chính:
\r\n\r\n- Luật bảo hiểm xã hội số\r\n58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
\r\n\r\n- Luật an toàn vệ sinh lao\r\nđộng số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\nbảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
\r\n\r\n- Thông tư 243/2016/TT-BTC\r\nngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm\r\nđịnh cấp giấy giám định y khoa.
\r\n\r\n- Quyết định số\r\n2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi\r\nđược quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y\r\ntế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao\r\nđộng thuộc lĩnh vực y tế.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC 2
\r\n\r\nMẪU\r\nGIẤY ĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n(Kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Y tế)
CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
GIẤY\r\nĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n\r\nKính\r\ngửi:…………………………………………..
\r\n\r\nTên tôi là .......................................................\r\nSinh ngày….. tháng….. năm……
\r\n\r\nChỗ ở hiện tại: ......................................................................................................
\r\n\r\nGiấy CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu số: .......... Ngày cấp: ……..Nơi cấp:…….
\r\n\r\nSố sổ BHXH/Mã số BHXH: …………………………….. 1..............................
\r\n\r\nNghề/công việc …………………………………………..\r\n2..............................
\r\n\r\nĐiện thoại liên hệ: ................................................................................................
\r\n\r\nĐề nghị được giám định mức độ suy\r\ngiảm khả năng lao động:
\r\n\r\nĐề nghị giám định: …………………………….3..............................................
\r\n\r\nLoại hình giám định: …………………………..4 .............................................
\r\n\r\nNội dung giám\r\nđịnh: …………………………..5\r\n..............................................
\r\n\r\nĐang hưởng chế\r\nđộ: ………………………….6\r\n................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Xác nhận của\r\n UBND hoặc Công an cấp xã7 \r\n | \r\n \r\n Người viết giấy\r\n đề nghị \r\n \r\n | \r\n
___________________
\r\n\r\n1 Ghi số sổ BHXH hoặc mã số BHXH. Việc ghi mã số bảo hiểm xã hội chỉ áp dụng\r\nkhi cơ quan bảo hiểm xã hội chính thức có thông báo về việc sử dụng mã số bảo\r\nhiểm xã hội thay cho số sổ bảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n2 Ghi rõ hiện có đang\r\nlàm việc trong môi trường có yếu tố gây bệnh nghề nghiệp được đề nghị khám hay\r\nkhông
\r\n\r\nTrường hợp là thân nhân của người\r\nlao động đề nghị khám giám định để hưởng trợ cấp tuất hằng tháng thì không cần\r\nkhai nội dung nghề/công việc.
\r\n\r\n3 Ghi rõ một trong các\r\nhình thức khám giám định sau: lần đầu/tái phát/lại/ tổng hợp/phúc quyết.
\r\n\r\n4 Ghi rõ một trong các\r\nnội dung khám giám định sau: tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp/hưu trí/tuất/hưởng\r\nBHXH một lần/hưởng chế độ thai sản
\r\n\r\n5 Ghi rõ bệnh, tật cần\r\nkhám giám định theo các giấy tờ điều trị
\r\n\r\n6 Ghi rõ chế độ đang hưởng\r\nvà tỷ lệ tổn thương cơ thể nếu có. Nếu chưa được hưởng chế độ thì ghi: chưa.
\r\n\r\n7 Chỉ áp dụng đối với\r\ntrường hợp thân nhân của người lao động là người chịu trách nhiệm lập hồ sơ đề\r\nnghị giám định.
\r\n\r\n\r\n\r\n
6. Thủ tục\r\nKhám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát\r\n
\r\n\r\n6.1. Trình tự thực hiện:
\r\n\r\nBước 1: Người người lao động hoặc\r\ntổ chức sử dụng lao động gửi hồ sơ xin giám định cho Cơ quan thường trực của Hội\r\nđồng Giám định y khoa cấp tỉnh
\r\n\r\nBước 2: Căn cứ hồ sơ của đối tượng\r\ngiám định, Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa có trách nhiệm xem xét\r\nvà tổ chức khám giám định theo đúng thời gian quy định của pháp luật
\r\n\r\nTrường hợp không khám giám định,\r\ntrong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh có trách\r\nnhiệm trả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu giám định biết\r\ntrong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về việc không tổ chức khám giám định\r\ncủa Hội đồng
\r\n\r\nBước 3: Trong thời gian 10 ngày\r\nlàm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định\r\ny khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
\r\n\r\n6.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
\r\n\r\n6.3.Thành phần, số lượng hồ sơ:\r\n
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ bao gồm:
\r\n\r\n- Giấy đề nghị khám giám định theo\r\nmẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT;
\r\n\r\n- Bản chính hoặc bản sao hợp lệ Hồ\r\nsơ bệnh nghề nghiệp;
\r\n\r\n- Bản chính hoặc bản sao hợp\r\nlệ Tóm tắt hồ sơ bệnh án theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT hoặc Giấy ra viện theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Thông\r\ntư số 56/2017/TT-BYT ghi rõ tổn thương tái phát.
\r\n\r\n- Trường hợp người được\r\ngiám định thuộc đối tượng quy định tại điểm c khoản 1 Điều 47 của Luật an toàn,\r\nvệ sinh lao động: Trong bản tóm tắt hồ sơ bệnh án điều trị phải ghi rõ bệnh nghề\r\nnghiệp không có khả năng điều trị ổn định.
\r\n\r\n- Bản chính hoặc Bản sao hợp lệ\r\nbiên bản giám định y khoa lần gần nhất.
\r\n\r\nTrường hợp người được giám định\r\nthuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 12 Thông tư số 56/2017/TT-BYT: Bản\r\nchính biên bản giám định y khoa lần gần nhất, trong đó phải ghi rõ kết luận về\r\nthời hạn đề nghị giám định lại.
\r\n\r\n- Một trong các giấy tờ có ảnh sau\r\nđây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường hợp\r\nkhông có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã có\r\ndán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03 tháng\r\ntính đến thời điểm đề nghị khám giám định..
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
\r\n\r\n6.4. Thời hạn giải quyết: Theo quy định của pháp luật
\r\n\r\n6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Cá nhân, tổ chức
\r\n\r\n6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Hội đồng giám định Y khoa tỉnh
\r\n\r\n6.7. Kết quả thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Biên bản khám giám định
\r\n\r\n6.8. Phí:
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày\r\n11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định\r\ncấp giấy giám định y khoa
\r\n\r\n6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
\r\n\r\n- Phụ lục 2: Giấy đề nghị khám\r\ngiám định
\r\n\r\n6.10. Yêu cầu, điều kiện thủ tục\r\nhành chính: Không có
\r\n\r\n6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục\r\nhành chính
\r\n\r\n- Luật bảo hiểm xã hội số\r\n58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
\r\n\r\n- Luật an toàn vệ sinh lao\r\nđộng số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\nbảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
\r\n\r\n- Thông tư 243/2016/TT-BTC\r\nngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm\r\nđịnh cấp giấy giám định y khoa.
\r\n\r\n- Quyết định số\r\n2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi\r\nđược quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y\r\ntế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao\r\nđộng thuộc lĩnh vực y tế;
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC 2
\r\n\r\nMẪU\r\nGIẤY ĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n(Kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Y tế)
CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
GIẤY\r\nĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n\r\nKính\r\ngửi:…………………………………………..
\r\n\r\nTên tôi là ....................................................................\r\nSinh ngày….. tháng….. năm……
\r\n\r\nChỗ ở hiện tại: ............................................................................................................
\r\n\r\nGiấy CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu số: ................... Ngày cấp: ………..Nơi cấp:………..
\r\n\r\nSố sổ BHXH/Mã số BHXH: ……………………………….. 1...............................................
\r\n\r\nNghề/công việc ……………………………………………..\r\n2................................................
\r\n\r\nĐiện thoại liên hệ: ........................................................................................................
\r\n\r\nĐề nghị được giám định mức độ suy\r\ngiảm khả năng lao động:
\r\n\r\nĐề nghị giám định: ……………………………….3.............................................................
\r\n\r\nLoại hình giám định: ……………………………..4\r\n.............................................................
\r\n\r\nNội dung giám\r\nđịnh: ……………………………..5\r\n............................................................
\r\n\r\nĐang hưởng chế\r\nđộ: …………………………….6 ............................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Xác nhận của\r\n UBND hoặc Công an cấp xã7 \r\n | \r\n \r\n Người viết giấy\r\n đề nghị \r\n \r\n | \r\n
___________________
\r\n\r\n1 Ghi số sổ BHXH hoặc mã số BHXH. Việc ghi mã số bảo hiểm xã hội chỉ áp dụng\r\nkhi cơ quan bảo hiểm xã hội chính thức có thông báo về việc sử dụng mã số bảo\r\nhiểm xã hội thay cho số sổ bảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n2 Ghi rõ hiện có đang\r\nlàm việc trong môi trường có yếu tố gây bệnh nghề nghiệp được đề nghị khám hay\r\nkhông
\r\n\r\nTrường hợp là thân nhân của người lao\r\nđộng đề nghị khám giám định để hưởng trợ cấp tuất hằng tháng thì không cần khai\r\nnội dung nghề/công việc.
\r\n\r\n3 Ghi rõ một trong các\r\nhình thức khám giám định sau: lần đầu/tái phát/lại/ tổng hợp/phúc quyết.
\r\n\r\n4 Ghi rõ một trong các\r\nnội dung khám giám định sau: tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp/hưu trí/tuất/hưởng\r\nBHXH một lần/hưởng chế độ thai sản
\r\n\r\n5 Ghi rõ bệnh, tật cần\r\nkhám giám định theo các giấy tờ điều trị
\r\n\r\n6 Ghi rõ chế độ đang hưởng\r\nvà tỷ lệ tổn thương cơ thể nếu có. Nếu chưa được hưởng chế độ thì ghi: chưa.
\r\n\r\n7 Chỉ áp dụng đối với\r\ntrường hợp thân nhân của người lao động là người chịu trách nhiệm lập hồ sơ đề\r\nnghị giám định.
\r\n\r\n\r\n\r\n
7. Thủ tục Khám giám định tổng\r\nhợp
\r\n\r\n7.1. Trình tự thực hiện:\r\n
\r\n\r\nBước 1: Người người lao động hoặc\r\ntổ chức sử dụng lao động gửi hồ sơ xin giám định cho Cơ quan thường trực của Hội\r\nđồng Giám định y khoa cấp tỉnh
\r\n\r\nBước 2: Căn cứ hồ sơ của đối tượng\r\ngiám định, Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa có trách nhiệm xem xét\r\nvà tổ chức khám giám định theo đúng thời gian quy định của pháp luật
\r\n\r\nTrường hợp không khám giám định,\r\ntrong thời gian 10 ngày làm việc, Hội đồng Giám định Y khoa cấp tỉnh có trách\r\nnhiệm trả lời bằng văn bản cho cá nhân, cơ quan, tổ chức yêu cầu giám định biết\r\ntrong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về việc không tổ chức khám giám định\r\ncủa Hội đồng
\r\n\r\nBước 3: Trong thời gian 10 ngày\r\nlàm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định\r\ny khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
\r\n\r\n7.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
\r\n\r\n7.3.Thành phần, số lượng hồ sơ:
\r\n\r\na) Thành phần hồ sơ bao gồm:
\r\n\r\n- Giấy giới thiệu của người sử dụng\r\nlao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT đối\r\nvới trường hợp người được giám định tổng hợp thuộc quyền quản lý của người sử dụng\r\nlao động tại thời điểm đề nghị khám giám định hoặc Giấy đề nghị khám giám định\r\ncủa người lao động theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT đối với trường hợp người lao động không còn làm nghề, công việc\r\ncó nguy cơ mắc bệnh nghề nghiệp mà phát hiện mắc bệnh nghề nghiệp trong thời\r\ngian bảo đảm của bệnh, bao gồm cả người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo\r\nhiểm xã hội, người lao động đã có quyết định nghỉ việc chờ giải quyết chế độ\r\nhưu trí, trợ cấp hằng tháng và người lao động đang hưởng lương hưu, trợ cấp hằng\r\ntháng.
\r\n\r\n- Bản chính hoặc bản sao hợp lệ\r\nBiên bản giám định y khoa lần gần nhất nếu đã được giám định.
\r\n\r\n- Các giấy tờ khác theo quy\r\nđịnh tại khoản 1, khoản 2 Điều 5 hoặc Điều 6 Thông tư số 56/2017/TT-BYT phù hợp\r\nvới đối tượng và loại hình giám định.
\r\n\r\n- Một trong các giấy tờ có ảnh\r\nsau đây: Chứng minh nhân dân; Căn cước công dân; Hộ chiếu còn hiệu lực. Trường\r\nhợp không có các giấy tờ nêu trên thì phải có Giấy xác nhận của Công an cấp xã\r\ncó dán ảnh, đóng giáp lai trên ảnh và được cấp trong thời gian không quá 03\r\ntháng tính đến thời điểm đề nghị khám giám định.
\r\n\r\nb) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
\r\n\r\n7.4. Thời hạn giải quyết: Theo quy định của pháp luật
\r\n\r\n7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Cá nhân, tổ chức
\r\n\r\n7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Hội đồng giám định Y khoa tỉnh
\r\n\r\n7.7. Kết quả thực hiện thủ tục\r\nhành chính: Biên bản khám giám định
\r\n\r\n7.8. Phí:
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày\r\n11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định\r\ncấp giấy giám định y khoa
\r\n\r\n7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
\r\n\r\n- Phụ lục 1: Giấy giới thiệu của\r\nngười sử dụng lao động
\r\n\r\n- Phụ lục 2: Giấy đề nghị\r\nkhám giám định của người lao động
\r\n\r\n7.10. Yêu cầu, điều kiện thủ tục\r\nhành chính: Không có
\r\n\r\n7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục\r\nhành chính:
\r\n\r\n- Luật bảo hiểm xã hội số\r\n58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014;
\r\n\r\n- Luật an toàn vệ sinh lao\r\nđộng số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\nbảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
\r\n\r\n- Căn cứ Thông tư số\r\n243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử\r\ndụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa;
\r\n\r\n- Quyết định số\r\n2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi\r\nđược quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y\r\ntế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao\r\nđộng thuộc lĩnh vực y tế./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ\r\nLỤC 2
\r\n\r\nMẪU\r\nGIẤY ĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n(Kèm theo Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Y tế)
CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
GIẤY\r\nĐỀ NGHỊ KHÁM GIÁM ĐỊNH
\r\n\r\nKính\r\ngửi:…………………………………………..
\r\n\r\nTên tôi là ..................................................................\r\nSinh ngày….. tháng….. năm…………
\r\n\r\nChỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
\r\n\r\nGiấy CMND/Thẻ căn cước/Hộ chiếu số: ................... Ngày cấp: ………..Nơi cấp:…….…
\r\n\r\nSố sổ BHXH/Mã số BHXH: …………………………….. 1....................................................
\r\n\r\nNghề/công việc …………………………………………..\r\n2....................................................
\r\n\r\nĐiện thoại liên hệ: ...............................................................................................................
\r\n\r\nĐề nghị được giám định mức độ suy\r\ngiảm khả năng lao động:
\r\n\r\nĐề nghị giám định: …………………………….3....................................................................
\r\n\r\nLoại hình giám định: …………………………..4\r\n....................................................................
\r\n\r\nNội dung giám\r\nđịnh: …………………………..5\r\n....................................................................
\r\n\r\nĐang hưởng chế\r\nđộ: ………………………….6\r\n....................................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Xác nhận của\r\n UBND hoặc Công an cấp xã7 \r\n | \r\n \r\n Người viết giấy\r\n đề nghị \r\n \r\n | \r\n
___________________
\r\n\r\n1 Ghi số sổ BHXH hoặc mã số BHXH. Việc ghi mã số bảo hiểm xã hội chỉ áp dụng\r\nkhi cơ quan bảo hiểm xã hội chính thức có thông báo về việc sử dụng mã số bảo hiểm\r\nxã hội thay cho số sổ bảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n2 Ghi rõ hiện có đang\r\nlàm việc trong môi trường có yếu tố gây bệnh nghề nghiệp được đề nghị khám hay\r\nkhông
\r\n\r\nTrường hợp là thân nhân của người\r\nlao động đề nghị khám giám định để hưởng trợ cấp tuất hằng tháng thì không cần\r\nkhai nội dung nghề/công việc.
\r\n\r\n3 Ghi rõ một trong các\r\nhình thức khám giám định sau: lần đầu/tái phát/lại/ tổng hợp/phúc quyết.
\r\n\r\n4 Ghi rõ một trong các\r\nnội dung khám giám định sau: tai nạn lao động/bệnh nghề nghiệp/hưu trí/tuất/hưởng\r\nBHXH một lần/hưởng chế độ thai sản
\r\n\r\n5 Ghi rõ bệnh, tật cần\r\nkhám giám định theo các giấy tờ điều trị
\r\n\r\n6 Ghi rõ chế độ đang hưởng\r\nvà tỷ lệ tổn thương cơ thể nếu có. Nếu chưa được hưởng chế độ thì ghi: chưa.
\r\n\r\n7 Chỉ áp dụng đối với\r\ntrường hợp thân nhân của người lao động là người chịu trách nhiệm lập hồ sơ đề\r\nnghị giám định./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Số hiệu | 2028/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hòa Bình |
Ngày ban hành | 30/08/2018 |
Người ký | Nguyễn Văn Quảng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2028/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hòa Bình |
Ngày ban hành | 30/08/2018 |
Người ký | Nguyễn Văn Quảng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |